Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 2 - Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games trang 19 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SOẠN </b>

<b>TIẾNG ANH 6 MỚI</b>


<b>UNIT 8: A CLOSER LOOK 2</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Aims:</b>


By the end of the lesson, sts will be able to:


- name some words that related to sports and games in English,
- use past simple tense to talk about past events


- use imperatives to give orders.
<b>2. Objectives:</b>


- Topic: Sports and games


- Vocabulary: competition, hold, train, put on, join, climb, chew, swallow, exhausted.
- Grammar: Past simple tense, imperatives


- Skills: speaking, writing


<b>II. Nội dung soạn A Closer Look 2 Unit 8 Sports and Games lớp 6</b>


<b>1. Complete the sentences with did, was, or were. (Hoàn thành </b>
<b>những câu với "did, was" hoặc "were".)</b>


1. The 2012 Olympic Games_____ held in London.
2, - Who________ the first man on the Moon?
- Neil Armstrong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. -______ you climb Mount Fansipan when you _____ in Sapa?


- Yes, I____ . It____ tiring, but very interesting.


Đáp án:


1. were 2. Was 3. was - did - was 4. Did — were - did - was
Hướng dẫn dịch:


1. Thế vận hội Olympic 2012 đã được tổ chức ở London.
2. - Ai là người đàn ông đầu tiên đặt chân lên Mặt trăng?
- Neil Amstrong


3. - Tơi đã ở phịng tập vào Chủ nhật rồi, nhưng tơi đã khơng thấy bạn.
- Khơng, mình dã đến nhà cơ mình.


4. - Bạn có leo núi Fansipan khi bạn đi Sapa khơng?
- Có. Thật là mệt, nhưng rất thú vị.


<b>2. Write the correct form of the verbs to complete the conversation.</b>
<b>(Viết dạng đúng của những động từ để hoàn thành bài đàm thoại </b>
<b>sau.)</b>


Nick: Hi there.


Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend' I


Nick: Yeah, it (1. be)______________ OK. I (2. not do) ______much. I just (3. sit)_____ at home
and (4. watch)_____TV.


On Saturday afternoon, I (5. go)______ fishing with my dad. How about you?
Sonny: Oh, I (6. have)____________ a good weekend



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sonny: I (8. visit)________________ the museum with my family. Then we (9. eat)_______ at my
favourite restaurant.


Nick: Did you watch football on Sunday?


Sonny: Oh, yeah. The player (10. score)____________ a fantastic goal.
Đáp án:


(1) was (2) didn’t do (3) sat (4) watched (5) went


(6) had (7) did (8) visited (9) ate (10) scored


Hướng dẫn dịch:
Nick: Chào.


Soony: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ chứ?


Nick: Có, cuối tuần thật vui. Mình khơng làm gì nhiều. Mình chỉ ngồi ở nhà và xem ti vi thơi.
Chiều Chủ nhật mình đi câu cá với bố. Cịn cậu thì sao?


Soony: ồ, mình đã có một kỳ nghỉ cuối tuần tuyệt vời
Nick: Thật khơng? Bạn đã làm gì?


Soony: Mình đã đến thăm viện bảo tàng với gia đình. Sau đó gia đình mình đi ăn ở nhà hàng u
thích của mình.


Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào ngày Chủ nhật khơng?
Soony: ồ có. cầu thủ đã ghi một bàn thắng tuyệt vời.



<b>3. Work in groups. Ask and answer questions about last weekend.</b>
<b>(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ cuối </b>
<b>tuần vừa rồi.)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A : Hello, Do you have a nice weekend?


B : Yes, I went to the gym. I played many kind of sports. And you?


A : Yes, I went shopping with my parents and then I went to visit my grandparents.


<b>4. Write sentences to tell your friends what to do or not to do.</b> (Viết
<b>câu để nói bạn bè của bạn làm gì và khơng làm gì)</b>


Đáp án:


1. Bring/ take 2. don’t litter 3. get/ hurry 4. don’t do/ don’t train 5. Get/ Put
<b>5. Tell your friends what to do and what not to do at the gym. (Nói </b>
<b>bạn bè của em làm gì và khơng làm gì ở phịng tập.)</b>


Gợi ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Don’t talk loudly. (Khơng nói chuyện lớn)


- Do as the instruction on equipment. (Làm theo hướng dẫn trên thiết bị. )
- Don’t litter. (Không xả rác. )


- Pay your fee first. (Trước tiên bạn đóng lệ phí. )


- Put on your trainers/ sports shoes. (Mang giầy tập luyện/ thể thao. )



- Listen to the instructor carefully. (Lắng nghe người hướng dẫn một cách cẩn
<b>thận. )</b>


Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao:


</div>

<!--links-->
<a href=' />

×