Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Tiếng Anh 6 Unit 7: Looking back - Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Television trang 14 - 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.73 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI</b>


<b>UNIT 7 LOOKING BACK</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Aims</b>


By the end of the lesson, sts will be able to:


- talk about their favorite TV programme and explain the reason by using vocabulary and grammar
that they’ve learnt.


<b>2. Objectives</b>


- Vocabulary: Revise vocabulary related to the topic ” Television”.
- Grammar: question words, conjunctions


- Skills: speaking, writing


<b>II. Nội dung soạn Looking back Unit 7 Television</b>


<b>1. Put the words in the box in the correct columns. Add more words </b>
<b>if you can. (Đặt các từ trong khung vào cột cho phù hợp. Thêm nhiều</b>
<b>từ nếu em biết.)</b>


newsreader; MC; game show
documentary; animals; weathergirl;


writer; cartoon; romance; home and garden;


People Programme Kinds of film



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

People(Người) Programme(Chương trình) Kinds of film(Loại phim)
newreader (người đọc tin),


writer (nhà văn, tác giả),
MC (người dẫn chương trình),
weathergirl (nữ dự báo thời tiết)


home and garden (nhà và vườn),
animals (động vật),


game show (chương trình trị chơi),
cartoon (phim hoạt hình)


documentary (phim tài liệu),
romance (lãng mạn)


<b>2. Use the words in the box to fill the text below. (Sử dụng những từ</b>
<b>trong khung để hoàn thành bài đọc sau.)</b>


<b>comedies; educational; game shows; 7 o'clock news; writers; </b>
<b>national; relax; viewers;</b>


VTV1 is a _____ (1) television channel in Viet Nam. It attracts millions of _____(2) because it
offers many different interesting programmes. The ______ (3) tells people what is happening in
Viet Nam and the rest of the world. ________ (4) bring a lot of laughter and help people_______
(5) after a hard working day. The most exciting programmes are________ (6). They can be both
entertaining and________ (7).


Many people work hard every day to produce quality programmes for television. Some of them are
programme designers,______(8) and reporters.



Đáp án:


(1) national (2) viewers (3) 7 o’clock news (4) Comedies
(5) relax (6) game show (7) educational (8) writers


Hướng dẫn dịch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhiều người làm việc vất vả mỗi ngày để làm ra những chương trình có giá trị. Vài người trong số
họ là những nhà thiết kế chương trình, các tác giả và phóng viên.


<b>3. Use a question word to make a suitable question for each answer </b>
<b>below. (Sử dụng một từ để hỏi để đặt một câu hỏi phù hợp cho mỗi </b>
<b>câu trả lời bên dưới.)</b>


1. -________ days a week do you go to class?
- I go to class five days a week.


2. -________ did you watch on TV last night?
-I watched The Red Spotted Squirrel.


3. -_________ do you like the Animals programme?
- Because I love animals.


4. -_______ is your favourite television MC?
-I like Minh Phong in The Gift of Music.
5. -________ was The Lonely Giraffe made?


-I don't know. But I first watched it on TV last year.
Đáp án:



1. How many 2. What 3. Why 4. Who 5. When


Hướng dẫn dịch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Bạn xem gì trên truyền hình tối qua?
Tơi xem Con sóc đốm màu đỏ


3. Tại sao bạn thích chương trìnli động vật?
Bởi vì tơi u động vật.


4.Người dẫn chương trình truyền hình u thích của bạn là ai?
Mình thích Minh Phong trong chương trình Q tặng Âm nhạc
5.Chú Hươu cô đơn được làm khi nào?


Tôi không biết. Nhưng lần đầu tiên tơi xem nó là vào năm ngoái.


