Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Unit 5 lớp 6 Skills 1 - Tiếng Anh 6 Unit 5 Natural wonders of the world | Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Skills 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI </b>

<b> THEO TỪNG UNIT</b>


<b>UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD - SKILLS 1</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Aims:</b>


By the end of this lesson, students can
- Read a brochure for tourist information.
- Talk about and giving travel advice.
- Practise speaking and reading skills.


<b>2. Objectives:</b>


Vocabulary: the lexical items related to “things in nature” and “travel item”.
Structures: Superlatives with short adjectives.


Modal verb: must


<b>II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Skills 1</b>
<b>Reading</b>


<b>1. Before you read, look at the pictures below and make predictions </b>
<b>about the text. Then read and check your ideas. Trước khi đọc, hãy </b>
<b>nhìn vào bức hình bên dưới và dự đốn về đoạn viết. Sau đó đọc và </b>
<b>kiểm tra các ý của bạn.</b>


- Đoạn văn có ở đâu?
- Nó nói về điều gì?
- Bạn biết gì về chủ đề?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Maybe from a travel guide book.



2. About famous travel places in Vietnam.


3. It’s about two famous landscapes in Vietnam, Ha Long Bay and Hue city.


<b>2. Find these words in the passages in 1, then check their meaning. </b>
<b>Tìm những từ này trong đoạn văn ở phần 1. Sau đó kiểm tra nghĩa </b>
<b>của chúng.</b>


<b>Đáp án</b>


- essential (a) absolutely necessary (cần thiết, cốt yếu)


- activities (n) state of being active; action (những hoạt động)
- attraction (n) attractive quality (điểm thu hút)


- cuisine (n) style of cooking (ẩm thực)


<b>3. Read the following sentences. Then tick (√) true (T) or false (F). </b>
<b>Đọc những câu sau. Sau đó đánh dấu chọn (√) đúng (T) hay sai (F).</b>
<b>Đáp án</b>


1 - T; 2 - F; 3 - T; 4 - F; 5 - T;


<b>4. Now answer the following questions. Bây giờ trả lời các câu hỏi </b>
<b>sau.</b>


<b>Đáp án</b>


1 - It's in Quang Ninh Province.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hướng dẫn dịch đoạn văn</b>


Vịnh Hạ Long nằm ở Quảng Ninh. Nó có nhiều đào và hang động. Các hòn đảo được đặt tên theo
các vật xung quanh chúng ta! Trong vịnh, bạn có thể nhìn thấy hịn Trống Mái, thậm chí là đảo
Đầu Người. Bên phải đi thuyền quanh đảo - điều đó rất cần thiết đấy. Tuần Châu là hịn đảo lớn
nhất Vịnh Hạ Long. Ở đó bạn có thể ăn nhiều loại hải sản Việt Nam rất tuyệt. Bạn có thể xem múa
truyền thống. Bạn có thể tham gia vào những hoạt động thú vị. Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên
nhiên đẹp nhất của Việt Nam.


Huế là thành phố cổ nhất miền Trung Việt Nam. Nó nằm gần Đà Nẵng nhưng nó thú vị hơn Đà
Nẵng. Nó có con sơng nổi tiếng nhất miền Trung Việt Nam - sông Hương. Bạn nên đi thuyền trên
sơng Hương và bạn phải đến thăm Hồng Thành. Tại đó bạn có thể thấy nhiều bảo tàng, các phịng
triễn lãm, và đền chùa. Đó là điểm thu hút lớn nhất của Huế. Nhưng nhiều người đến đây chỉ vì ẩm
thực - thức ăn thực sự rất ngon. Trời hay mưa ở Huế vì thế nhớ mang theo ơ nhé.


<b>5. Work in pairs. Make notes about one of the places in the </b>


<b>brochure. Use the information in the text and your own ideas. Làm </b>
<b>việc theo cặp. Ghi chú về một trong những nơi ghi ở tờ bướm. Sử </b>
<b>dụng thông tin trong phần bài đọc và ý riêng của em.</b>


<b>Đáp án</b>


<b>- Ha Long bay</b>


In Quang Ninh province
Have many islands and caves


Have Rooster and Hen island; Man's head island


Take a boat trip around the islands


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Hue</b>


In central Viet Nam, near Da Nang
Take a trip on the perfume river
Visit Imperial city


Have museums, galleries and temples
enjoy Hue cuisine


Bring an umbrella because of rainy weather


<b>6. Tell your partner about the place. Kể cho bạn về nơi chốn đó.</b>
<b>7. Your friends are visiting your town. Think about what they must </b>
<b>and mustn't do while they are there. Role-play the conversation in </b>
<b>groups. Những người bạn của em sắp đến thảm thị trấn của em. Nghĩ</b>
<b>về việc họ phải làm và khơng được làm trong khi họ ở đó. Đóng vai </b>
<b>đàm thoại trong nhóm</b>


- Things they must do/bring. Điều mà họ phải mang/làm.


- Things they mustn’t do/bring. Điều mà họ không được làm/mang.


<b>Gợi ý</b>


<b>- Things they must do/bring</b>


+ walk on the walkway,
+ travel on the correct side,


+ visit temples,


+ bring sun cream, sun hat, map, mobile phone,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ litter on the road


+ pick up flowers in the public places


Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao:


</div>

<!--links-->
<a href=' />

×