Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề thi HK I Vật lý lớp 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET



ĐỀ THI HỌC KÌ I – VẬT LÍ 10- BAN CƠ BẢN. GV: TRẦN THỊ PHƯƠNG KHANH.


<b>Câu 1:</b> Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 72kg. Trọng lượng của người đó khi ở trên Mặt Trăng là bao nhiêu? Cho
g=1,7m/s2<sub>.</sub>


A 150N. B 200N. C 720N. D 122,4N.


<b>Câu 2:</b> Trong chuyển động ném ngang, nếu độ cao giảm 4 lần thì tầm ném xa của vật?


A Giảm 4 lần. B Giảm 2 lần. C Tăng 4 lần. D Tăng 2 lần.


<b>Câu 3:</b> Một ô tô có khối lượng 2 tấn rời bến chuyển động nhanh dần đều sau 2 phút đi được 120m. Hệ số ma sát giữa xe và
mặt đường là 0,08. lấy g=10m/s2<sub>. Tìm lực phát động F?</sub>


A 5000N. B 1634N. C 6000N. D 700N.


<b>Câu 4:</b> câu nào sau đây là <b>đúng?</b>


A Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động trịn đều được.
B Nếu khơng có lực tác dụng vào vật thì vật khơng thể chuyển động được.


C Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. D Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
<b>Câu 5:</b> Điều khẳng nào dưới đây chỉ <b>đúng</b> cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?


A Chuyển động có vec tơ gia tốc khơng đổi. B Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
C Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. D Gia tốc của chuyển động không đổi.


<b>Câu 6:</b> Vật m1 dưới tác dụng của lực F thì thu được gia tốc là 2m/s2, vật m2 củng dưới tác dụng của lực F thì thu được gia tốc
là 3m/s2<sub>. Hỏi nếu vật có khối lượng m</sub>



1+m2 củng dưới tác dụng của lực F thì thu được gia tốc là bao nhiêu?


A 1,2m/s2<sub>.</sub> <sub>B 2m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C 5m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D 0,5m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 7:</b> Một xe chuyển động trên đường thẳng AB. Nửa thời gian đầu xe chuyển động với vận tốc 50km/h, nửa thời gian sau
xe chuyển động với vận tốc 30km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường AB?


A 20km/h. B 10km/h. C 25km/h. D 40km/h.


<b>Câu 8:</b> Hai vật được thả rơi tự do từ hai độ cao h1 và h2. Thời gian rơi của vật thứ hai gấp đôi thời gian rơi của vật thứ nhất.
Tìm tỉ số độ cao <i>h</i>1


<i>h</i>2


? ( cho gia tốc rơi tự do g là giống nhau).
A

<i>h</i>

1


<i>h</i>

2


=

2

B

<i>h</i>

1


<i>h</i>

2


=

4

C

<i>h</i>

1


<i>h</i>

2


=

1




4

D


<i>h</i>

<sub>1</sub>

<i>h</i>

2


=

1


2



<b>Câu 9:</b> Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc 0,2m/s2<sub>.Tìm quãng đường đi của </sub>
vật trong 10giây?


A 20m. B 15m. C 10m. D 12m.


<b>Câu 10:</b> Cho gia tốc rơi tự do ở trên mặt đất là 10m/s2<sub>. Hỏi khi vật ở độ cao nào thì có gia tốc rơi tự do bằng 2,5m/s</sub>2<sub>? (Cho </sub>
R =6400 km là bán kính trái đất).


A h= R. B h=1,5R C h=2.R D h=3R.


<b>Câu 11:</b> chọn công thức <b>đúng?</b>
A

<i>x</i>

=

<i>x</i>

<sub>0</sub>

+

<i>v</i>

<sub>0</sub>

.

<i>t</i>

+

1



2

.

<i>a</i>

.

<i>t</i>

B

<i>s</i>

=

<i>v</i>

0

.

<i>t</i>

+



1


2

.

