Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.99 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Aims:</b>
By the end of this lesson, students can
- review comparative and superlative adjectives to describe things in nature.
- use “ must” and “mustn’t” to give order
<b>2. Objectives:</b>
Vocabulary: the lexical items related to “things in nature” and “travel item”.
Structures: Superlatives with short adjectives.
Modal verb: must
<b>II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Communication</b>
<b>Extra vocabulary - Từ vựng bổ sung</b>
tent (lều)
torch (ngọn đuốc, đèn pin)
sun hat (nón đi nắng)
waterproof coat (áo khốc chống thấm)
map (bản đồ)
mobile phone (điện thoại di động)
<b>Hướng dẫn du lịch từ những người du lịch vịng quanh thế giới</b>
Mơ tả
Himalaya là một dãy núi. Nó rất đặc biệt. Tại sao à? Nó có ngọn núi cao nhất thế giới - Núi
Everest. Vài con sông dài nhất trên thế giới cũng bắt nguồn từ đây. Khu vực này phong phú với
rừng rậm và nhiều lồi thực vật và động vật.
Bí quyết du lịch
Một chuyến đi đến Himalaya là một kinh nghiệm không thể nào quên. Nhớ làm theo vài lời khuyên
quan trọng.
Bạn phải tuân thủ các quy tắc - bạn phải hỏi trước khi bạn đến thăm khu vực này.
Lên kế hoạch khi nào đi: thời điểm đi tốt nhất là giữa tháng 4 và tháng 6.
Bạn khơng được du lịch một mình. Ln đi theo nhóm.
Bạn phải nói cho mọi người biết nơi bạn sắp đi.
Chỉ mang những thứ cần thiết.
Mang quần áo phù hợp - không mang quần ngắn hoặc áo sơ mi.
<b>2. Now make a list of the things you must take to the Himalayas.</b>
<b>Then add things you mustn't take. Lập một danh sách gồm những</b>
<b>thứ mà bạn phải mang đến Himalaya. Sau đó thêm những thứ mà</b>
<b>bạn không được mang.</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Must (Phải mang)</b>
- compass; cane; sleeping bag; sun hat; sun glasses; waterproof coat, waterproof shoes; painkiller;
sun cream;
<b>Mustn’t (Không mang)</b>
<b>2. Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what</b>
<b>to prepare for their trip to the Himalayas. Try to give reasons.</b> <b>Đóng</b>
<b>vai là hướng dẫn viên và khách du lịch. Nói cho bạn về những thứ</b>
<b>cần chuẩn bị cho chuyến di của họ đến Himalaya. Cố gắng đưa ra lý</b>
<b>do.</b>
<b>Ví dụ</b>
A: Tơi muốn đến núi Himalaya.
B: Được thơi. Tơi nghĩ bạn phải mang theo áo khốc chống thấm nước. Nó là ngọn núi cao nhất
trên thế giới. Nó lạnh và có mưa ở đó!
A: Vâng. Cịn gì nữa khơng?
<b>Gợi ý</b>
B: You must take some sun-cream. The weather is very hot and dry. You should take it to protect
your skin perfectly.
A. Yes, anything else?
B. You must take painkiller. Because of the severe weather and height there, you can be sick.
A. Yes, anything else?
B: You must take compass. You need to find the right direction to go to the top of the mountain.
A. Yes, anything else?
B: You must take a sleeping bag. Because there is not hotel or hostel for you to stay there and The
temperature decreases in the evening.
<b>4. Perform your role-play for the class. Thực hiện vai của em trong</b>
<b>lớp.</b>
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao: