Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Kì thi chọn học sinh giỏi huyện lớp 9 vòng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ONTHIONLINE.NET</b></i>


<i><b>Kì thi chọn học sinh giỏi huyện lớp 9 vịng 1 nĂm học 2010-2011</b></i>
<i><b>đề thi mơn: sinh học</b></i>


<i><b>Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) </b></i>
<i><b>Đề có 01 trang </b></i>


---ĐỀ
<b>1---Câu 1 (2,0 điểm):</b>


<b>Hãy giải thích và nêu thí dụ về các tác nhân sinh học có thể gây hại cho hệ tiêu hố và biện pháp </b>
<b>phịng tránh?</b>


<b>Câu 2 (2,5 điểm):</b>


<b>a) Menđen đã dựa vào cơ sở nào để khái quát quy luật phân ly độc lập, phát biểu nội dung quy luật</b>
<b>phân ly độc lập, điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân ly độc lập?</b>


<b>b) Trình bày thí nghiệm về phép lai một cặp tính trạng của Menđen về màu hoa , dùng sơ đồ minh </b>
<b>hoạ và giả thích kết quả thí nghiệm?</b>


<b>Câu 3 (1,5 điểm):</b>


<b>Thỏ có bộ NST 2n = 44. Giải thích và lập sơ đồ minh hoạ cơ chế sinh thỏ đực, thỏ cái ở loài này? </b>
<b>Câu 4 (2,5 điểm):</b>


<b>Đem giao phối hai dòng chuột (1) và (2) thu được chuột F1, sau đó đem giao phối chuột F1 với: </b>
<b>- Dịng chuột (3) thu được: 89 chuột lông đen, ngắn; 92 chuột lông đen, dài; 29 chuột lông trắng, </b>
<b>ngắn; 28 chuột lơng trắng, dài.</b>



<b>- Dịng chuột (4) thu được: 121 chuột lông đen, ngắn; upload.123doc.net chuột lông trắng, ngắn; 41 </b>
<b>chuột lông đen, dài; 39 chuột lông trắng, dài.</b>


<b>a) Xác định kiểu gen của các dòng chuột (1), (2), (3), (4).</b>
<b>b) Viết sơ đồ lai từ P đến F2.</b>


<b>Câu 5 (1,5 điểm):</b>


<b>Một phân tử AND tự nhân đôi 2 đợt , tổng số Nu được môi trường nội bào cung cấp là 19500000.</b>
<b>a) Tính chiều dài phân tử AND ra Ăngxittơrơng?</b>


<b>b) Tính số lượng các loại Nu trong phân tử AND. Cho biết trong phân tử</b>
<b>AND có A = 37,4%.</b>


<b>---ĐỀ </b>
<b>2---Câu 1/</b>


<b>Ở cây hoa phấn, gen R qui định hoa màu đỏ, gen r qui định hoa màu trắng. Cặp gen Rr qui định </b>
<b>hoa màu hồng.</b>


<b>- Giải thích sự xuất hiện của kiểu hình hoa màu hồng?</b>


<b>- Cho lai giữa cây hoa phấn màu đỏ với cây hoa màu trắng được F1. Cho F1 tiếp tục lai với nhau </b>
<b>được F2. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2.</b>


<b>Câu 2(1.5điểm):</b>


<b>a. Nhiễm sắc thể có mặt trong những loại tế bào nào?. Phân biệt trạng thái tồn tại của chúng trong </b>
<b>các loại tế bào đó?.</b>



<b>b. Phân biệt quá trình phát sinh giao tử đực và cái ở động vật?</b>
<b>Câu 3: (1.5 điểm)</b>


<b>a. Sau đây là 3 đoạn mạch chứa thông tin di truyền trong nhân tế bào.</b>
<b>Mạch 1: G....?...?...T...?...A...?...?</b>


<b>Mạch 2: ...A....?...?...X...T...?...T</b>
<b>Mạch 3: ?...?...G...A...?...U....X...?</b>


