Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Đề KT hK 1 Vật lý lớp 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.76 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ONTHIONLINE.NET</b>


<b>SỞ GD & ĐT HÀ NỘI</b>


<b>TRƯỜNG THPT VÂN TẢO</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>



<b>MÔN: VẬT LÝ 10 – BAN CƠ BẢN</b>



<i><b>Thời gian làm bài 45’ khơng tính thời gian phát đề</b></i>


<b>Họ và tên:……….</b>


<b>Lớp:………..</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM):</b>


<b>1</b> <b><sub>Một xuồng máy chạy xi dịng từ A đến B mất 2 giờ, A cách B 18 km. Nước chảy với tốc độ</sub></b>


<b> 3 km/h. Vận tốc tương đối của xuồng máy đối với nước là </b>


<b>A. 6 km/h.</b> <b>B. 9 km/h.</b> <b>C. 12 km/h.</b> <b>D. 4 km/h.</b>


<b>2</b> <b><sub>Tầm xa (L) tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức nào sau đây</sub></b>
A. L= x<b>max= vo</b>


g


2h <sub>B. L= x</sub><b><sub>max</sub><sub>= v</sub><sub>o</sub></b> 2hg <sub>C. L= x</sub><b><sub>max</sub><sub>= v</sub><sub>o</sub></b> 2<i>gh</i> <sub>D. L= x</sub><b><sub>max</sub><sub>= v</sub><sub>o</sub></b> hg


<b>3</b> <b>Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2<sub>.Nếu chọn</sub></b>


<b>chiều dương là chiều chuyển động thì khoảng thời gian để xe lửa đạt vận tốc 36km/h là:</b>


<b>A. 360s B. 200s </b> <b> C. 300s </b> <b> D. 100s</b>


<b>4</b> <b><sub>Lực hấp dẫn phụ thuộc </sub><sub>vào</sub></b>


<b>A. thể tích của vật .</b> <b>B. khối lượng và khoảng cách giữa các vật .</b>
<b>C. môi trường giữa các vật.</b> <b>D. Khối lượng riêng của các vật .</b>


<b>5</b> <b>Chọn câu đúng: Một vật rơi tự do ở độ cao h xuống đất.Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do</b>
<b>phụ thuộc độ cao h là:</b>


<b>A. v =2gh </b> <b> B. v = </b>

<sub>√</sub>

2gh <b> C. v = </b>

<sub>√</sub>

gh <b> D. v = gh</b>
<b>6</b> <b>Ở trường hợp nào sau dây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục ?</b>


<b>A. Lực có giá song song với trục quay.</b>


<b>B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và cắt trục quay. </b>


<b>C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quanh và khơng cắt trục quay.</b>
<b>D. Lực có giá cắt trục quay.</b>


<b>7</b> <b><sub>Điều nào sau đây là </sub></b><i><sub>đúng</sub></i><b><sub> khi nói về lực ma sát nghỉ ?</sub></b>


A. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi một vật chịu tác dụng của ngoại lực có xu hướng làm cho vật
<b>chuyển dộng nhưng thực tế vật vẫn đứng n.</b>


B. Lực ma sát nghỉ ln có hướng vng góc với mặt tiếp xúc.
C. Lực ma sát nghỉ luôn nhỏ hơn ngoại lực tác dụng vào vật .
D. Lực ma sát nghỉ cực đại luôn nhỏ hơn lực ma sát trượt


<b>8</b> <b>Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn 10N. Cánh tay đòn của ngẫu lực 20cm. Momen của ngẫu lực </b>


<b>là:</b>


<b>A. 200N. B. 20N. C. 2N. D. 0,2N.</b>
<b>9</b> <b>Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về trọng tâm của vật rắn:</b>


<b>A. Là điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật.</b>


<b>B. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì chỉ làm vật tịnh tiến.</b>


<b>C. Lực tác dụng vào vật có giá khơng đi qua trọng tâm thì làm vật vừa tịnh tiến vừa quay.</b>
<b>D. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì chỉ làm cho vật quay. </b>


<b>1</b>


<b>0</b> <b>Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t</b>


<b>2<sub> - 3t + 7 (m,s). Điều</sub></b>


<b>nào sau đây là </b><i>sai</i><b>? </b>


<b>A.Gia tốc a = 4 m/s2 . </b> <b> B. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . </b>