<i>a</i>

.

<i>t</i>



2


(v0 , a cùng dấu).
C

<i>s</i>

=

<i>v</i>

0

<i>t</i>

+

<i>a</i>

.

<i>t</i>




2


; với v0 và a trái dấu. D

<i>v</i>

2

<i>− v</i>

<sub>0</sub>2

=

<i>a</i>

.

<i>s</i>



<b>Câu 12:</b> . Một chiếc ca nơ đi từ A đến B khi xi dịng thì mất 10 phút, khi ngược dòng lại từ B về A thì mất 15 phút. Hỏi
nếu ca nơ tắt máy trơi theo dịng nước thì nó trơi từ A về B mất bao lâu?


A 30 phút. B 40 phút. C 20 phút. D 60 phút.


<b>Câu 13:</b> Một vật được ném ngang ở độ cao là h=40m với vận tốc đầu là v0=20m/s. lấy g=10m/s2. Tìm thời gian chuyển động
và tầm ném xa của vật?


A 2 s; 40

<sub>√</sub>

2

m. B 2

<sub>√</sub>

2

s; 40

<sub>√</sub>

2

m. C 20

<sub>√</sub>

2

s; 40

<sub>√</sub>

2

m. D 2

<sub>√</sub>

2

s; 40m.


<b>Câu 14:</b> Một xe nặng 2 tấn chuyển động đều qua chiếc cầu vồng lên ( coi như cung tròn) với tốc độ 36km/h. Hỏi áp lực của
xe lên mặt cầu tại điểm cao nhất là bao nhiêu? Cho biết bán kính cong của đọan cầu vồng lên là 50m. lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


A 16000N. B 3000N. C 2000N. D 1000N.


<b>Câu 15:</b> Một vật rơi tự do tại nơi có độ cao 20m so với mặt đất. Tìm thời gian rơi của vật và vận tốc của vật khi chạm đất?
lấy g=10m/s2<sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16:</b> Chọn câu <b>đúng</b>?Điều kiện cân bằng của vật chịu tác dụng của ba lực không song song là…
A Ba lực đồng quy. B Ba lực đồng phẳng.


C Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D Hợp lực của hai lực phải ngược chiều với lực thứ ba.
<b>Câu 17:</b> Một chiếc xe đạp đang chạy đều trên một đọan đường thẳng nằm ngang. Điểm nào dưới đây của bánh xe sẽ chuyển
động thẳng đều?



A Một điểm trên vành bánh xe. B Một điểm trên trục bánh xe.
C Một điểm ở moay- ơ ( ổ trục). D Một điểm trên nan hoa.


<b>Câu 18:</b> Một vật chuyển động trịn đều có bán kính quỹ đạo là 3m, thời gian vật quay một vòng là 314giây.Độ lớn gia tốc
hướng tâm là bao nhiêu?


A 1,2.10-3<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B 1,9.10</sub>-3<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C 12.10</sub>-3<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D 3,2.10</sub>-3<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 19:</b> Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?


A Nhỏ hơn. B Chưa xác định được. C Không thay đổi. D Lớn hơn.
<b>Câu 20:</b> chọn biểu thức <b>không đúng?</b>


A

<i>F</i>

<sub>hd</sub>

=

<i>G</i>

.

<i>m</i>

1

.

<i>m</i>

2


<i>r</i>

2 B

<i>a</i>

=





<i>F</i>



<i>m</i>

C <i>F</i>12=<i>− F</i>21 D

<i>F</i>

đh

=

<i>k</i>

.

|

<i>Δl</i>

|



<b>Câu 21:</b> Phương trình nào sau đây là gắn với chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A

<i><sub>x</sub></i>

<sub>=</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>8+</sub>

<sub>2.</sub>

<i><sub>t</sub></i>

<sub>+</sub>

<i><sub>t</sub></i>

2 <sub> B </sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>=10 .</sub>

<i><sub>t −t</sub></i>

2 <sub> C </sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>=10</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>2 .</sub>

<i><sub>t</sub></i>



+

<i>t</i>

2 D <i>x</i>=7+10 .<i>t</i>


<b>Câu 22:</b> Một thanh gỗ đồng chất nặng 400N được nâng lên một đầu sao cho thanh hợp với phương ngang một góc 450<sub>. Tìm </sub>
lực nâng

<i><sub>F</sub></i>

? (cho biết lực nâng

<i><sub>F</sub></i>

vuông góc với thanh gỗ).



