Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

VẬT LÝ 12: Công thức tóm tắt vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.01 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1 </b>
<b>Chương I. DAO ĐỘNG CƠ </b>
<b>I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ </b>
 Phương trình dao động
x = Acos(t+ )


 Phương trình vận tốc
v =  Asin(t+)
 Phương trình gia tốc


a = 2Acos(t +  ) = 2<sub>x </sub>
<b>Liên hệ về pha dao động của x,v,a </b>
+ v nhanh pha hơn x một góc π/2 (v
vng pha với x)


+ a nhanh pha hơn v một góc π/2 (a
vuông pha với v)


+ a nhanh pha hơn x một góc  (a
ngược pha với x)


 Các giá trị cực đại


xmax = A vmax = A amax = 2<sub>A </sub>
 Chiều dài quỹ đạo


<b>L = 2A </b>
 Quãng đường đi được


<b>+ Trong nửa chu kỳ luôn là 2A </b>



<b>+ Trong một chu kỳ luôn là 4A </b>
 Tốc độ trung bình


|𝒗𝒕𝒃| =


𝑺
𝜟𝒕
 Vận tốc trung bình


𝒗<sub>𝒕𝒃</sub>= 𝜟𝒙
𝜟𝒕


 Pha ban đầu trong dao động:
























0
0
sin
cos
0


<i>v</i>
<i>A</i>


<i>v</i>


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>
<i>t</i>


<i><b>Chú ý:</b></i>














0
.
0
.


sin<i>v</i>0 <i>v</i>0




𝐶𝑜𝑠𝜑 =

𝑥


𝐴 <i><b>v và </b></i><i><b> ngược dấu </b></i>


 Thời gian trong dao động
<b>+ vật đi từ VTCB O đến li độ x </b>


𝜟𝒕 = 𝑻


𝟐𝝅𝐚𝐫𝐜𝐬𝐢𝐧 (
|𝒙|


𝑨 )
<b>+ vật đi từ biên đến li độ x </b>



𝜟𝒕 = 𝑻


𝟐𝝅𝐚𝐫𝐜𝐜𝐨𝐬 (
|𝒙|


𝑨 )
<b>+ bảng phân bố thời gian </b>


 Công thức độc lập thời gian
(𝒙


𝑨)
𝟐


+ ( 𝒗


𝒗𝐦𝐚𝐱)


𝟐


= 𝟏


( 𝒗


𝒗𝐦𝐚𝐱)


𝟐


+ ( 𝒂



𝒂𝐦𝐚𝐱)


𝟐


= 𝟏


𝒂 = −𝝎𝟐𝒙


<i><b>Chú ý:</b></i>


<b>+ Gia tốc và lực hồi phục (kéo </b>
<b>về) luôn hướng về VTCB O. </b>
<b>+ Gia tốc và lực hồi phục có độ </b>
<b>lớn tỉ lệ với li độ x. </b>


<b>+ Vận tốc luôn cùng hướng với </b>
<b>chuyển động. </b>


 Độ lệch pha dao động giữa
<b>hai thời điểm </b>


)
(<i>t</i><sub>2</sub> <i>t</i><sub>1</sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2 </b>
<b>+ Cùng pha </b>

















2
1
2
1
2
1
1
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>kT</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>k</i> 


<b>+ Ngược pha </b>





















2
1
2


1
2
1
1
2
2
)
1
2
(
)
1
2
(
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>k</i> 


<b>+ Vuông pha </b>






























2
max
2
2

2
1
1
2
2
1
2
max
2
2
2
1
1
2
2
1
2
2
2
2
1
1
2
;
;
4
)
1
2
(

2
)
1
2
(
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>k</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>k</i>








 Năng lượng của con lắc lò xo

𝑾

<sub>đ</sub>

=

𝒎𝒗𝟐
𝟐

=


𝒎𝝎𝟐(𝑨𝟐−𝒙𝟐)
𝟐
𝑾<sub>𝒕</sub> =𝒌𝒙
𝟐
𝟐 =
𝒎𝝎𝟐𝒙𝟐
𝟐
𝑾 = 𝑾đ+ 𝑾𝒕 =
𝒎𝝎𝟐<sub>𝑨</sub>𝟐
𝟐 =
𝒌𝑨𝟐
𝟐
<i><b>Chú ý: </b></i>


