Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Tuyển chọn đề thi Vật lý 10 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET <b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>MƠN : VẬT LÍ</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm</i>


<b>Mã đề thi 209</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Trong q trình nào sau đây cả ba thơng số trạng thái của một lượng khí đều


thay đổi ?


<b>A. </b>Khơng khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp xẹp.


<b>B. </b>Khơng khí trong một xi lanh bị đun nóng giãn nở và đẩy pittơng dịch chuyển.


<b>C. </b>Khơng khí bị đun nóng trong một bình đậy kín.


<b>D. </b>Trong cả ba hiện tượng trên.


<b>Câu 2:</b> Người ta cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Chất khí nở ra
đẩy pittông lên và thực hiện một công 70J. Nội năng của khí đã biến thiên một lượng:


<b>A. </b>7000J. <b>B. </b>-30J. <b>C. </b>170J. <b>D. </b>30J.


<b>Câu 3:</b> Một xi lanh có pittơng đóng kín ở nhiệt độ 270C, áp suất 750mmHg. Nung nóng



khối khí đến nhiệt độ 2050<sub>C thì thể tích tăng gấp rưỡi. Tính áp suất của khối khí trong</sub>


xi lanh lúc đó ?


<b>A. </b>820,1mmHg. <b>B. </b>750,4mmHg. <b>C. </b>799,66mmHg. <b>D. </b>630,5mmHg.


<b>Câu 4:</b> Trong một xi lanh của động cơ đốt trong có 2dm3<sub> hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm</sub>


và nhiệt độ 270<sub>C. Pittơng nén xuống làm thể tích giảm 1,8dm</sub>3<sub> và áp suất tăng thêm</sub>


14atm. Nhiệt độ lúc đó là bao nhiêu ?


<b>A. </b>1770C. <b>B. </b>155,30C. <b>C. </b>1600C. <b>D. </b>1880C.


<b>Câu 5:</b> Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27o<sub>C dưới áp suất 0,588.10</sub>5<sub>Pa. Khi đèn</sub>


cháy sáng, áp suất khí trong đèn là 0,981.105<sub>Pa và khơng làm vỡ bóng đèn. Nhiệt độ</sub>


khí trong đèn khi cháy sáng là bao nhiêu ? Coi thể tích của bóng đèn là không đổi.


<b>A. </b>177oC. <b>B. </b>300oC. <b>C. </b>227oC. <b>D. </b>272oC.


<b>Câu 6:</b> Một khối khí có thể tích 600cm3<sub> ở mhiệt độ -33</sub>0<sub>C. Hỏi nhiệt độ nào khối khí có</sub>


thể tích 750cm3<sub>. Biết áp suất không đổi.</sub>


<b>A. </b>300C. <b>B. </b>350C. <b>C. </b>270C. <b>D. </b>230C.


<b>Câu 7:</b> Gọi v là tốc độ tức thời của vật, F là độ lớn của vật theo phương dịch chuyển,
cơng suất có thể tính bằng cơng thức nào sau đây?



<i><b>A. </b>P</i> = F/v. <i><b>B. </b>P </i>= F.v. <i><b>C. </b>P</i> = F.v2. <i><b>D. </b>P </i>= v/F.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8:</b> Ta có ∆U = A+Q. Khi hệ thực hiện quá trình đẳng áp thì điều nào sau đây là


đúng?


<b>A. </b>∆U = 0. <b>B. </b>Q = 0.


<b>C. </b>A = 0. <b>D. </b>Cả Q, A và ∆U đều khác không.


<b>Câu 9:</b> Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?
<b>A. </b>Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.


<b>B. </b>Đơn vị của nội năng là Jun (J).


<b>C. </b>Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm động năng chuyển động hỗn


độn của các phân tử cấu tạo nên vật chất và thế năng tương tác giữa chúng.


<b>D. </b>Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.


<b>Câu 10:</b> Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 00C để chuyển nó thành


nước ở 200<sub>C. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.10</sub>5<sub>J/kg và nhiệt dung riêng của</sub>


nước là 4180 J/(kg.K).


<b>A. </b>1664,4 kJ. <b>B. </b>1684,4 kJ. <b>C. </b>1794,4 kJ. <b>D. </b>1694,4 kJ.



<b>Câu 11:</b> Công thức nào dưới đây khơng phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí


tưởng ?


<b>A. </b> pT


<i>V</i> =const . <b>B. </b>


<i>p</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>1</sub>
<i>T</i>1


=<i>p</i>2<i>V</i>2


<i>T</i>2


. <b>C. </b> pV ~ T . <b>D. </b> pV


<i>T</i> =const .


<b>Câu 12:</b> Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi bị


nung nóng ?


<b>A. </b> <i>l</i>=<i>l</i>0(1+<i>αΔt</i>). <b>B. </b> <i>Δl</i>
<i>l</i>0


=<i>l−l</i>0
<i>l</i>0


=<i>αΔt</i>. <b>C. </b> <i>Δl</i>=<i>l− l</i><sub>0</sub>=<i>αlΔt</i>. <b><sub>D. </sub></b> <i>Δl</i>=<i>l− l</i><sub>0</sub>=<i>αl</i><sub>0</sub><i>Δt</i>.


<b>Câu 13:</b> Một viên đạn khối lượng 2g đang bay với vân tốc 200m/s thì va chạm vào bức
tường gỗ. Nhiệt dung riêng của viên đạn là 234J/(kg.K). Nếu coi viên đạn không trao
đổi nhiệt với bên ngồi thì nhiệt độ của viên đạn tăng thêm:


<b>A. </b>∆t = 85,5 oC <b>B. </b>∆t = 58,5 oC <b>C. </b>∆t = 80,5 oC <b>D. </b>∆t = 85,5 K


<b>Câu 14:</b> Lị xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi
lò xo bị nén 2 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu.


