Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.53 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua.
2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua.
3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác theo yêu cầu của bài toán.
4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính tốn khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển.
5/ Làm phát huy được năng lực tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra học kỳ I.
6/ Nhằm đánh giá được quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trị trong học kỳ I.
<b>B/ Hình thức: Tự luận.</b>
<b>C/ Ma trận đề:</b>
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Thấp Cao
1. Số học: * Định nghĩa
được số nguyên
tố.
* Định nghĩa
được hợp số.
Hoặc:
* Biết các dấu
hiệu chia hết
* Biết dấu hiệu
của 1 tổng (hay
1 hiệu) chia hết
cho một số tự
nhiên.
* Thông hiểu
được tất cả các số
nguyên tố ở hàng
chục
* Thông hiểu
được tất cả các
hợp số ở hàng
chục và hàng
trăm
* Tìm Ước của
một số tự nhiên ở
hàng chục
* Tìm Bội của
một số tự nhiên ở
hàng chục hay ở
hàng trăm.
* Thực hiện phép
* Tìm x theo quy
trình 2 bước. Hoặc
(4 bước).
* Tìm được ƯCLN
hay BCNN của 3 số
tự nhiên.
* Bài toán thực tiển:
Dạng <sub>(Tìm BC </sub>
thơng qua tìmBCNN
có đặt ẩn số x).
* Tìm x dạng (cơ
số bằng cơ số
lũy thừa bằng lũy
thừa).
Hoặc:
* Tìm x dạng (lũy
thừa bằng lũy thừa
* Chứng minh một
tổng chia hết cho
một số.
Dạng:
( )
<i>a m</i>
<i>a b m</i>
<i>b m</i>
* Số câu
* Số điểm
* TL %
2
1,0
10%
1
được trung
điểm của đoạn
thẳng.
Hoặc:
* Tính chất
trung điểm của
đoạn thẳng.
* Biết điều kiện
cần và đủ để có
được đẳng thức
về mối quan hệ
giữa 3 điểm thẳng
hàng.
Hoặc:
* Nhận biết được
trung điểm của
một đoạn thẳng
theo định nghĩa
hay tính chất.
* Xác định được 4
điểm cùng nằm trên
một đường thẳng
hoặc (2 điểm hay 3
điểm trên tia Ox).
* Vẽ hình theo u
cầu của bài tốn.
* Khi BAC
* Vận dụng T/C:
* AB + BC = AC
<sub>BC =AC – AB</sub>
* Tính được độ dài
* Chứng minh
được trung điểm
của đoạn thẳng
theo định nghĩa
(Hoặc theo tính
chất).
* Hoặc:
đoạn thẳng.
* So sánh độ dài 2
đoạn thẳng.
* Số câu
* Số điểm
* TL %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
5
3,0
30%
* Tổng SC
* Tổng SĐ
* TL %
3
1,5
15%
2
1,5
15%
7
5,5
55%
3
1,5
15%
15
10,0
100%
Đề:
(Đề này có 1 trang).
Bài 1: (2,0 điểm).
a/ Viết định nghĩa số nguyên tố?
b/ Viết định nghĩa hợp số?
c/ Áp dụng: Trong bốn số 53, 55, 57, 59. Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số?
Bài 2: (1,0 điểm)
a/ Viết định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng?
b/ Áp dụng: Độ dài đoạn thẳng PQ = 8cm. Nếu K là trung điểm của PQ thì KQ bằng mấy cm?
Bài 3: (2,0 điểm). Tính:
a/ 17.61 + 17.39 – 1500
b/ 987 789 243
c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2<sub>]} </sub>
Bài 4: (1,0 điểm). Tìm x<sub>N. Biết.</sub>
a/ 3x + 17 = 29
b/ 54x<sub>: 5</sub>5<sub> = 5</sub>2022<sub>: 5</sub>2019
Bài 5: (1,5 điểm).
Học sinh lớp 65<sub>. Khi xếp thành 2 hàng, 4 hàng, 5 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều thiếu 1 học </sub>
sinh.