<b>C. Tọa độ ban đầu xo = 7 m . D. Gia tốc a = 8 m/s2 . </b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>Trong chuyển động tròn đều, mối liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T, giữa tốc độ góc ω với tần</b>
<b>số f được thể hiện bởi các công thức:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 10 N. B. 15 N. C. 1 N. D. 5 N.
<b>1</b>


<b>3</b> <b>Điều nào sau đây là </b><sub>A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.</sub><i>sai </i><b>khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi ?</b>


B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là
<b>khơng có giới hạn.</b>


C. Lực đàn hồi ln ngược hướng với hướng biến dạng.


D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật bị biến dạng.
<b>1</b>


<b>4</b>


<b>Một vật đang chuyển động với vận tốc đầu 2 m/s thì tăng tốc. Sau 10 s đạt vận tốc 4 m/s. Gia tốc</b>
<b>của vật khi chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật là:</b>


<b>A. a = 0,02 m/s2<sub>.</sub></b> <b><sub> B. a = 0,1 m/s</sub>2 <sub>. C. a = 0,2 m/s</sub>2<sub>.</sub></b> <b><sub> D. a = 0,4 m/s</sub>2<sub>.</sub></b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN( 3ĐIỂM):</b>


<b>Một ô tô có khối lượng 500kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,5m/s2<sub>. Biết hệ số</sub></b>


<b>ma sát lăn =0,05. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub></b>


<b>a. Tính lực phát động của ơ tơ.</b>


<b>b. Tính qng đường và vận tốc của ơ tơ sau 20s.</b>



<b>c. Giả sử sau 20s thì động cơ ơ tơ tắt máy. Tính qng đường và thời gian xe đi được cho đến lúc dừng</b>
<b>lại. </b>


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>SỞ GD & ĐT HÀ NỘI</b>


<b>TRƯỜNG THPT VÂN TẢO</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>



<b>MÔN: VẬT LÝ 10 – BAN CƠ BẢN</b>



<i><b>Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian phát đề</b></i>


<b>Họ và tên:………</b>


<b>Lớp:………..</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM):</b>


<b>1</b> <b><sub>Điều nào sau đây là </sub></b><i><sub>đúng</sub></i><b><sub> khi nói về lực ma sát nghỉ ?</sub></b>


A. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi một vật chịu tác dụng của ngoại lực có xu hướng làm cho vật
<b>chuyển dộng nhưng thực tế vật vẫn đứng yên.</b>


B. Lực ma sát nghỉ luơn cĩ hướng vuơng gĩc với mặt tiếp xúc.


C. Lực ma sát nghỉ luơn nhỏ hơn ngoại lực tác dụng vào vật .
D. Lực ma sát nghỉ cực đại luơn nhỏ hơn lực ma sát trượt
<b>2</b> <b><sub>Lực hấp dẫn phụ thuộc </sub><sub>vào</sub></b>


<b>A. thể tích của vật .</b> <b>B. khối lượng và khoảng cách giữa các vật .</b>
<b>C. môi trường giữa các vật.</b> <b>D. Khối lượng riêng của các vật .</b>


<b>3</b> <b>Một vật đang chuyển động với vận tốc đầu 2 m/s thì tăng tốc. Sau 10 s đạt vận tốc 4 m/s. Gia tốc</b>
<b>của vật khi chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật là:</b>


<b>A. a = 0,02 m/s2<sub>.</sub></b> <b><sub> B. a = 0,1 m/s</sub>2 <sub>. C. a = 0,2 m/s</sub>2<sub>.</sub></b> <b><sub> D. a = 0,4 m/s</sub>2<sub>.</sub></b>


<b>4</b> <b>Chọn câu đúng: Một vật rơi tự do ở độ cao h xuống đất.Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do</b>
<b>phụ thuộc độ cao h là:</b>


<b>A. v =2gh </b> <b> B. v = </b>

<sub>√</sub>

2gh <b> C. v = </b>

<sub>√</sub>

gh <b> D. v = gh</b>


<b>5</b> <b><sub>Một lực khơng đổi tác dụng vào vật có khối lượng 5 kg làm vận tốc của nó tăng từ 2 m/s đến 8 m/s</sub></b>
<b>trong 3s. Lực tác dụng vào vật là:</b>


A. 10 N. B. 15 N. C. 1 N. D. 5 N.


<b>6</b> <b><sub>Điều nào sau đây là </sub></b><i><sub>sai </sub></i><b><sub>khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi ?</sub></b>
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.


