Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.07 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Waste (v): phung phí, lãng phí
<b>Spend/ Waste + cụm từ chỉ thời gian/ tiền + V-ing</b>
- Every day he spends an hour studying English.
Mỗi ngày anh ấy bỏ ra một giờ học tiếng Anh.
- This boy wastes much of his money playing games.
Đứa con trai này phung phí nhiều tiền chơi trò chơi.
<b>Spend/Waste + cụm từ chỉ thời gian/tiền + on + something</b>
- He wasted much time on games.
Anh ấy phung phí nhiều thời gian vào trị chơi.
- She spent a lot of money on clothes.
Cô ấy tiều xài nhiều tiền cho quần áo.
Được dùng để diễn tả sự quen thuộc. Sau be/get used to là một danh từ (N), hay danh
động từ (V-ing).
- He is a farmer. He gets used to working in the sun.
Anh ấy là nông dân. Anh ấy quen làm việc ngoài nắng.
- She is used to riding in busy streets.
Chị ấy quen đi xe ở đường phố nhộn nhịp.
Thằng bé không quen với cuộc sống mới ở thành phố.
Tiếng ồn làm tôi không ngủ được.
- She always keeps her house tidy.
Cô ấy luôn giữ nhà cửa ngăn nắp.
Hai động từ make, find cũng có cấu trúc này.
- They always make their classroom more attractive.
Chúng ln làm phịng học của chúng hấp dẫn hơn.
- He finds the exercise hard.Anh ấy nhận thấy bài tập khó.
<b>a. V + V (nguyên thể có TO)</b>
- You can't get to know all your neighbors.
- She rarely goes to see movies.
Cơ ấy ít khi đi xem phim.
<b>b. V + O + V (nguyên thể có TO)</b>
- My parents wanted me to be an engineer.
- The teacher expects his students to study hard for the exam.
Giáo viên mong học trị mình học chăm chỉ cho kì thi.
<b>c. V + V-ing: như enjoy, like, finish, practice, hate, consider, avoid, mind, ...</b>
- I enjoy reading books very much.
Tơi rất thích đọc sách.