Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề thi học kì 1 Toán 6 Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
<b> </b>


PHÒNG GD&ĐT ………….


<b>TRƯỜNG TH&THCS……….</b> <b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<sub>Năm học 2020 – 2021</sub></b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 6 </b>


Ngày kiểm tra: …. tháng 12 năm 2020


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i> (Đề bài gồm có 04 chủ đề, 07 câu, 10 điểm)</i>


Chủ đề <b>Nhận biết</b>


<b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Cộng</sub></b>


<b>cấp độ thấp</b> <b>cấp độ cao</b>


TN TL TN TL TN TL TL


<b>1.Tập</b>
<b>hợp, các</b>
<b>phép tính</b>


<b>với số tự</b>
<b>nhiên</b>


Tập hợp, Các
phép tính với số
tự nhiên



Các tính chất của
phép tính, dùng
phép cộng, trừ,
nhân, chia, lũy
thừa để thực hiện
tính nhanh biểu
thức


Phân tích một số
ra thừa số
nguyên tố


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ %:</i>


<i>1/4(C1/1</i>
<i>)</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>1/4(C1/2)</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>1( C2)</i>
<i> 1</i>
<i>10%</i>
<i>1/4(C1/3</i>
<i>)</i>
<i> 0,5</i>


<i>5%</i>
<i><b>7/4</b></i>
<i><b>2,5</b></i>
<i><b>25%</b></i>
<b>2. Tính</b>
<b>chia hết,</b>
<b>ước và</b>
<b>bội</b>


Dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5,
cho 3, cho 9


Tìm


ƯCLN, ƯC,
BCNN và BC


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ %:</i>


<i>1(C1)</i>
<i>1,0 </i>
<i>10%</i>
<i>1( C4)</i>
<i>2,0</i>
<i>20%</i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3,0</b></i>


<i><b>30%</b></i>
<b>3. Cộng</b>
<b>trừ số</b>


<b>nguyên</b> Cộng hai số nguyên khác dấu Thực hiện giải bài tốn tìm x


Dùng đ/n
giá trị tuyệt
đối tìm x


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ %:</i>


<i>1/2(C2/2)</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>1/2( C3a)</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>1/2( C3b)</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i><b>3/2</b></i>
<i><b>1,5</b></i>
<i><b>15%</b></i>
<b>4. Đoạn</b>
<b>thẳng </b>


Điểm nằm giữa


hai điểm trong ba
điểm thẳng hàng.
Vẽ đúng hình


Tính độ dài đoạn
thẳng có căn cứ.


Chứng tỏ
một điểm là
trung điểm
của đoạn
thẳng.


<i>Số câu:</i> <i>1/4(C1/4)</i> <i>1/3(C5a)</i> <i>1/2(C2/1)</i> <i>1/3/</i> <i>1/3(C5c)</i> <i><b>7/4</b></i>


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
<i>Số điểm:</i>


<i>Tỉ lệ %:</i>


<i>0,5</i>


<i>5%</i> <i>1,010%</i> <i>0,55%</i>


<i>(C5b)</i>


<i>0,5</i>
<i>5%</i>


<i>0,5</i>


<i>5%</i> <i><b>3</b><b><sub>30%</sub></b></i>


<b>TS câu:</b>
<b>TS điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>


<b>11/6</b>
<b>3,0</b>
<b>30%</b>


<b>7/4</b>
<b>2,0</b>
<b>20%</b>


<b>31/12</b>
<b>4,0</b>
<b>40%</b>


<b>5/6</b>
<b>1,0</b>
<b>10%</b>


<b>7</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>


PHÒNG GD&ĐT ………….


<b>TRƯỜNG TH&THCS……….</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<sub>Năm học 2020 – 2021</sub></b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 6 </b>


Ngày kiểm tra: …. tháng 12 năm 2020


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i>(Đề bài gồm có 04 chủ đề, 07 câu, 10 điểm)</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>


<b>Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ra tờ giấy kiểm tra.</b>
<b>1.</b>Tập hợp B =

3; 4; 5; 6

số phần tử của tập hợp là:


A. 5; B. 6; C. 4; D. 8.


<b>2. </b> Kết quả của phép tính 58<sub>. 5</sub>2<sub> </sub>là:


A. 58<sub>;</sub> <sub>B. 5</sub>10<sub>;</sub> <sub>C. 5</sub>6<sub>;</sub> <sub>D. 5</sub>16<sub>.</sub>


<b>3.</b> Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố


A. 80 = 42<sub>.5;</sub> <sub>B. 80 = 5.16;</sub> <sub>C. 80 = 2</sub>4<sub>.5;</sub> <sub>D. 80 = 2.40.</sub>


<b> 4.</b> Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 7cm, trong 3 điểm
A, B, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?


