Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giải vở bài tập Ngữ văn 9 bài 7: Trau dồi vốn từ - Giải VBT Ngữ văn 9 Trau dồi vốn từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải vở bài tập Ngữ văn 9 bài 7: Trau dồi vốn từ</b>
<b>1. Bài tập 3, tr. 102, SGK</b>


<b>Trả lời:</b>


- Câu (a) cần sửa như sau: Về khuya, đường phố rất yên tĩnh


- Câu (b) cần sửa như sau: Trong thời kì đổi mới, Việt Nam đã thiết lập quan
hệ ngoại giao với hầu hết các nước trên thế giới


- Câu (c) cần sửa như sau: Những hoạt động từ thiện của ông khiến chúng tôi
rất cảm động


<b>2. Bài tập 6, tr. 103, SGK</b>
<b>Trả lời:</b>


a. Đồng nghĩa với nhược điểm là điểm yếu
b. Cứu cánh nghĩa là “mục đích cuối cùng”


c. Trình ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên là đề đạt.
d. Nhanh nhảu mà thiếu chín chắn là láu táu.


e. Hoảng đến mức có những biểu hiện mất trí là hoảng loạn.
<b>3. Tìm các từ Hán Việt có tiếng phụ với các nghĩa sau:</b>
a. Người thuộc nữ giới


b. Người cha


c. Thứ yếu không quan trọng
<b>Trả lời:</b>



- Các từ có tiếng phụ chỉ:
a. Người thuộc nữ giới: phụ nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trả lời:</b>
a. Từ ghép
b. Từ láy


- Các từ có tiếng nhỏ


a. Từ ghép: nhỏ bé, nhỏ con, siêu nhỏ, bé nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ to, nhỏ xíu,...
b. Từ láy: nho nhỏ, nhỏ nhắn, ...


<b>5. Xếp các từ sau thành các nhóm khác nhau căn cứ vào sự giống nhau về</b>
<b>một phần ý nghĩa nào đó: đồng bào, đồng ý, đồng quê, đồng ruộng, ngô</b>
<b>đồng, cánh đồng, đồng dạng, đồng cỏ, đồng hương, đồng hóa, đồng điền,</b>
<b>tiểu đồng, nhi đồng, đồng tâm, đồng đen, đồng dao, đồng bằng, đồng chí,</b>
<b>hịa đồng, hợp đồng.</b>


<b>Trả lời:</b>
Các nhóm từ


- Nhóm từ có phần nghĩa chung chỉ khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày
cấy, trồng trọt là: ruộng đồng, cánh đồng, đồng cỏ, đồng bằng, đồng quê, đồng
điền


- Nhóm từ có phần nghĩa chung chỉ giống như nhau, khơng có gì khác, chung
nhau là đồng dạng, hịa đồng


- Nhóm từ có phần nghĩa chung chỉ ý cùng với nhau, cùng trong một lúc: đồng
ý, đồng chí, đồng bào, đồng tâm



- Nhóm từ có phần nghĩa chung chỉ con trẻ: nhi đồng, tiểu đồng


</div>

<!--links-->
BÀI 7 KN MẠCH ĐIỆN TỬ CL NGUỒN 1 CHIỀU
  • 7
  • 696
  • 4
  • ×