<b>+ W = Wđmax = Wtmax </b>


<b>+ Wt & Wđ biến thiên tuần hoàn </b>


<b>với chu kì T/2 và tần số là 2f </b>
<b>II. CON LẮC LÒ XO </b>
 Chu kỳ


𝑻 = 𝟐𝝅√𝒎


𝒌 =


𝜟𝒕
𝑵
 Tần số


𝒇 = 𝟏
𝟐𝝅√
𝒌
𝒎=
𝑵
𝜟𝒕
 Tần số góc


𝝎 = √𝒌
𝒎<b> = 𝟐𝝅</b>


𝑵
𝜟𝒕


 Chiều dài của con lắc lò xo
<b>trong q trình dao động </b>


<b>+ Độ biến dạng của lị xo khi vật </b>
<b>ở VTCB O: </b>𝜟𝒍<sub>𝒄𝒃</sub> = 𝒍<sub>𝒄𝒃</sub>− 𝒍<sub>𝟎</sub><b> </b>


𝒍 = 𝒍<sub>𝒄𝒃</sub>+ 𝒙 ⇒ {𝒍𝐦𝐚𝐱 = 𝒍𝒄𝒃+ 𝑨
𝒍𝐦𝐢𝐧 = 𝒍𝒄𝒃− 𝑨


<i><b>Chú ý: </b></i>



+ Khi lị xo nằm ngang thì lcb = 0
hay lcb = l0 (l0:chiều dài tự nhiên).
+ Khi con lắc lò xo dao động trên
mặt phẳng hợp với phương ngang
góc α thì


<i>k</i>
<i>mg</i>
<i>l<sub>cb</sub></i>  sin


+ Khi con lắc lị xo dao động theo
phương thẳng đứng thì


<i>k</i>
<i>mg</i>
<i>lcb</i> 




 Độ lớn lực đàn hồi của lò xo
<b>Tổng quát: </b> 𝑭<sub>đ𝒉</sub> = 𝒌(𝜟𝒍<sub>𝒄𝒃</sub>+ 𝒙)


𝑭đ𝒉𝐦𝐚𝐱 = 𝒌(𝜟𝒍𝒄𝒃+ 𝑨)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3 </b>
 Độ lớn lực hồi phục (lực kéo
<b>về)</b>



𝑭<sub>𝒌𝒗</sub> = −𝒌𝒙 = −𝒌𝑨𝒄𝒐𝒔(𝝎𝒕 +

)














0
min
max


<i>kv</i>
<i>kv</i>
<i>kv</i>


<i>F</i>


<i>kA</i>
<i>F</i>


<i>x</i>
<i>k</i>
<i>F</i>



<i><b>Chú ý: </b></i>


+ Khi con lắc lò xo dao động điều
hòa theo phương ngang thì lực đàn
hồi là lực kéo về.


+ Fkv ngược pha với x,cùng pha với


a,vuông pha với v


<b>III. CON LẮC ĐƠN </b>
 Phương trình dao động


<b>+ Li độ cong : s = S0cos(t + ) </b>
<b>+ Li độ góc : α = α0cos(</b><b>t + </b><b>) </b>
<b> s = αl </b> S0 = α0l


<i><b>Chú ý: </b></i>


,0 (rad) ; 0/18 (rad) = 100


 Chu kỳ, tần số, tần số góc
<b>Chu kì: </b>𝑻 = 𝟐𝝅√<sub>𝒈</sub>𝒍


<b>Tần số: </b>𝒇 = 𝟏


𝟐𝝅√
𝒈



𝒍


<b>Tần số góc: </b>𝝎 = √𝒈<sub>𝒍</sub>


 Năng lượng của con lắc đơn
<b>Động năng: </b>𝐖<sub>đ</sub> =𝐦𝐯𝟐


𝟐


<b>Thế năng: Wt = mgl(1  cos) </b>


<b>Cơ năng: </b>


<b>W = Wđ + Wt = mgl(1 </b><b> cos</b>0<b>) </b>
<i><b>Chú ý: </b></i>


+ W = Wđmax = Wtmax


+ Wt & Wđ biến thiên tuần hoàn


với chu kì <b>T/2</b>và tần số là <b>2f </b>


 Dao động cưỡng bức:
<b>fngoại lực = fdao động </b>
 Cộng hưởng cơ


<b>fngoại lực = friêng </b>


<b>IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG </b>
<b>+Dao động thành phần </b>



x1 = A1cos(t + 1)
x2 = A2cos(t + 2)
<b>+Phương trình dao động tổng </b>
<b>hợp: </b>


<b>x= Acos(t + ) </b>


















2
2
1
1


2


2
1
1


1
2
2


1
2
2
2
1


cos
cos


sin
sin


tan


)
cos(


2













<i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai dao động </b>
<b>thành phần: </b><b> = </b><b>2 - </b><b>1 </b>