A 100N. B 10

<sub>√2</sub>

N. C 100

<sub>√2</sub>

N. D 1000

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

N.


<b>Câu 23:</b> Lực có tác dụng làm quay khi giá của lực?


A Trùng với trục quay. B Không cắt trục quay.
C Song song với trục quay. D Cắt trục quay.


<b>Câu 24:</b> Một lị xo có chiều dài tự nhiên 20cm, độ cứng k=100N/m. Khi treo vật m vào thì lị xo dài 24cm. Tìm khối lượng
vật treo vào?


A 3kg. B 2kg. C 0,4kg. D 1kg.


<b>Câu 25:</b> nếu chọn 8h30phút làm gốc thời gian , thì thời điểm 10h có giá trị:


A 10h. B -10h. C -1,5h. D 1,5h.


<b>Câu 26:</b> Một vật có khối lượng 5kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng bằng một sợi dây song song với mặt phẳng
nghiêng. Góc nghiêng <i><sub>α</sub></i><sub>=</sub><sub>45</sub>0 <sub>. Nếu bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng và lấy g=10m/s</sub>2<sub> thì phản lực của mặt </sub>
phẳng nghiêng lên vật là bao nhiêu?


A 25 N. B

25

2

N. C

50

2

N. D

250

2

N


<b>Câu 27:</b> chọn phát biểu <b>đúng?</b> Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm luôn…


A Tỉ lệ nghịch với khỏang cách giữa hai chất điểm. B Có phương song song với đường thẳng nối giữa hai chất điểm đó.
C Tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai chất điểm đó. D Là hai lực trực đối cân bằng.


<b>Câu 28:</b> Hai lực đồng quy có cùng độ lớn lần lượt là 60N và 80N. Góc hợp bởi hai lực đó là 900<sub> thì độ lớn của hợp lực là bao</sub>
nhiêu?



A 200N. B 300N. C 50N. D 100N.


<b>Câu 29:</b> Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 40m/s. Lấy g=10m/s2<sub>. Độ cao cực đại </sub>
của vật đạt được là bao nhiêu?


A 50m. B 60m. C 100m. D 80m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án : </b>



<b>1. </b>

<b>D</b>

<b>2. </b>

<b>B</b>

<b>3. </b>

<b>B</b>

<b>4. </b>

<b>D</b>

<b>5. </b>

<b>B</b>

<b>6. </b>

<b>A</b>

<b>7. </b>

<b>D</b>



<b>8. </b>

<b>C</b>

<b>9. </b>

<b>C</b>

<b>10. </b>

<b>A</b>

<b>11. </b>

<b>B</b>

<b>12. </b>

<b>D</b>

<b>13. </b>

<b>B</b>

<b>14. </b>

<b>A</b>



<b>15. </b>

<b>A</b>

<b>16. </b>

<b>C</b>

<b>17. </b>

<b>B</b>

<b>18. </b>

<b>A</b>

<b>19. </b>

<b>A</b>

<b>20. </b>

<b>C</b>

<b>21. </b>

<b>A</b>



<b>22. </b>

<b>C</b>

<b>23. </b>

<b>B</b>

<b>24. </b>

<b>C</b>

<b>25. </b>

<b>D</b>

<b>26. </b>

<b>B</b>

<b>27. </b>

<b>C</b>

<b>28. </b>

<b>D</b>



</div>

<!--links-->

×