<b>A. </b>0,04 J. <b>B. </b>0,08 J. <b>C. </b>0,045 J. <b>D. </b>0,05 J.


<b>Câu 15:</b> Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó:


<b>A. </b>là một hằng số.


<b>B. </b>bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
<b>C. </b>tỉ lệ với xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
<b>D. </b>nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
<b>Câu 16:</b> Động lượng được tính bằng


<b>A. </b>N.s. <b>B. </b>N.m/s.


Chọn đáp án đúng. <b>C. </b>N/s. <b>D. </b>N.m.


<b>Câu 17:</b> Một vật khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất, gốc thế năng chọn ở độ cao ho


so với mặt đất (h > ho). Thế năng của vật được tính theo biểu thức.


<b>A. </b>Wt = mgho. <b>B. </b>Wt = mg(h + ho). <b>C. </b>Wt = mg(h - ho). <b>D. </b>Wt = mgh.
<b>Câu 18:</b> Tại sao nước mưa không bị lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ?



<b>A. </b>Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.
<b>B. </b>Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm


bạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Vì vải bạt bị dính ướt nước.


<b>Câu 19:</b> Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc bị nén) phụ thuộc yếu tố nào


dưới đây ?


<b>A. </b>Tiết diện ngang của thanh.


<b>B. </b>Độ dài ban đầu của thanh.


<b>C. </b>Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
<b>D. </b>Độ lớn của lực tác dụng.


<b>Câu 20:</b> Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật sáclơ ?
<b>A. </b> <i>p</i>1<i>T</i>2=<i>p</i>2<i>T</i>1 . <b>B. </b> <i>p</i>~ T . <b>C. </b>


<i>p</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>1</sub>
<i>T</i>1


=<i>p</i>3<i>V</i>3


<i>T</i>3 . <b>D. </b>


<i>p</i>~ t .



<b>Câu 21:</b> Độ cứng (hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc vào những


yếu tố nào dưới đây ?


<b>A. </b>Độ dài ban đầu của vật rắn. B<b>. </b>Chất liệu của vật rắn.


<b>C. </b>Tiết diện của vật rắn. <b>D. </b>Cả ba yếu tố trên.


<b>Câu 22:</b> Cơ năng của một vật không thay đổi khi vật chuyển động:
<b>A. </b>dưới tác dụng của ngoại lực.


<b>B. </b>trong trọng trường, dưới tác dụng của trong lực.


<b>C. </b>trong trọng trường và có lực masát tác dụng.


<b>D. </b>thẳng đều.


<b>Câu 23:</b> Khi một tên lửa chuyển động thì cả khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi.
Khi khối lượng giảm một nữa và vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của tên lửa thay
đổi thế nào?


<b>A. </b>tăng gấp 4. <b>B. </b>tăng gấp 2. <b>C. </b>không đổi. <b>D. </b>tăng gấp 8.


<b>Câu 24:</b> Một thanh ray đường sắt có độ dài là 12,5 m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ


nở dài Δl của thanh ray này khi nhiệt độ ngoài trời 400<sub>C là bao nhiêu ?</sub>


Cho α = 12.10-6<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>



<b>A. </b>0,60mm. <b>B. </b>0,45mm. <b>C. </b>4,5 mm. <b>D. </b>6,0mm.


<b>Câu 25:</b> Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 200<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub>Pa. Nếu đem bình</sub>


phơi nắng ở nhiệt độ 400<sub>C thì áp suất là bao nhiêu ?</sub>


<b>A. </b>105Pa. <b>B. </b>0,5.105Pa. <b>C. </b>1,608.105Pa. <b>D. </b>2,73.105Pa.
<b>Câu 26:</b> Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật saclơ.


<b>A. </b>Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
<b>B. </b>Đun nóng khí trong một xi lanh kín.


<b>C. </b>Quả bóng bàn bị xẹp nhúng vào nước nóng phồng lên như cũ.
<b>D. </b>Thổi khơng khí vào một quả bóng bay.


<b>Câu 27:</b> Một vật khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Lấy g


= 9,8 m/s2<sub>. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:</sub>


<b>A. </b>4,9 kg.m/s. <b>B. </b>10 kg.m/s. <b>C. </b>0,5 kg.m/s. <b>D. </b>5 kg.m/s.


<b>Câu 28:</b> Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật


<b>A. </b>chuyển động chậm đi. <b>B. </b>nhận thêm động năng.


<b>C. </b>ngừng chuyển động. <b>D. </b>va chạm vào nhau.


<b>Câu 29:</b> Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?
<b>A. </b>Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>Có cấu trúc tinh thể.
<b>D. </b>Có tính dị hướng.


<b>Câu 30:</b> Xét một mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 1atm, nhiệt độ 00<sub>C). Nén đẳng</sub>


nhiệt để thể tích bằng ½ thể tích ban đầu thì áp suất khí là bao nhiêu ?


<b>A. </b>1atm. <b>B. </b>0,5atm. <b>C. </b>4atm. <b>D. </b>2atm.




--- HẾT


<i>---(Lưu ý: cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>




209 1 B


209 2 D


209 3 C


209 4 A


209 5 C


209 6 C


209 7 B



209 8 D


209 9 A


209 10 D


209 11 A


209 12 C


209 13 D


209 14 A


209 15 B


209 16 A


209 17 C


209 18 B


209 19 C


209 20 D


209 21 D


209 22 B



209 23 B


209 24 C


209 25 D


209 26 B


209 27 A


209 28 A


209 29 A


</div>

<!--links-->

×