<b>Hãy giải thích để gọi tên và hoàn chỉnh các đơn phân của từng mạch.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4 (1.5 điểm):</b>


<b>a. Nêu đặc điểm của nhóm sinh vật biến nhiệt và hằng nhiệt?. Nhóm nào có khả năng phân bố rộng</b>
<b>hơn?.</b>


<b>b. Sinh vật chịu ảnh hưởng của độ ẩm như thế nào?. Dựa vào khả năng chịu đựng của sinh vật đối </b>
<b>với độ ẩm, người ta phân chia thực vật và động vật thành những nhóm nào?.</b>


<b>c. Nêu những dấu hiệu để nhận biết quần thể?</b>
<b>Câu 5 (2 điểm):</b>


<b>a. Phân biệt đột biến gen và đột biến NST?</b>


<b>b. Trong chọn giống cây trồng, người ta đã sử dụng phương pháp nào?. Phương pháp nào được </b>
<b>xem là cơ bản?.</b>


<b>Câu 6 (2 điểm):</b>


<b>Quan sát tế bào 1 lồi sinh vật đang ở kì giữa ngun phân, người ta đếm được có 44 NST kép. Khi </b>


<b>quan sát 3 nhóm tế bào sinh dục của lồi này ở vùng chín của cơ quan sinh sản thấy chúng đang </b>
<b>phân bào ở các giai đoạn khác nhau và đếm được tổng cộng có 968 NST đơn và NST kép. Số NST </b>
<b>kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo ở các tế bào nhóm 1 gấp 2 lần số NST kép phân li về</b>
<b>các cực của các tế bào nhóm 2. Số NST đơn đang phân li vê 2 cực của các tế bào nhóm 3 là 704. </b>
<b>Trong quá trình phân bào sự phân chia tế bào chất hồn thành ở kì cuối. Hãy xác định:</b>


<b>Bộ NST lưỡng bội của lồi?.</b>


<b>Các nhóm tế bào trên đang ở kì nào của quá trình phân bào?</b>
<b>Số tế bào ở mỗi nhóm?.</b>


<b>---ĐỀ </b>
<b>3---Câu 1:(3đ)</b>


<b>Cơ thể đã có cơ chế như thế nào để tự bảo vệ mình khi bị các vết thương gây đứt vở mạch máu và </b>
<b>làm chảy máu? Em hãy trình bày các bước xư lý thích hợp khi gặp một người bị vết thương chảy </b>
<b>máu động mạch ở cổ tay ? </b>


<b>Câu 2: (3đ) </b>


<b>Trình bày những biến đổi và hoạt động của NST trong từng kì của quá trình nguyên phân? Hãy </b>
<b>giải thích ý nghĩa của nguyên phân đối với di truyền</b>


<b>Câu 3: (2đ)</b>


<b>Biến dị tổ hợp là gì? Cho ví dụ. Nguyên nhân phát sinh và ý nghĩa của loại biến dị này. </b>
<b>Câu 4: (2đ)</b>


<b>Cho lai 2 giống hồng thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng lai với nhau, thì ở thế hệ nào đó thu được 36</b>
<b>cây hoa đỏ; 71 cây hoa hồng; 25 câu hoa trắng. </b>



<b>a/ Giải thích và xác định xem đó là thế hệ nào? Đặc điểm về di truyền của cặp tính trạng đem lai </b>
<b>như thế nào? </b>


<b>b/ Viết sơ đồ kiểm chứng.</b>


<b>---ĐỀ </b>


<b>4---Câu 1: (2 điểm)</b>


<b>So sánh cấu trúc và chức năng của phân tử ADN và mARN?</b>
<b>Câu 2:(2 điểm)</b>


<b>Trình bày cơ chế hình thành các dạng tb n,2n,3n,4n, từ dạng tb 2n ?</b>
<b>Câu 3:(2 điểm)</b>