B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là
<b>khơng có giới hạn.</b>


C. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với hướng biến dạng.



D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật bị biến dạng.
<b>7</b> <b><sub>Tầm xa (L) tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức nào sau đây</sub></b>


A. L= x<b>max= vo</b>


g


2h <sub>B. L= x</sub><b><sub>max</sub><sub>= v</sub><sub>o</sub></b> 2hg <sub>C. L= x</sub><b><sub>max</sub><sub>= v</sub><sub>o</sub></b> 2<i>gh</i> <sub>D. L= x</sub><b><sub>max</sub><sub>= v</sub><sub>o</sub></b> hg


<b>8</b> <b><sub>Một xuồng máy chạy xi dịng từ A đến B mất 2 giờ, A cách B 18 km. Nước chảy với tốc độ </sub></b>


<b>3 km/h. Vận tốc tương đối của xuồng máy đối với nước là </b>


<b>A. 6 km/h.</b> <b>B. 9 km/h.</b> <b>C. 12 km/h.</b> <b>D. 4 km/h.</b>


<b>9</b> <b>Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn 10N. Cánh tay địn của ngẫu lực 20cm. Momen của ngẫu lực</b>
<b>là:</b>


<b>A. 200N. B. 20N. C. 2N. D. 0,2N.</b>
<b>1</b>


<b>0</b>


<b>Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về trọng tâm của vật rắn:</b>
<b>A. Là điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật.</b>


<b>B. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì chỉ làm vật tịnh tiến.</b>


<b>C. Lực tác dụng vào vật có giá khơng đi qua trọng tâm thì làm vật vừa tịnh tiến vừa quay.</b>
<b>D. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì chỉ làm cho vật quay. </b>



<b>1</b>


<b>1</b> <b>Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s</b>


<b>2<sub>.Nếu chọn</sub></b>


<b>chiều dương là chiều chuyển động thì khoảng thời gian để xe lửa đạt vận tốc 36km/h là:</b>
<b>A. 360s B. 200s </b> <b> C. 300s </b> <b> D. 100s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Lực có giá cắt trục quay.</b>
<b>1</b>


<b>3</b>


<b>Trong chuyển động trịn đều, mối liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T, giữa tốc độ góc ω với tần</b>
<b>số f được thể hiện bởi các công thức:</b>


<b>A. ω =</b> 2<i>π</i>


<i>T</i> <b>; ω =2</b> <i>π</i> <b>f B. ω =2</b> <i>π</i> <b>T ; ω =</b>
2<i>π</i>


<i>f</i> <b> C. ω =2</b> <i>π</i> <b>T; ω =2</b> <i>π</i> <b>f D. ω =</b>
2<i>π</i>


<i>T</i> <b>; ω =</b>
2<i>π</i>


<i>f</i>


<b>1</b>


<b>4</b> <b>Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t</b>


<b>2<sub> - 3t + 7 (m,s). Điều</sub></b>


<b>nào sau đây là </b><i>sai</i><b>? </b>


<b>A.Gia tốc a = 4 m/s2 . </b> <b> B. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . </b>


<b>C. Tọa độ ban đầu xo = 7 m . D. Gia tốc a = 8 m/s2 . </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN( 3ĐIỂM):</b>


<b>Một ơ tơ có khối lượng 500kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều dưới tác dụng của lực kéo</b>
<b>động cơ là 1000N. Biết hệ số ma sát lăn =0,05. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub></b>


<b>a. Tính gia tốc của ơ tơ.</b>


<b>b. Tính qng đường và vận tốc của ơ tơ sau 20s.</b>


<b>c. Giả sử sau 20s thì động cơ ơ tơ tắt máy. Tính quãng đường và thời gian xe đi được cho đến lúc dừng</b>
<b>lại. </b>


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×