A. Điểm A; B. Điểm B; C. Điểm C; D. Khơng có điểm nào.



<b>Câu 2: (1,0 điểm) </b>


<b>Cho các thông tin: (</b>-<b> 58); 18; 3.</b> <b>Hãy chọn thông tin phù hợp rồi điền vào từng </b>
<b>chỗ (...) trong các câu sau rồi ghi kết quả lựa chọn đó vào giấy kiểm tra.</b>


<b>1.</b> Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm K nằm giữa MN, biết KM = 5 cm thì đoạn thẳng
KN =...cm.


<b>2</b>. Kết quả của phép tính : (- 20 ) + 38 = ...


<b>II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1:(1,0 điểm)</b>


Cho các số: 576; 756; 675; 765. Hãy viết các số trong bốn số trên:
a) Chia hết cho 2


b) Chia hết cho cả 3 và 5


<b>Câu 2:(1,0 điểm)</b>


Thực hiện phép tính


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
a) 18 : 32<sub> + 5.2</sub>3 <sub> b) 25.26 + 74.25 </sub>


<b>Câu 3:</b><i>(1,0 điểm)</i>


Tìm x, biết


a) x + 72 = 36 b) |x+2| - 4 = 6


<b>Câu 4:</b><i>(2,0 điểm) </i>Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18
quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600 (quyển).
<b>Câu 5:(2,0 điểm) </b>Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia
Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.


a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? Vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng OG.


c) Cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG khơng ? Vì sao?


PHỊNG GD&ĐT …………..


<b>TRƯỜNG TH&THCS……….</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học 2020 - 2021</b>


<b>MƠN: TOÁN LỚP 6</b>


<i>Ngày kiểm tra: Ngày ... tháng 12 năm 2020</i>
<i> (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)</i>


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung/ đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(</b>3,0 điểm)</i>
<b>1</b>



<i>(2,0 điểm)</i>


1 C <i>0,5</i>


2 B <i>0,5</i>


3 C <i>0,5</i>


4 A <i>0,5</i>
<b>2</b>


<i>(1,0 điểm)</i>


1 3 <i>0,5</i>


2 18 <i>0,5</i>
<b>II. TỰ LUẬN</b> <i>(7,0 điểm)</i>


<b>1</b>


<i>(1,0 điểm)</i> a


Các số chia hết cho 2: 576, 756 <i>0,5</i>


b Số chia hết cho 3 và 5: 675, 765 <i>0,5</i>


<b>2</b>
<i>(1,0 điểm)</i>



a 18:3<sub> = 2 + 40 = 42</sub>2 + 5.23 = 18:9 + 5.8 <i>0,25<sub>0,25</sub></i>
b <sub> = 25.100 = 2500</sub>25.26 + 74.25 = 25.(26 + 74) <i>0,25<sub>0,25</sub></i>


<b>3</b>
<i>(1,0 điểm)</i>


a


x + 72 = 36
x = 36 - 72
x = -36


<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
b |x+2| - 4 = 6


|x+2| = 6 + 4


|x+2| = 10 <i>⇒</i> x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10
Nếu: x + 2 = 10 <i>⇒</i> x = 8


<i>0,25</i>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


Nếu: x + 2 = -10 <i>⇒</i> x = -12 <i>0,25</i>


<b>4</b>
<i>(2,0 điểm)</i>



Gọi số sách phải tìm là a thì <i>a∈</i>BC(12<i>,</i>15<i>,</i>18) và
400 < a <600


Tìm được BCNN(12,15,18) = 180


Do đó BC(12,15,18) = B(180)={0,180,360,540,…}
Vậy số sách là 540 quyển


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


<b>5</b>
<i>(2,0 điểm)</i>


a 8cm


4cm


y


x E O G


Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm cịn
lại vì O là gốc chung của hai tia đối nhau


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>



b Tính được OG = 4cm <i> 0,5</i>


c Điểm O là trung điểm của đoạn thảng EG vì O <sub>OE = OG = 4cm</sub>  OG và <i><sub>0,5</sub></i>
* Chú ý: <i>Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.</i>


<b></b>
<b>---HẾT---Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 6</b>


/>


</div>

<!--links-->
đề thi học kì I lớp 6(có đáp án)
  • 3
  • 1
  • 11
  • ×