Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.67 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A. 2
B. 5x + 9
C. x3<sub>y</sub>2
D. 3x
<b>Câu 2:</b> Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
<b>Câu 3:</b> Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3.x3<sub>.y)y</sub>2<sub> ta được đơn thức</sub>
A. -6x3<sub>y</sub>3
B. 6x3<sub>y</sub>3
C. 6x3<sub>y</sub>2
D. -6x2<sub>y</sub>3
<b>Câu 4:</b> Tính giá trị của đơn thức 5.x4<sub>.y</sub>2<sub>.z</sub>3<sub> tại x = -1, y = -1, z = -2</sub>
A. 10
B. 20
C. -40
D. 40
A. -36
C. 36a2<sub>b</sub>2
D. -36a2
<b>Câu 6:</b> Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2<sub>yz với a, b là hằng số.</sub>
A. ab2<sub>x</sub>2<sub>yz</sub>
B. x2<sub>y</sub>
C. x2<sub>yz</sub>
D. 100ab
<b>Câu 7: </b>Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
A. 4x3<sub>y(- 3x )</sub>
B. 1+ x
C. 2xy (- x3<sub> )</sub>
D. 17x2(−13)y3
<b>Câu 8:</b> Phần hệ số của đơn thức 9x2(−13)y3 là :
A. 9
B. −13
C. 3
D. 27
<b>Câu 9:</b> Tích của các đơn thức 7x2<sub>y</sub>7<sub> ; ( -3) x</sub>3<sub>y và (-2) là :</sub>
A. 42 x5<sub>y</sub>7
B. 42 x6<sub>y</sub>8
D. 42 x5<sub>y</sub>8
<b>Câu 10:</b> Bậc của đơn thức (- 2x3<sub>) 3x</sub>4<sub>y là :</sub>
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
<b>Câu 11:</b> Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A. 2
B. 5x+9
C. x3<sub>y</sub>2
D. 3x
<b>Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7</b>
<i>1. B</i> <i>2. B</i> <i>3. A</i> <i>4. C</i> <i>5. B</i>
6. C 7. B 8. C 9. D 10. D 11. B
<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:</b>