Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Đề thi HKI sinh học 10- THPT chuyên Lương Thế Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH



ĐỀ THI HKI MÔN SINH KHỐI 10 NĂM HỌC 2009-2010


(Số câu: 40 Thời gian: 45 phút)



1. Người bán rau thường xuyên vảy nước vào bó rau muống để rau được tươi ngon, tránh bị héo rũ. Đêy
là ứng dụng hiện tượng:


a. vận chuyển chủ động của nước
b. xuất bào


c. nhập bào
d. thẩm thấu


2. Các tế bào của cùng một cơ thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ nhờ thành phần nào?
a. các protein thụ thể trên màng sinh chất


b. các phân tử cholesterol trên màng sinh chất
c. gai glycoprotein trên màng sinh chất


d. các hợp chất trong chất nền ngoại bào


3. Nồng độ K+<sub> trong cây là 0,5%, trong đất là 0,2%. Cây sẽ nhận K</sub>+<sub> bằng cách nào?</sub>


a. vận chuyển thụ động
b. vận chuyển chủ động


c. khuếch tán
d. thẩm thấu


4. Trong một ảnh chụp tế bào người ta thấy có lục lạp, ribosome, bộ máy Golgi. Đây là tế bào nào?


a. vi khuẩn


b. nhân thực


c. động vật
d. thực vật
5. Các loại màng khác nhau do ………


a. sự biến dạng của màng


b. các phân tử cấu tạo nên màng có thể chuyển động
c. lớp kép phospholipid


d. thành phần protein của màng


6. Tế bào tụy thường xuyên tiết hormone insulin có bản chất là protein. Bào quan nào sau đây phát triển
nhiều nhất?


a. nhân


b. lưới nội chất hạt


c. không bào


d. lưới nội chất trơn
7. Đặc điểm nào không phải của tARN?


a. một số đoạn có nguyên tắc bổ sung
b. đơn phân là 4 loại nu: A, U, G, X
c. có cấu trúc 3 thùy trịn



8. Yếu tố nào sau đây khơng có trong thành phần của phân tử ATP?
a. Bazơ nitơ


b. đường


c. protein


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9. Kết luận nào sau đây đúng?


a. Tất cả các bước sóng đều có hiệu quả như nhau đối với quang hợp
b. Ánh sáng xanh lục có vai trị quan trọng đối với quang hợp


c. Lá cây màu đỏ vẫn có thể quang hợp


d. Lá cây màu xanh lục do hấp thụ ánh sáng màu xanh lục


10. Đặc điểm nào về cấu trúc của AND giúp nó có thể sữa chữa các sai sót về trình tự nucleotit?
a. cấu tạo chỉ bởi 4 đơn phân


b. cấu tạo gồm 2 mạch


c. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
d. cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung
11. Chức năng làm khuôn tổng hợp protein thuộc về loại phân tử nào dưới đây?


a. ribosome b. tARN c. mARN d. rARN


12. Hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất nào dưới đây không cần tiêu tốn năng lượng?
a. nhập bào



b. vận chuyển ngược chiều nồng độ nhờ các bơm protein
c. khuếch tán qua lớp phospholipid kép


d. xuất bào


13. Đặc điểm nổi bật nào của enzyme có ý nghĩa đối với cơ thể sống nhất so với các chất xúc vô cơ?
a. chỉ cần với một lượng nhỏ


b. được hoàn trả sau khi phản ứng kết thúc
c. làm tăng tốc độ phản ứng


d. hoạt động trong điều kiện bình thường của cơ thể sống


14. Các sắc tố quy định màu sắc của cánh hoa hồng định vị ở đâu trong tế bào?
a. màng thylakiod của lục lạp


b. không bào


c. tế bào chất
d. màng sinh chất
15. Vitamin nào dưới đây khơng có bản chất là lipid?


a. vitamin E b. vitamin A c. vitamin K d. vitamin C


16. Phân tử đường tham gia cấu tạo nên ATP là:


a. Ribôzơ b. Saccarôzơ c. Xenlulôzơ d. Đêôxiribôzơ


17. Tế bào tuyến sinh dục nam thường xuyên tiết testosteron (1loại hoemone có bản chất là lipid). Bào


quan nào sau đây phát triển nhiều nhất?


a. bộ máy Golgi
b. lưới nội chất hạt


c. lưới nội chất trơn
d. lizôxôm


18. Ribosome của lục lạp định vị ở đâu?
a. trong chất nền stroma


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d. nằm trong khoảng khơng gian giữa màng ngồi và màng trong
19. Năng lượng ATP tích lũy ở:


a. 2 liên kết photphat gần phân tử đường
b. liên kết photphat ở ngoài cùng


c. cả 3 nhóm photphat


d. 2 liên kết photphat ở ngồi cùng
20. Trong tế bào cơ, khơng tìm thấy bào quan nào?


a. ti thể


b. lưới nội chất


c. nhân
d. lục lạp


21. Xenlulaza chỉ xúc tác phản ứng phân hủy xenlulozo mà không phân giải được tinh bột là do:


a. tinh bột chỉ có thể bị phân hủy bởi các chất xúc tác vơ cơ


b. tinh bột có kích thước q lớn


c. trung tâm hoạt động của xenlulaza chỉ tương thích với xenlulozo
d. đơn phân cấu tạo của tinh bột khác xenlulozo


22. Tế bào động vật liên kết với nhau thành mô là nhờ vai trò của:
a. vách tế bào


b. gai glycoprotein


c. màng sinh chất
d. chất nền ngoại bào
23. Điểm khác biệt của giới Nấm so với giới thực vật là:


a. cấu tạo bởi tế bào nhân thực


b. thành tề bào cấu tạo bởi peptidoglycan


c. cấu tạo đa bào


d. dinh dưỡng theo lối dị dưỡng
24. Phát biểu nào sai khi nói về nhân của tế bào nhân thực?


