Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề thi học kì 1 hóa học 10- đề chính thức THPT Nguyễn Đáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Nguyễn Đáng ĐỀ THI CHÍNH THỨC HỌC KÌ I ( 2012-2013)
<b> Tổ Hóa MƠN: HĨA KHỐI 10 ;THỜI GIAN: 60 Phút</b>
<b>I.PHẦN CHUNG ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1: Đồng vị là gì ? Cho 2 ví dụ.(1,5đ).</b>


Câu 2: Cho X, Y, Z là những ngun tố có số đơn vị điện tích hạt nhân là 8 ; 19 ; 17.
a. Viết cấu hình electron ngun tử của các ngun tố đó.(0,75đ)


b. Dự đốn kiểu liên kết có thể có giữa các cặp X và Y ; Y và Z ; X và Z.(0,75đ)


<b> Câu 3:Oxit cao nhất của nguyên tố R là RO2.Trong hợp chất với hiđro R chiếm 87,5% theo khối lượng.Tìm </b>
tên nguyên tố R? (1đ)


<b>Câu 4:Xác định số electron của các ion sau: </b><i>SO</i>42_<sub>, NH4</sub>+<sub>, S</sub>2-<sub>, Al</sub>3+<sub>. (1đ)</sub>


<b>Câu 5:Nguyên tố kim loại R nhóm IA có tổng số proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 58.</b>
a.Tìm tên nguyên tố R (1,5đ)


b.Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố R.(0,5đ)
<b>II.PHẦN RIÊNG (3điểm)</b>


A.Dành cho lớp A


Câu 6:a. Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí (chu kì và nhóm) của 16S trong bảng tuần hồn.
(0,75đ)


b.Nêu các tính chất hóa học cơ bản của S.(1,25đ)


<b> Câu 7: Hai nguyên tố A,B cùng nhóm ở hai chu kỳ nhỏ kế tiếp nhau trong trong bảng tuần hồn có tổng </b>
số đơn vị điện tích hạt nhân là 22.Tìm tên hai ngun tố A và B. (1đ)



B.Dành cho lớp T


<b> Câu 8: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa</b>_<sub> khử sau(cân bằng phản ứng qua 4 bước):</sub>
KNO3 + FeS <sub> KNO2 + Fe2O3 + SO3 (1đ)</sub>


Câu 9:Một nguyên tố có hai đồng vị,ngun tử khối trung bình là 31,1.Tỉ lệ phần trăm các đồng vị này lần
lượt là 90% và 10%.Tổng số hạt trong hai đồng vị là 93.Số hạt khơng mang điện bằng 0,55 lần số hạt mang
điện.Tìm số khối của mỗi đồng vị. (2đ)


<i><b>( cho một số khối lượng mol nguyên tử: Ca: 40; Mg: 24; Ba:137; N: 14; P:31; C:12; Si:28; S:32)</b></i>
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN


Câu 1: Nêu định nghĩa đồng vị
Cho 2 vd


0,5đ
0,5đ
Câu 2: Viết mỗi cấu hình electron nguyên tử đúng


Xác định loại liên kết ở mỗi cặp nguyên tử


0,25đ
0,25đ
Câu 3: Suy ra cơng thức với hidro RH4


Tìm ra M của R: 28
Xác định tên R là Si



0,25đ
0,5đ
0,25đ


Câu 4: Tính đúng mỗi số electron 0,25đ


Câu 5: 2Z + N =58
Đk: <i>Z</i> <i>N</i>1,5<i>Z</i>


Thay vào :<i>Z</i> <sub> 58− 2Z</sub>1,5<i>Z</i>
Tìm khoảng giái trị :16,6 <i>Z</i> 19,3
Z có 3 giái trị : 17, 18, 19


Chọn Z = 19 (do nhóm IA)
Tính số khối : 39


Viết kí hiệu nguyên tử


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


Câu 6: Viết cấu hình e
Xác định đúng chu kì



Xác định đúng nhóm (khơng cần giải thích)
Có 5 tính chất, mỗi tính chất 0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,25đ
Câu 7: Ta có: ZA+ ZB=22


ZB= ZA+ 8
A là Nito
B là Photpho


0,25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ


Câu 8: Mỗi bước của phương trình 0,25đ


Câu 9: 90A1 + 10 A2 =3110 0,25đ


100Z + 90 N1+10 N2 =3110 0,25đ
4Z + N1+N2=93 0,25đ
N1+N2= 0,55.4Z 0,25đ
Giải ra Z,N1,N2 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×