Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 20 - Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 5 Unit 20</b>


<b> Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?</b>


<b>Tiếng Anh</b> <b>Phiên âm</b> <b>Tiếng Việt</b>


address /əˈdres/ địa chỉ


lane /leɪn/ ngõ


road /rəʊd/ đường (trong làng)


street /strɪkt/ đường (trong thành phố)


Flat /flæt/ căn hộ


city /ˈsɪti/ thành phố


village /ˈvɪlɪdʒ/ ngơi làng


country /ˈkʌntri/ đất nước


tower /ˈtaʊə(r)/ tịa tháp


mountain /ˈmaʊntɪn/ ngọn núi


district /ˈdɪstrɪkt/ huyện, quận


province /ˈprɒvɪns/ tỉnh


hometown /həʊm taʊn/ quê hương



where /weə(r)/ ở đâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

pupil /ˈpjuːp(ə)l/ học sinh


live /lɪv/ sống


busy /ˈbɪzi/ bận rộn


far /fɑː(r)/ xa xôi


quiet /ˈkwaɪət/ yên tĩnh


crowded /ˈkraʊdɪd/ đông đúc


large /lɑː(r)dʒ/ rộng


small /smɔːl/ nhỏ, hẹp


pretty /ˈprɪti/ xinh xắn


beautiful /ˈbjuːtəf(ə)l/ đẹp


</div>

<!--links-->

×