Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề thi chuyên đề lần 4 môn Hóa học 10 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET



SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ</b>


<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯</b>
<i><b></b></i>


<b>Đề THI CHUN Đề LầN 4</b>



<b>MƠN: HóA HọC 10 - NĂM HọC 2011-2012</b>



Thời gian làm bài:

<i><b>60 phỳt </b></i>

<b>(</b>

khụng kể thời gian phỏt đề)



<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯</b>


<b>Cõu 1 (2,0 điểm)</b>


Cân bằng các phương trỡnh sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a) Cl2 + H2O


 



 

<sub> HClO + HCl</sub>


b) Fe3O4 + HNO3

 

Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
c) Mg + HNO3

 

Mg(NO3)2 + NnOm + H2O
d) Cl2 + H2S + H2O

 

HCl + H2SO4


<b>Cõu 2 (3,0 điểm)</b>



Cho hợp chất MX2. Biết :


-Tổng số hạt (p,n,e) bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 56 hạt.
-Số khối của X nhỏ hơn của M là 28.


-Tổng 3 loại hạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 40 hạt.
a) Xác định số khối của M, X và CTPT của MX2.


b) Viết cấu hỡnh electron của M, X và xỏc định vị trí của chúng trong BTH.


<b>Cõu 3 (2,0 điểm)</b>


Hồ tan hồn toàn 27,9 gam hỗn hợp Al, Mg với vừa đủ dung dịch HNO3 1,25M thu được 8,96 <i>lớt</i> ở <i>đktc</i> hỗn hợp khớ
A gồm NO và N2O (1 khớ khụng màu, húa nõu trong khụng khớ; khớ cũn lại khụng màu và nặng hơn khơng khí) cú tỷ
khối với H2 = 20,25. Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tớch HNO3 đó dựng.


<b>Cõu 4 (3,0 điểm)</b>


Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe;Fe2O3;FeO; Fe3O4 .Để hũa tan hoàn toàn hỗn
hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M. tạo thành 0,224 lớt khớ H2 ở đktc.


a) Tớnh giỏ trị của m.


b) Nếu cho hỗn hợp X ở trờn tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thỡ thu được V lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm
khử duy nhất). Tính V.


HẾT



<i><b>---Thớ sinh khụng được sử dụng bảng tuần hồn - Giám thị coi thi khơng giải thích gỡ thờm</b></i>




SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ</b>


<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯</b>
<i><b></b></i>


<b>Đề THI CHUN Đề LầN 4</b>



<b>MƠN: HóA HọC 10 - NĂM HọC 2011-2012</b>



Thời gian làm bài:

<i><b>60 phỳt </b></i>

<b>(</b>

khụng kể thời gian phỏt đề)



<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯</b>


<b>Cõu 1 (2,0 điểm)</b>


Cân bằng các phương trỡnh sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a) Cl2 + KOH

 

KClO3 + KCl + H2O


b) Fe3O4 + HNO3

 

Fe(NO3)3 + NO + H2O
c) FeO + HNO3

 

Fe(NO3)3 + NnOm + H2O
d) Cl2 + HI + H2O

 

HCl + HIO3


<b>Câu 2 (3,0 điểm)</b>


Cho hợp chất MX2. Biết :


-Tổng số hạt (p,n,e) bằng 264, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 64 hạt.
-Số khối của X lớn hơn của M là 55.



-Tổng 3 loại hạt trong ion X-<sub> nhiều hơn trong ion M</sub>2+<sub> là 81 hạt.</sub>
a) Xác định số khối của M, X và CTPT của MX2.


b) Viết cấu hỡnh electron của M, X và xỏc định vị trí của chúng trong BTH.


<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>


Hoà tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp Cu, Fe với vừa đủ dung dịch HNO3 0,5M thu được 2,24 <i>lớt</i> ở <i>đktc</i> hỗn hợp khớ A
gồm N2 và N2O (2 khớ khụng màu, khụng húa nõu trong khụng khớ) cú tỷ khối với H2 = 18. Xác định thành phần % về
khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích HNO3 đó dựng.


<b>Câu 4 (3,0 điểm)</b>


Oxi hoỏ chậm a gam sắt ngoài khơng khí, sau một thời gian thu được 12,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và
Fe2O3. Để hoà tan hết lượng hỗn hợp X ở trên cần vừa đủ 440 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 672 ml
khí (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được b gam kết tủa. Tính giá trị của a và b.


HẾT



<b>---Đề 01</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×