Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề 1 - Đề thi học kì 1 Toán 6 Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>

<b>LỚP 6</b>

<b> MƠN TỐN</b>



<b>A/ Mục tiêu:</b>


1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua.


2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua.


3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác theo yêu cầu của bài toán.
4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính tốn khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển.


5/ Làm phát huy được năng lực tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra học kỳ I.
6/ Nhằm đánh giá được quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trị trong học kỳ I.


<b>B/ Hình thức: Tự luận.</b>
<b>C/ Ma trận đề:</b>


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Thấp Cao


1. Số học: * Định nghĩa
được số nguyên
tố.


* Định nghĩa
được hợp số.
Hoặc:


* Biết các dấu
hiệu chia hết


cho 2; 3; 5 và 9.
Hoặc:


* Biết dấu hiệu
của 1 tổng (hay
1 hiệu) chia hết
cho một số tự
nhiên.


* Thông hiểu
được tất cả các số
nguyên tố ở hàng
chục


* Thông hiểu
được tất cả các
hợp số ở hàng
chục và hàng
trăm


* Tìm Ước của
một số tự nhiên ở
hàng chục


* Tìm Bội của
một số tự nhiên ở
hàng chục hay ở
hàng trăm.


* Thực hiện phép


tính có (Hoặc khơng
có) dấu ngoặc.
* Thực hiện phép
tính lũy thừa đơn
giản.


* Tìm x theo quy
trình 2 bước. Hoặc
(4 bước).


* Tìm được ƯCLN
hay BCNN của 3 số
tự nhiên.


* Bài toán thực tiển:
Dạng <sub>(Tìm BC </sub>


thơng qua tìmBCNN
có đặt ẩn số x).


* Tìm x dạng (cơ
số bằng cơ số 


lũy thừa bằng lũy
thừa).


Hoặc:


* Tìm x dạng (lũy
thừa bằng lũy thừa


 <sub> cơ số bằng cơ </sub>
số).


* Chứng minh một
tổng chia hết cho
một số.


Dạng:


( )
<i>a m</i>


<i>a b m</i>
<i>b m</i>

 






* Số câu
* Số điểm
* TL %


2
1,0
10%
1


1,0
10%
5
4,0
40%
2
1,0
10%
10
7,0
70%
2. Hình học: * Định nghĩa


được trung
điểm của đoạn
thẳng.


Hoặc:
* Tính chất
trung điểm của
đoạn thẳng.


* Biết điều kiện
cần và đủ để có
được đẳng thức
về mối quan hệ
giữa 3 điểm thẳng
hàng.


Hoặc:



* Nhận biết được
trung điểm của
một đoạn thẳng
theo định nghĩa
hay tính chất.


* Xác định được 4
điểm cùng nằm trên
một đường thẳng
hoặc (2 điểm hay 3
điểm trên tia Ox).
* Vẽ hình theo u
cầu của bài tốn.
* Khi BAC
* Vận dụng T/C:
* AB + BC = AC


 <sub>BC =AC – AB</sub>


* Tính được độ dài


* Chứng minh
được trung điểm
của đoạn thẳng
theo định nghĩa
(Hoặc theo tính
chất).


* Hoặc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đoạn thẳng.


* So sánh độ dài 2
đoạn thẳng.


* Số câu
* Số điểm
* TL %


1
0,5
5%


1
0,5
5%


2
1,5
15%


1
0,5
5%


5
3,0
30%
* Tổng SC



* Tổng SĐ
* TL %


3
1,5
15%


2
1,5
15%


7
5,5
55%


3
1,5
15%


15
10,0
100%


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Môn kiểm tra: </b>

<b>TỐN 6</b>



<b>Thời gian làm bài: 90 Phút</b>


<b>(Khơng kể thời gian phát đề)</b>




Đề:


(Đề này có 1 trang).
Bài 1: (2,0 điểm).


a/ Viết định nghĩa số nguyên tố?
b/ Viết định nghĩa hợp số?


c/ Áp dụng: Trong bốn số 53, 55, 57, 59. Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số?
Bài 2: (1,0 điểm)


a/ Viết định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng?


b/ Áp dụng: Độ dài đoạn thẳng PQ = 8cm. Nếu K là trung điểm của PQ thì KQ bằng mấy cm?
Bài 3: (2,0 điểm). Tính:


a/ 17.61 + 17.39 – 1500
b/ 987 789 243


c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2<sub>]} </sub>


Bài 4: (1,0 điểm). Tìm x<sub>N. Biết.</sub>


a/ 3x + 17 = 29
b/ 54x<sub>: 5</sub>5<sub> = 5</sub>2022<sub>: 5</sub>2019


Bài 5: (1,5 điểm).


Học sinh lớp 65<sub>. Khi xếp thành 2 hàng, 4 hàng, 5 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều thiếu 1 học </sub>



sinh.