<b>-Phân biệt các khái niệm hệ sinh thái , chuỗi thứ ăn và lưới thức ăn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>thức ăn đó thành 1 lười thức ăn?</b>
<b>Câu4:(2 điểm)</b>


<b> Ở lợn , hai cặp tính trạng về màu lông và chiều dài thân được quy định bởi 2 cặp gen nằm trên các </b>
<b>cặp NST khác nhau.</b>


<b> Gen T quy định màu lơng trắng trội hồn tồn so với gen t quy định màu lông đen là lặn.Gen D </b>
<b>quy định thân dài trội hoàn toàn so với gen d quy định thân ngắn.</b>


<b>Cho giao phối giữa lợn đực thần chủng lông trắng ,thân ngắn với lợn cái lông đen ,thân dài thu </b>
<b>được F1. Tiếp tục cho giao phối lợn F1 với 1 lợn khác thu được kết quả như sau:</b>



<b>- 37,5% lợn lông trắng, thân dài .</b>
<b>- 37,5% lợn lông trắng, thân ngắn.</b>
<b>- 12,5 % lợn lông đen , thân dài.</b>
<b>- 12,5% lợn lông đen thân ngắn.</b>
<b> a/ lập sơ đồ lai từ P đến F1?</b>


<b> b/ biện luận để xác định kiẻu gen, kiểu hình của lợn đã giao phối với lợn F1 và lập sơ đồ lai?</b>
<b>Câu5:(1 điểm)</b>


<b>Trong mạch ARN có thành phần % các loại rubonucleotit</b>
<b>A=12,5%; X= 17,5%;G=23%</b>


<b> a/ Xác định thành phần % các loại nucleotit trong từng mạch của gen. Cho biết mạch 1 của gen </b>
<b>tổng hợp nên mARN?</b>


<b> b/ Xác địnhthành phần % các loại nucleotit trong gen?</b>
<b>Câu 6:(1 điểm)</b>


<b> a/ Cơ thể có kiểu gen Aa bd</b>


<b>+Nếu là giống đực một tb sinh tinh khi giảm phân cho mấy loại tinh trùng? là loại nào?</b>
<b>+Nếu là giống cái một tb sinh trứng khi giammr phân cho mấy loại trứng? là loại nào?</b>


<b> b/ Sự khác nhau cơ bản nhất giữa trứng gà có sống(trứng được thụ tinh) với trứng gà khơng có </b>
<b>sống (khơng được thụ tinh) là gì?</b>


<b>Hai quả trứng này cho vào lị ấp , hiện tượng phân bào sẽ xảy ra và xảy ra ở quả trứng nào?</b>


<b>---ĐỀ </b>
<b>5---Câu 1:(1 điểm)</b>



<b> Biến dị tổ hợp là gì? Vì sao ở các lồi giao phối biến dị tổ hợp lại phong phú hơn so với những lồi </b>
<b>sinh sản vơ tính?</b>


<b>Câu 2:(2 điểm)</b>


<b> Một phân tử ADN có 4752 liên kết hiđro,trong đó số nucleotit A = 18% tổng số nucleotit của phân </b>
<b>tử .</b>


<b> a/ Xác định số lượng các loại nucleotit của ADN.</b>


<b> b/ Khi ADN này tự nhânddoooi 4 đợt.Hỏi môi trường nội bào cung cấp cho từng loại là bao nhiêu </b>
<b>nucleotit?</b>


<b>Câu 3:(1 điểm)</b>


<b> Hãy cho biết mối quan hệ giữa các loài sau đây như thế nào?</b>
<b> a/ Lúa và cỏ dại.</b>


<b> b/ Rận và bát sống bám trên da trâu bò.</b>
<b> c/ Địa y sống bám trên cành cây.</b>