<b>Cùng pha:  = 2k </b>
<b> Amax = A1+A2. </b>
<b>Ngược pha:  = (2k+1) </b>


<b> Amin = |A1 </b><b> A2| </b>
<b>Vuông pha: φ = (2k + 1)π/2 </b>
⇒ 𝑨 = √𝑨<sub>𝟏</sub>𝟐+ 𝑨<sub>𝟐</sub>𝟐



<b>Tổng quát:</b>


|𝑨𝟏− 𝑨𝟐| ≤ 𝑨 ≤ 𝑨𝟏+ 𝑨𝟐


<b>Chương II. SÓNG CƠ </b>
<b>I. SÓNG TRUYỀN THEO MỘT </b>
<b>PHƯƠNG </b>


 Phương trình sóng


Tại nguồn O: u = U0.cos(t + φ)
Tại điểm M:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4 </b>


<i><b>+ d :khoảng cách từ M tới O trên </b></i>
<i><b>phương truyền sóng </b></i>


<i><b>Chú ý:</b></i>sóng tuần hồn theo khơng


gian với bước sóng λ và tuần hồn
theo thời gian với chu kỳ T


 Các đại lượng cơ bản
<b>+ Bước sóng: </b>𝝀 =𝒗


𝒇 = 𝒗𝑻


<b>+ Tốc độ truyền sóng </b>


𝒗 = 𝝀


𝑻= 𝝀𝒇 =
𝑺
𝜟𝒕


 Độ lệch pha dao động giữa 2
<b>phần tử (điểm) trên phương </b>
<b>truyền: </b>




  2 <i>d</i>




<i>d:khoảng cách giữa hai điểm trên </i>
<i>phương truyền sóng </i>


<b>+Cùng pha: = k.2 </b>
<b>  d = k.  dmin =  </b>
<b>+Ngược pha: = (2k+1) </b>
 d = (k + 0,5).  dmin = /2


<b>+Vuông pha: = (2k+1)π/2 </b>
 d = (k + 0,5)λ/2  dmin = /4
<b>II. SÓNG DỪNG </b>


 Hai đầu cố định


𝒍 = 𝒌𝝀


𝟐= 𝒌
𝒗
𝟐𝒇
Số nút = k + 1, số bụng = k


 Một đầu cố định một đầu tự
<b>do </b>


𝒍 = (𝟐𝒌 + 𝟏)𝝀


𝟒= (𝟐𝒌 + 𝟏)
𝒗
𝟒𝒇
Số nút = số bụng = k + 1


<i><b>Chú ý: </b></i>


+ l: chiều dài dây


+k: số bó sóng nguyên


+ Khoảng cách giữa hai bụng liên
tiếp bằng khoảng cách giữa hai nút
liên tiếp bằng λ/2


+ Khoảng cách giữa một bụng và
một nút liên tiếp bằng λ/4



 Phương trình sóng dừng tại M
<b>+ hai đầu cố định: </b>


𝐮 = 𝟐𝐔<sub>𝟎</sub>𝐬𝐢𝐧𝟐𝛑𝐝
𝛌 𝐬𝐢𝐧𝛚𝐭


<i><b>d: khoảng cách từ M đến nút sóng </b></i>
<i><b>bất kỳ </b></i>


<b>+ một đầu cố định một đầu tự do: </b>
𝐮 = 𝟐𝐔<sub>𝟎</sub>𝐜𝐨𝐬𝟐𝛑𝐝


𝛌 𝐜𝐨𝐬𝛚𝐭
<i><b>d: khoảng cách từ M đến bụng </b></i>
<i><b>sóng bất kỳ </b></i>


<i><b>Chú ý: </b></i>các phần tử trong cùng một


bó sóng ln dao động cùng pha
<b>III. GIAO THOA SÓNG VỚI 2 </b>
<b>NGUỒN ĐỒNG BỘ. </b>


 Phương trình sóng tổng hợp
<b>tại M </b>


uM = AM.cos(ωt -

 <i>d</i>1<i>d</i>2 <sub>) </sub>
 Biên độ dao động tại M:



)
cos(


2 2 1


0  <sub></sub>


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>U</i>


<i>A<sub>M</sub></i>  


 Tại M dao động với biên độ
<b>cực đại: </b>


<b>AM = 2U0  d2 – d1 = k </b>


 Tại M dao động với biên độ
<b>cực tiểu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5 </b>
Số (đường,điểm) dao động với
<b>biên độ cực đại,cực tiểu trên </b>
<b>đoạn thẳng nối hai nguồn </b>