<b>4. Use the conjunction provided to connect the sentences. (Sử dụng </b>
<b>liên từ đã cho để nối câu.)</b>


1. Ocean Life is on at 7.30. Laughing out Loud will follow, at 8.00. (and)


2. I have watched The Seven Kitties many times. I like the film so much. (because)
3. BBCOne is a British channel. VTV6 is a Vietnamese channel. (but)


4. Alongthe Coast is a famous TV series. I have never watched it. (although)
5. I have a lot of homework tonight. I can’t watch Eight Feet Below. (so)
Đáp án:


1. Ocean life is on at 7:30 and Laugh out Loud will follow at 8:00.



2. I have watched The Seven Kitties many times because I like the film so much.
3. BBC is a British channel, but VTV6 is a Vietnamese channel.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hướng dẫn dịch:


1. Cuộc sống đại dương chiếu lúc 7:30 và sau đó là Laugh out Loud vào lúc 8:00
2. Tơi đã xem phim Bảy chú mèo con nhiều lần bởi vì tơi rất thích phim đó


3. BBC One là một kênh của nước Anh nhưng VTV6 là một kênh truyền hình của Việt Nam
4. Mặc dù Dọc bờ biển là một bộ phim truyền hình nhiều tập nổi tiếng, tơi chưa bao giờ xem nó
5. Tơi có nhiều bài tập về nhà tối nay, vì vậy tơi khơng thể xem chương trình Eight Feet Below.
<b>5. Rearrange the order of the sentences to have a complete </b>


<b>conversation about a TV programme. (Sắp xếp lại các câu để hoàn </b>
<b>thành bài đàm thoại về một chương trình truyền hình.)</b>


A: Hey Phong, did you watch the pig race on TV yesterday?


B: It's a sport. Pigs race around a small track. It's really very funny.
C: No. What is it?


D: Really? I've never seen it. What country is it in?
E: Well... When is it on?


F: Australia, America ... It's an attraction at many country fairs.
G: Discovery channel.


H: That sounds interesting. Which channel is it on?



I: At 9 o'clock Saturday morning or 10 o'clock Sunday evening.
J. Thank you. I'll watch it.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. A 2. C 3. B 4. D 5. F


6. H 7. G 8. E 9. I 10. K


Hướng dẫn dịch:


A. Này Phong, hơm qua cậu có xem Cuộc đua lợn trên ti vi khơng?
C. Khơng. Nó là cái gì?


B. Nó là một chương trình thể thao. Những con lợn chạy đua quanh một đường đua nhỏ. Nó thật sự
rất vui.


D. Thật khơng? Mình chưa xem bao giờ. Nó ở nước nào?
F. Úc, Mỹ... Nó là một điểm thu hút ở nhiều hội chợ các nước.
H. Nghe hay đấy. Nó chiếu trên kênh nào?


G. Kênh Discovery.
E. À... Nó chiếu khi nào?


I. Lúc 9 giờ sáng thứ Bảy, hoặc 10 giờ tối Chủ nhật
K. Cảm ơn nhé. Mình sẽ xem nó.


<b>6. Recommend an interesting TV programme to your friends. Make a </b>
<b>conversation based on the sample in 5. (Gợi ý một chương trình </b>
<b>truyền hình cho bạn bè. Làm thành bài đàm thoại dựa theo mẫu 5.)</b>
Gợi ý:



Hai: Hi B, did you watch Spiderman yesterday?
B: No. What is it?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A: It’s on 8 p.m on Friday and Saturday.
B: Sound great. Which channel is it on?
A: HBO Channel.


B: Thank you. I’ll watch it.
Hướng dẫn dịch:


A: Này B, hơm qua cậu có xem Người Nhện khơng?
B: Khơng. Nó là cái gì ?


A: Nó là phim hoạt hình về một anh hùng tên là Người Nhện. Nó là một bộ phim rất thú vị.
B: Thật khơng? Mình chưa xem bao giờ. Nó chiếu khi nào?


A: Lúc 8 giờ tối Thứ 6 và Thứ 7.


B: Nghe hay đấy. Nó chiếu trên kênh nào?
A: Kênh HBO.


B: Cảm ơn nhé. Mình sẽ xem nó.


Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao:


</div>

<!--links-->
<a href=' />

×