<b> d/ Dê và bò trên 1 đồng cỏ.</b>
<b> e/ Giun đũa trong ruột người.</b>
<b> f/ Trâu ăn cỏ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5:(2 điểm)</b>


<b> Ở trâu bò bộ NST lưỡng bội 2n=50. Quan sát các tế bào đang giảm phân , người ta thấy một số </b>
<b>nhóm như sau:</b>



<b> a/ Nhóm tb thứ nhất đếm được có 400NST kép đang tếp hợp với nhau thành từng cặp.Vậy nhóm </b>
<b>tb này đang ở kỳ nào của giảm phân và số lượng tb của nhóm là bao nhiêu?</b>


<b> b/Nhóm thứ hai, có 1600 NST đơn đang phân li về 2 cực của tế bào.Vậy nhóm tế bào này đang ở </b>
<b>vào kì nào của giảm phân và số lượng là bao nhiêu?</b>


<b>Nếu nhóm tb thứ hai này kết thúc q trình giảm phân , sẽ tạo ra bao nhiêu tb con?Biết:</b>
<b>mọi diễn biến của các tb đều bình thường như nhau.</b>


<b>Câu 5 :(2 điểm)</b>


<b> Một gen có chiều dài 4080 Ăngxittơrơng.Trên mạch đơn thứ nhất có số nucleotit loại A:T:G:X lần </b>
<b>lượt là 1:2:3:4.</b>


<b> a/ Tính số nucleotit từng loại trên mỗi mạch đơn.</b>
<b> b/ Xácđịnh số lượng nucleotit của gen?</b>


<b>---ĐỀ </b>


<b>6---Câu 1: 2 điểm</b>


<b> Hãy phát biểu nội dung của quy luật phân li và quy luật phân li độc lập. Qua đó so sánh những </b>
<b>điểm giống và khác nhau giữa hai quy luật này?</b>


<b>Câu 2: 2 điểm</b>


<b> Ở một bệnh nhân: Người ta đếm thấy trong bộ nhiễm sắc thể có 45 chiếc, gồm 44 chiếc nhiễm sắc </b>
<b>thể thường và 1 chiếc nhiễm sắc thể giới tính X.</b>



<b>a/Bệnh nhân là nam hay nữ? Vì sao? </b>


<b>b/ Đây là loại bệnh gì? Biểu hiện bên ngồi và biểu hiện sinh lí ra sao? </b>
<b>c/ Giải thích cơ chế sinh ra trẻ bị bệnh trên và lập sơ đồ minh họa? </b>
<b>Câu 3: 2 điểm</b>


<b> a/ Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được biểu hiện ở </b>
<b>những điểm nào? </b>


<b> b/ Mơ tả sơ lược q trình tự nhân đôi của ADN. Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa Gen </b>
<b>với ADN và mối quan hệ giữa hoạt động ADN với hoạt động của Gen? </b>


<b>Câu 4: 2 điểm</b>


<b>Giải thích cơ chế sinh con trai và sinh con gái ở người, có vẽ sơ đồ minh họa. Vì sao ở người tỉ lệ </b>
<b>Nam : Nữ trong cấu trúc dân số với quy mô lớn luôn xấp xỉ 1: 1.</b>


<b>Câu 5: 2 điểm</b>


<b>Ở một lồi cơn trùng, tính trạng mắt đen trội so với tính trạng mắt nâu. Gen quy định tính trạng </b>
<b>nằm trên nhiễm sắc thể thường.Khi cho giao phối giữa cá thể có mắt đen với cá thể có mắt nâu thu </b>
<b>được F1 đều có mắt xám.</b>


<b> a/ Hãy nêu đặc điểm di truyền của tính trạng màu mắt nói trên và lập sơ đồ lai </b>


<b> b/Cho 1 cá thể mắt đen giao phối với một cá thể khác, thu được 50% mắt đen: 50% mắt xám. Hãy </b>
<b>biện luận và lập sơ đồ lai. </b>


</div>

<!--links-->

×