Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.65 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ONTHIONLINE.NET</b>
<b>BÀI TẬP VỀ ÔLEUM CHO LỚP 10A</b>
<b>Oleum là “Axit bốc khói” Có cơng thức : H2SO4.nSO2 nên khi tác dụng H2O (n +1) H2SO4 </b>
<b>Nên : nOleum = </b> <i>nH</i>2SO4
<i>n</i>+1 <b> . Khi pha trộn dung dịch thì có thể coi oleum là axit có nồng độ: </b>
(n+1). 98
98+80<i>n</i> <b> sau </b>
<b>đó dùng đường chéo hoặc các kiến thức dung dịch để tính </b>
<b>Khi xác định công thức của Oleum cần xác định </b> <i>nH</i>2SO4 <b>: </b> <i>n</i>SO3 <b>theo bài tập lập công thức </b>
<i><b>Phần này rất ít thi nên các bạn dùng tham khảo và cố gắng bổ sung cho tư liệu nhé</b></i>
<b>Câu 1: </b>Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml
dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong
oleum trên là
A. 23,97%. B. 35,95%*. C. 32,65%. D. 37,86%.
<b>Hướng dẫn: nNaOH = 0,03 </b> <i>nH</i>2SO4 <b>= 0,015 </b><b> Trong 200ml có 0,03 mol Cơng thức: nSO3. H2SO4 </b>
<b> Bảo toàn cho S: (1 + n)0,015 = 0,03 </b><b> n = 1 </b><b> %S = </b> 0<i>,03 . 32</i>
0<i>,015 . 178</i> <b> = 0,3595</b>
<b>Câu 2:</b> Hòa tan 3,38g một Oleum vào nước thu được dung dịch A. Để trung hòa A cần 800 ml dung dịch KOH
0,1M . a) Hãy xác định công thức của Oleum
b) Cần lấy bao nhiêu gam A hòa tan vào 200g nước để thu được dung dịch H2SO4 10%
<b>Hướng dẫn : nKOH = 0,08 </b> <i>nH</i>2SO4 <b> = 0,04 </b><b> a = </b>
0<i>,04</i>
<i>n+1</i> <b> M = </b>
3<i>,</i>38(<i>n+</i>1)
0<i>,</i>08 <b>= 84,5(n+1) = 98 + 80n </b>
<b>n = 3</b>
<b>b) M = 338 </b><b> Lấy m gam </b><b> mdd = (200 + m) </b><b> mt = (200 + m).0,1 </b> <i>nH</i>2SO4 <b>=</b>
(200+m). 0,1
98
<b> a = </b> (200+<i>m). 0,1</i>
98 . 4 <b>= </b>
<i>m</i>
338 <b> </b><b> 11,6m = 200 + m </b><b> m = 18,87g </b>
<b>Cách 2: Coi Oleum là dung dịch H2SO4 = </b> 98 . 4<sub>98</sub><sub>+80 . 3</sub> <b>= </b> 392<sub>338</sub> <b>= 116% </b><b> Dùng đường chéo </b>
<b>Câu 3: </b>Hoà tan 6,67g Oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4 . Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà
vừa hết 16 ml dung dịch NaOH 0,5M.. Xác định công thức của A
<b>Hướng dẫn : nNaOH = 0,008 </b> <i>nH</i>2SO4 <b> = 0,004 </b><b> Trong 200 ml có: 0,08 mol H2SO4 </b><b> a = </b>
0<i>,08</i>
<i>n+1</i>
<b> M = </b> 6<i>,67</i>(n+1)
0<i>,08</i> <b> = 83,375(n +1) = 98 + 80n </b><b> n = 4 </b>
<b>Câu 4: </b>Có 1 loại oleum X trong đó SO3 chiếm 71% theo khối lượng. Xác định công thức của X
<b>Hướng dẫn : CT của oleum là H2SO4.nSO3 </b> 80<sub>80</sub><i>n<sub>n+98</sub></i> <b>= 0,71</b> <b>n = 3</b>
<b>Câu 5:</b> Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3
(đktc). Tính % khối lượng SO3 trong oleum
<b>Hướng dẫn : </b> <i>nH</i>2SO4 <b>đầu = 1,8 </b> <i>mH</i>2SO4 <b>= 176,4 </b> <i>mH</i>2<i>O</i> <b>= 3,6 </b> <i>nH</i>2<i>O</i> <b>= 0,2 </b> <i>nH</i>2SO4 <b>thêm 0,2 </b>
<b>Tổng 2 mol </b>
<b> </b> <i>n</i>SO3 <b>= 1 tham gia 0,2 </b><b> còn 0,8 </b><b> Tỷ lệ: 0,8 : 2 = 0,4 : 1 </b><b> n = 0,4 </b><b> H2SO4.0,4SO3 </b>
<b> </b><b> Tính %SO3 = </b> 0,4 . 80
98+0,4 . 80 <b>= 24,6% </b>
<b>Câu 6:</b> cho 24,64 lit SO3(đktc) hấp thụ hết vào 90g dd H2SO4 98%, thu được oleum có cơng thức H2SO4.nSO3
Xác định công thức oleum
<b>Hướng dẫn : </b> <i>nH</i>2SO4 <b>đầu = 0,9 </b> <i>mH</i>2SO4 <b>= 88,2 </b> <i>mH</i>2<i>O</i> <b>= 1,8 </b> <i>nH</i>2<i>O</i> <b>= 0,1 </b> <i>nH</i>2SO4 <b>thêm 0,1 </b><b> Tổng</b>
<b>1 mol </b>