Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.42 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A (−2; 1), B (−6; 1), C (−6; 6) và</b>
D (−2; 6). Tính diện tích tứ giác ABCD.
A. 20 cm2
B. 10 cm2
C. 30 cm2
D. 40 cm2
<b>Câu 2: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của</b>
x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2 = −4; y1 = −10; 3x1 − 2y2 = 32.
Tính x1; y2.
A. x1 = 16; y2 = 40
B. x1 = −40; y2 = −16
C. x1 = 16; y2 = −40
D. x1 = −16; y2 = −40
<b>Câu 3: Cho Hàm số và Đồ thị giá trị tuyết đối y = f(x) = |3x − 1|. Tìm x, biết f(x)</b>
= 10.
A. y = 1<sub>3</sub> x
B. y = 2x
C. y = −3x
D. y = 3x
<b>Câu 5: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Biết rằng tổng</b>
A. 20 m
B. 12 m
C. 15 m
D. 16 m
<b>Câu 6: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc của ô tô thứ nhất bằng 60%</b>
vận tốc của ô tô thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn thời gian
ô tô thứ hai đi từ A đến B là 4 giờ. Tính thời gian xe thứ hai đi từ A đến B.
A. 3
B. 6
C. 9
D. 4
<b>Câu 7: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau</b>
của x; y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1; y1 biết 2y1 + 3x1 = 20; x2 =
−6; y2 = 3.
A. x1 = 10; y1 = −5.
B. x1 = −5; y1 = 10.
C. x1 = −10; y1 = −5.
D. x1 = 10; y1 = 5.
A. Đường thẳng d
B. Đường thẳng d′
C. Trục Ox
D. Đáp án khác
<b>Câu 9: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h thì hết 2 giờ 15 phút. Hỏi ô</b>
tô chạy từ A đến B với vận tốc 45 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
A. 3, 25 giờ
B. 3, 5 giờ
C. 3 giờ
D. 2, 5 giờ
<b>Câu 10: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng.</b>
A. Đại lượng y là Hàm số và Đồ thị của đại lượng x
B. Đại lượng y không là Hàm số và Đồ thị của đại lượng x
C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
<b>Câu 11: Chia số 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5; 6; 8. Khi đó phần bé nhất là</b>
số
B. 42
C. 56
D. 53
<b>Câu 12: Số tiền trả cho ba người đánh máy một bản thảo là 41 USD. Người thứ</b>
nhất làm việc trong 16 giờ, mỗi giờ đánh được 3 trang. Người thứ hai trong 12 giờ,
mỗi giờ đánh được 5 trang. Người thứ ba trong 14 giờ, mỗi giờ đánh được 4 trang.
Hỏi người thứ ba nhận được bao nhiêu USD?
A. 14
B. 15
C. 12
D. 16
<b>Câu 13: Cho ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5). Chọn câu đúng.</b>
A. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) đều nằm trên trục hoành
B. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) đều nằm trên trục tung
C. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) không thẳng hàng
D. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) thẳng hàng
<b>Câu 14: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau</b>
của x và y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2=3; y1= <i>−</i><sub>5</sub>3
; y2 = <sub>10</sub>1
A. x1=−18
B. x1=18
C. x1=−6
D. x1=6
A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y =
0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
B. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0;
y = 4, khơng tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
C. Nằm ngồi hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y =
0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
D. Nằm ngồi hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y =
0; y = 4, khơng tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
<b>Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7</b>
1. A 2. D 3. D 4. D 5. B 6. B 7. A 8. A
9. D 10. A 11. A 12.A 13. D 14. A 15. B
<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:</b>