<b>Số cực đại: </b>
−𝑺𝟏𝑺𝟐


𝝀 < 𝒌 <


𝑺<sub>𝟏</sub>𝑺<sub>𝟐</sub>


𝝀
<b>Số cực tiểu: </b>


−𝑺𝟏𝑺𝟐


𝝀 − 𝟎, 𝟓 < 𝒌 <
𝑺𝟏𝑺𝟐


𝝀 − 𝟎, 𝟓<b> </b>


→ <i>số giá trị </i>𝑘 ∈ 𝑍 <i>là giá trị cần tìm </i>


 Số (đường,điểm) dao động với
<b>biên độ cực đại,cực tiểu trên </b>
<b>đoạn MN bất kỳ </b>


<b>đặt: </b>𝜟𝒅𝑴 = 𝒅𝟐𝑴− 𝒅𝟏𝑴
𝜟𝒅<sub>𝑵</sub> = 𝒅<sub>𝟐𝑵</sub>− 𝒅<sub>𝟏𝑵</sub>
<b>giả sử : </b><i><b>d</b><b>M</b><b> < </b></i><i><b>d</b><b>N </b></i>
<b>Số cực đại: </b>


𝜟𝒅𝑴


𝝀 ≤ 𝒌 ≤


𝜟𝒅𝑵


𝝀



<b>Số cực tiểu: </b>


𝜟𝒅<sub>𝑴</sub>


𝝀 − 𝟎, 𝟓 ≤ 𝒌 ≤


𝜟𝒅<sub>𝑵</sub>


𝝀 − 𝟎, 𝟓


→ <i>số giá trị </i>𝑘 ∈ 𝑍 <i>là giá trị cần tìm</i>
<i><b>Chú ý: </b></i> Đối với hai nguồn có


phương trình lần lượt là











)
cos(


)


cos(


2
02


2


1
01


1








<i>t</i>
<i>U</i>


<i>u</i>


<i>t</i>
<i>U</i>


<i>u</i>


+Để tìm phương trình sóng tổng
hợp tại M ta tổng hợp hai dao động


điều hịa


+Để tìm số cực đại,cực tiểu ta cộng
hai vế các bpt trên thêm một lượng:






2
2
1


<b>IV. SÓNG ÂM</b>


 Cường độ âm tại điểm M
𝑰<sub>𝑴</sub> =𝑾


𝒕𝑺=
𝑷
𝑺 =


𝑷
𝟒𝝅𝒓<sub>𝑴</sub>𝟐


<i><b>r</b><b>M</b></i>:khoảng cách từ M tới nguồn âm


<b>P:công suất của nguồn âm </b>


 Mức cường độ âm tại điểm M


𝑳𝑴= 𝐥𝐨𝐠


𝑰<sub>𝑴</sub>
𝑰𝟎


<i><b>I</b><b>0 </b><b>= 10</b><b>-12</b><b>(W/m</b><b>2</b><b>): cường độ âm chuẩn </b></i>


 Độ chênh lệch mức cường độ
<b>âm </b>


<b> </b>𝑳𝟏− 𝑳𝟐= 𝐥𝐨𝐠
𝑰𝟏


𝑰𝟐= 𝐥𝐨𝐠


𝒓𝟐𝟐


𝒓𝟏𝟐


<b>Chương III. </b>


<b>ĐIỆN XOAY CHIỀU </b>
<b>I. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY </b>
<b>CHIỀU </b>


 Biểu thức điện áp và cường
<b>độ dòng điện: u = U0cos(t + u) </b>
và i = I0cos(t + i)


 Tổng trở: 𝒁 =𝑼



𝑰 =
𝑼𝟎


𝑰𝟎
<b> </b>
 Giá trị hiệu dụng


𝑰 = 𝑰𝟎


√𝟐 𝑼 =


𝑼𝟎


√𝟐


 Mạch chỉ có điện trở thuần R
u = i  uR và i cùng pha


𝑹 =𝑼𝟎𝑹
𝑰𝟎


= 𝑼𝑹
𝑰 =


𝒖<sub>𝑹</sub>
𝒊


 Mạch chỉ có cuộn dây thuần
<b>cảm L </b>



u = i + π/2  uL nhanh pha /2
<i>so với i (uL vuông pha với i) </i>


𝒁𝑳 = 𝑳𝝎 =


𝑼<sub>𝟎𝑳</sub>
𝑰<sub>𝟎</sub> =


𝑼<sub>𝑳</sub>
𝑰 ≠


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6 </b>


(𝒊
𝑰<sub>𝟎</sub>)


𝟐


+ (𝒖𝑳
𝑼<sub>𝟎𝑳</sub>)