a. nhân chỉ chứa một phân tử AND
b. dịch nhân có thể chứa vài nhân con


c. ngồi acid nucleic trong nhân cịn chứa protein
d. được bao bọc bởi màng nhân là màng kép



25. Với một lượng cơ chất xác định, khi tăng nồng độ enzyme thì hoạt tính của enzyme biến đổi như thế
nào?


a. hoạt tính enzyme tăng lên đến một giá trị rồi dừng lại
b. hoạt tính enzyme giảm xuống


c. hoạt tính enzyme khơng đổi
d. hoạt tính enzyme tăng lên


26. Khi một người uống nhiều rượu, bào quan nào trong tế bào gan hoạt động mạnh mẽ nhất?
a. lưới nội chất hạt


b. lizôxôm


c. lưới nội chất trơn
d. bộ máy Golgi
27. Dung dịch muối sinh lý gọi là dung dịch đẳng trương đối với tế bào vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d. có nồng độ các chất hòa tan bằng nồng độ các chất hòa tan trong tế bào
28. Kết luận nào không đúng về trung tâm hoạt động của enzyme?


a. nằm trên bề mặt của cơ chất


b. là nơi cơ chất liên kết tạm thời với enzyme
c. nằm trên bề mặt của enzyme


d. tương thích với cấu hình khơng gian của cơ chất


29. Q trình phát triển phơi người có giai đoạn xuất hiện đi. Nhưng sau đó nhờ 1 loại bào quan trong tế bào giúp


làm “biến mất” chúng. Bào quan đó là:


a. lizơxơm b. ribosome c. ti thể d. bộ máy Golgi


30. Thả một số tế bào thực vật vào trong môi trường nhược trương, sau một thời gian quan sát, các tế bào lúc này
sẽ:


a. bị vỡ ra


b. tăng thể tích so với ban đầu


c. giảm thể tích so với ban đầu
d. không thay đổi so với ban đầu
31. Enzyme pepsin tring dạ dày của người có bản chất là:


a. phospholipid b. protein c. lipid d. cacbohydrat


32. Khi ta uống viên dầu cá, vitamin A có trong viên thuốc sẽ được hấp thụ qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng
cách nào?


a. qua kênh protein, cần năng lượng


b. qua lớp phosphplipid, không cần năng lượng


c. qua bơm protein, cần năng lượng
d. qua kênh protein, không cần năng lượng
33. Sự di chuyển Na+<sub> qua màng không thể thực hiện bằng con đường nào dưới đây?</sub>


a. khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid kép



b. khuếch tán từ ngoài vào bên trong tế bào qua kênh protein trên màng
c. vận chuyển chủ động nhờ các bơm protein trên màng


d. khuếch tán từ trong tế bào ra ngoài kênh protein trên màng
34. Tế bào nào sau đây có thành tế bào là hợp chất peptidoglycan?


a. tế bào lá cây đậu
b. tế bào chuột


c. tế bào nấm men
d. vi khuẩn Bacillus
35. Màng sinh chất có tính bán thấm nghĩa là:


a. chỉ cho các chất thuận chiều nồng độ đi qua màng
b. các chất ra vào màng ln cần có năng lượng cung cấp


c. chỉ cho chất cần thiết qua màng, chất độc hại không qua màng được
d. chỉ cho một số chất nhất định ra vào tế bào


36. Tế bào hồng cầu có chức năng vận chuyển O2, CO2 ra vào tế bào hồng cầu bằng cách nào?


a. khuếch tán qua kênh protein xuyên màng
b. thẩm thấu


c. khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. màng sinh chất
b. AND


c. ribosome



d. màng nhân với 2 lớp màng cơ bản
38. Khi tăng nhitệ độ lên q cao, hoạt tính của enzyme giảm hoặc mất hồn toàn là do:


a. enzyme bị ức chế tạm thời


b. enzyme bị biến tính nên mất chức năng sinh
học


c. cơ chất bị phân hủy ở nhiệt độ cao
d. enzyme bị phân giải hoàn toàn


39. Nước được hấp thụ vào trong tế bào………..
a. qua kênh protein, cần năng lượng


b. qua kênh protein, không cần năng lượng


c. qua lớp phospholipid, không cần năng lượng
d. qua bơm protein, cần năng lượng


40. Trong tế bào cơ, bào quan nào sau đây có 2 lớp màng?


a. lục lạp b. lizôxôm c. nhân, lục lạp d. nhân


<i><b>1</b></i> D <i><b>11</b></i> D <i><b>21</b></i> C <i><b>31</b></i> B


<i><b>2</b></i> C <i><b>12</b></i> C <i><b>22</b></i> D <i><b>32</b></i> B


<i><b>3</b></i> B <i><b>13</b></i> D <i><b>23</b></i> D <i><b>33</b></i> A



<i><b>4</b></i> D <i><b>14</b></i> B <i><b>24</b></i> A <i><b>34</b></i> D


<i><b>5</b></i> D <i><b>15</b></i> D <i><b>25</b></i> D <i><b>35</b></i> D


<i><b>6</b></i> B <i><b>16</b></i> A <i><b>26</b></i> C <i><b>36</b></i> C


<i><b>7</b></i> D <i><b>17</b></i> C <i><b>27</b></i> D <i><b>37</b></i> D


<i><b>8</b></i> C <i><b>18</b></i> A <i><b>28</b></i> A <i><b>38</b></i> B


<i><b>9</b></i> C <i><b>19</b></i> D <i><b>29</b></i> A <i><b>39</b></i> B


</div>

<!--links-->

×