Tính số học sinh của lớp 65<sub>? Biết rằng lớp 6</sub>5<sub> có khoảng 38 đến 42 học sinh.</sub>
Bài 6: (0,5 điểm)
Chứng minh rằng tổng: (32021 <sub>+ 3</sub>5<sub>)</sub><sub></sub><sub>9</sub>
Bài 7: (2,0 điểm)
Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm H và K sao cho OH = 3cm và OK = 5cm.
a/ Trong ba điểm O, H, K thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng HK?
c/ Vẽ OP là tia đối của tia OH sao cho OP = 3cm. Chứng minh rằng điểm O là trung điểm của đoạn
thẳng PH.
<b> ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM</b>
<b> </b> ( Đáp án hướng dẫn có 2 trang ).
Bài Nội dung cần đạt Điểm
Bài 1: (2,0
điểm) Bài 1: a/ ĐN: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước một và chính
nó.
b/ ĐN: Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
c/ Áp dụng: *1 Các số là số nguyên tố: 53 và 59.
*2 Các số là hợp số: 55 và 57.
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2: (1,0
điểm) Bài 2: a/ ĐN: Điểm nằm giữa và cách đều hai đầu đoạn thẳng. Gọi là trung
điểm của đoạn thẳng đó.
b/ Vì K là trung điểm của PQ = 8cm nên KQ = 4cm
0,5
0,5
Bài 3: (2,0
điểm)
Bài 3: Tính:
a/ 17.61 + 17.39 – 1500 = 17.(61 + 39) – 1500 = 17.100 – 1500
= 1700 – 1500 = 200
b/ 987 789 243 = 987 + 789 + 243 = 2019
c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2<sub>]} = 2020:{101.[105 – 10</sub>2<sub>]}</sub>
= 2020:{101.[105 – 100]}
= 2020:{101.5} = 2020:505 = 4
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
Bài4: (1,0
điểm) Bài 4: Tìm x
<sub>N.Biết.</sub>
a/ 3x + 17 = 29
<sub> x = (29 – 17):3 = 12:3 = 4</sub>
<sub> x = 4</sub>
b/ 54x<sub>: 5</sub>5<sub> = 5</sub>2022<sub>: 5</sub>2019
54x – 5<sub> = 5</sub>3<sub> </sub>
<sub> 4x – 5 = 3</sub>
<sub> x = (3 + 5):4 = 8:4 = 2 </sub>
<sub> x = 2 </sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5: (1,5
điểm) Bài 5: GIẢI: Gọi x là số học sinh lớp 65<sub> cần tìm.</sub>
Theo bài tốn ta có: (x + 1)<sub>BC(2, 4, 5) và 38</sub><sub> x + 1</sub><sub> 42</sub>
Ta có:
2 2
2 2
4 2 (2, 4,5) 2 .5 4.5 20
5 5
<i>BCNN</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Mà (x + 1)BC(2, 4, 5) và 38<sub> x + 1</sub><sub> 42 </sub> <sub>x + 1 = 40 hay x = 39</sub>
Vậy lớp 65<sub> có 39 học sinh </sub>
điểm) <sub>Ta có: 3</sub>2021<sub> = 3</sub>2<sub>.3</sub>2019<sub> = 9.3</sub>2019 <sub></sub><sub>9 (1)</sub>
Ta có: 35<sub> = 3</sub>2<sub>.3</sub>3<sub> = 9.3</sub>3<sub></sub><sub>9 (2)</sub>
Căn cứ (1) và (2) <sub> (3</sub>2021 <sub>+ 3</sub>5<sub>)</sub><sub></sub><sub>9</sub>
0,25
0,25
Ghi chú:
* Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 6
/>
Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 mơn Tốn Tải nhiều
Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 mơn Ngữ văn
Bài
7 : (2,0điểm) GIẢI: ( Đơn vị: cm )
a/ Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại:
Điểm H nằm giữa hai điểm O và K. Vì OH = 3cm < OK = 5cm.
b/ Tính độ dài HK:
Ta có: OH + HK = OK (Vì H<sub>OK)</sub>
<sub>HK = OK – OH = 5 – 3 = 2</sub>
<sub>HK = 2cm</sub>
c/ Chứng minh điểm O là trung điểm của đoạn thẳng PH:
Ta có: 3
<i>O PH</i>
<i>OP OH</i> <i>cm</i>
<sub></sub> <sub> Điểm O là trung điểm của PH</sub>
(Theo ĐN)
Hình vẽ
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5