Tính số học sinh của lớp 65<sub>? Biết rằng lớp 6</sub>5<sub> có khoảng 38 đến 42 học sinh.</sub>


Bài 6: (0,5 điểm)


Chứng minh rằng tổng: (32021 <sub>+ 3</sub>5<sub>)</sub><sub></sub><sub>9</sub>


Bài 7: (2,0 điểm)


Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm H và K sao cho OH = 3cm và OK = 5cm.
a/ Trong ba điểm O, H, K thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng HK?


c/ Vẽ OP là tia đối của tia OH sao cho OP = 3cm. Chứng minh rằng điểm O là trung điểm của đoạn
thẳng PH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM</b>


<b> </b> ( Đáp án hướng dẫn có 2 trang ).


Bài Nội dung cần đạt Điểm


Bài 1: (2,0


điểm) Bài 1: a/ ĐN: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước một và chính
nó.


b/ ĐN: Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
c/ Áp dụng: *1 Các số là số nguyên tố: 53 và 59.



*2 Các số là hợp số: 55 và 57.


0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2: (1,0


điểm) Bài 2: a/ ĐN: Điểm nằm giữa và cách đều hai đầu đoạn thẳng. Gọi là trung


điểm của đoạn thẳng đó.


b/ Vì K là trung điểm của PQ = 8cm nên KQ = 4cm


0,5
0,5
Bài 3: (2,0


điểm)


Bài 3: Tính:


a/ 17.61 + 17.39 – 1500 = 17.(61 + 39) – 1500 = 17.100 – 1500
= 1700 – 1500 = 200


b/ 987 789 243 = 987 + 789 + 243 = 2019


c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2<sub>]} = 2020:{101.[105 – 10</sub>2<sub>]}</sub>



= 2020:{101.[105 – 100]}


= 2020:{101.5} = 2020:505 = 4


0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
Bài4: (1,0


điểm) Bài 4: Tìm x


<sub>N.Biết.</sub>


a/ 3x + 17 = 29


 <sub> x = (29 – 17):3 = 12:3 = 4</sub>


 <sub> x = 4</sub>


b/ 54x<sub>: 5</sub>5<sub> = 5</sub>2022<sub>: 5</sub>2019


54x – 5<sub> = 5</sub>3<sub> </sub>
 <sub> 4x – 5 = 3</sub>


 <sub> x = (3 + 5):4 = 8:4 = 2 </sub>
 <sub> x = 2 </sub>



0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5: (1,5


điểm) Bài 5: GIẢI: Gọi x là số học sinh lớp 65<sub> cần tìm.</sub>


Theo bài tốn ta có: (x + 1)<sub>BC(2, 4, 5) và 38</sub><sub> x + 1</sub><sub> 42</sub>


Ta có:


2 2


2 2


4 2 (2, 4,5) 2 .5 4.5 20
5 5


<i>BCNN</i>


 


 <sub></sub>   



 <sub></sub>




Vì BC(2, 4, 5) = B(20) = {0; 20; 40; 60;…}


Mà (x + 1)BC(2, 4, 5) và 38<sub> x + 1</sub><sub> 42 </sub> <sub>x + 1 = 40 hay x = 39</sub>


Vậy lớp 65<sub> có 39 học sinh </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

điểm) <sub>Ta có: 3</sub>2021<sub> = 3</sub>2<sub>.3</sub>2019<sub> = 9.3</sub>2019 <sub></sub><sub>9 (1)</sub>


Ta có: 35<sub> = 3</sub>2<sub>.3</sub>3<sub> = 9.3</sub>3<sub></sub><sub>9 (2)</sub>


Căn cứ (1) và (2)  <sub> (3</sub>2021 <sub>+ 3</sub>5<sub>)</sub><sub></sub><sub>9</sub>


0,25
0,25


Ghi chú:


* Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 6


 />


Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 mơn Tốn Tải nhiều


Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 năm 2020 - 2021 đầy đủ các mơn


Đề kiểm tra học kì 1 mơn Vật lý lớp 6


 Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 mơn Tốn Tải nhiều
 Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 mơn Ngữ văn



Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 mơn Tốn Tải nhiều


Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 năm 2020 - 2021 đầy đủ các môn


Bài


7 : (2,0điểm) GIẢI: ( Đơn vị: cm )


a/ Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại:


Điểm H nằm giữa hai điểm O và K. Vì OH = 3cm < OK = 5cm.
b/ Tính độ dài HK:


Ta có: OH + HK = OK (Vì H<sub>OK)</sub>


 <sub>HK = OK – OH = 5 – 3 = 2</sub>


 <sub>HK = 2cm</sub>


c/ Chứng minh điểm O là trung điểm của đoạn thẳng PH:


Ta có: 3


<i>O PH</i>


<i>OP OH</i> <i>cm</i>


 






  <sub></sub> <sub> Điểm O là trung điểm của PH</sub>


(Theo ĐN)


Hình vẽ
0,5
0,5
0,25
0,25


0,5


</div>

<!--links-->

×