𝟐


= 𝟏


 Mạch chỉ có tụ điện C


u = i  π/2  uC chậm pha /2
<i>so với i (uC vuông pha với i) </i>



𝒁<sub>𝑪</sub> = 𝟏
𝑪𝝎=


𝑼𝟎𝑪


𝑰<sub>𝟎</sub> =
𝑼𝑪


𝑰 ≠
𝒖𝑪


𝒊


(𝒊
𝑰<sub>𝟎</sub>)


𝟐


+ (𝒖𝑪
𝑼<sub>𝟎𝑪</sub>)


𝟐


= 𝟏


 Mạch có R,L,C mắc nối tiếp
<b>+ Tổng trở </b>


𝒁 = √𝑹𝟐<sub>+ (𝒁</sub>



𝑳− 𝒁𝒄)𝟐
<b>+Điện áp hai đầu mạch </b>


𝑼 = √𝑼<sub>𝑹</sub>𝟐 + (𝑼𝑳− 𝑼𝒄)𝟐
<b>+Độ lệch pha giữa u và i: </b> = <b>u  i</b>


𝐭𝐚𝐧= 𝒁𝑳− 𝒁𝑪


𝑹 =


𝑼𝑳− 𝑼𝑪
𝑼𝑹
 > 0 hay ZL > ZC  <i>u nhanh pha </i>
<i>hơn i ( <b>mạch có tính cảm kháng)</b></i>


 < 0 hay ZL < ZC  u chậm pha
<i>hơn i (<b>mạch có tính dung kháng</b>) </i>
 = 0 hay ZL = ZC  <i>u cùng pha i</i>
<i><b>Chú ý: </b></i>


+uL nhanh pha hơn uR một góc π/2


(𝒖𝑹
𝑼<sub>𝟎𝑹</sub>)


𝟐


+ (𝒖𝑳
𝑼<sub>𝟎𝑳</sub>)



𝟐


= 𝟏
+uC chậm pha hơn uR một góc π/2


(𝒖𝑹
𝑼<sub>𝟎𝑹</sub>)


𝟐


+ (𝒖𝑪
𝑼<sub>𝟎𝑪</sub>)


𝟐


= 𝟏
+uL ngược pha với uC:


𝒖𝑳


𝒖𝑪= −


𝒁𝑳


𝒁𝑪


 Công suất,hệ số công suất
<b>mạch RLC nối tiếp </b>



<b>+ Công suất </b>


𝑷 = 𝑼𝑰𝐜𝐨𝐬= 𝑰𝟐<sub>𝑹 =</sub>𝑼
𝟐<sub>𝑹</sub>
𝒁𝟐
<b>+ Hệ số công suất:</b>


cos=𝑅
𝑍 =


𝑈<sub>𝑅</sub>
𝑈


 Hiện tượng cộng hưởng
Thay đổi L hoặc C hoặc  sao
cho: ZL = ZC 2<i>LC</i>1






















0


2
2


max
max


max
min


 <i>R</i>


<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>P</i>


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>
<i>z</i>



<b>II. SẢN XUẤT VÀ TRUYỀN </b>
<b>TẢI ĐIỆN NĂNG</b>


 Máy phát điện xoay chiều


+Từ thông:  = 0cos(t + )


<b>0 = NBS: từ thông cực đại. </b>
+Suất điện động:


<b>e = E0cos(t +   π/2) </b>
<b>E0 = o.</b>: suất điện động cực đại.
+Tần số của dòng điện xoay chiều
do máy phát ra:


𝒇 =𝒏𝒑


𝟔𝟎 (n: vòng/phút)
𝒇 = 𝒏𝒑 (n: vòng/s)


<i><b>Chú ý: </b></i>


B (T): Cảm ứng từ


S (m2): Tiết diện.
 (Wb): Từ thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>7 </b>
 Máy phát điện xoay chiều 3


<b>pha </b>














)
3
2
cos(
)
3
2
cos(
cos
0
3
0
2
0
1






<i>t</i>
<i>E</i>
<i>e</i>
<i>t</i>
<i>E</i>
<i>e</i>
<i>t</i>
<i>E</i>
<i>e</i>


 Máy biến áp lí tưởng
𝑬<sub>𝟏</sub>
𝑬<sub>𝟐</sub>=
𝑼<sub>𝟏</sub>
𝑼<sub>𝟐</sub>=
𝑰<sub>𝟐</sub>
𝑰<sub>𝟏</sub> =
𝑵<sub>𝟏</sub>
𝑵<sub>𝟐</sub>
 Hao phí khi truyền tải điện
<b>năng </b>


+ Cơng suất hao phí


𝑷<sub>𝒉𝒑</sub>= 𝑹𝑷



𝟐


𝑼𝟐<sub>𝐜𝐨𝐬</sub>𝟐
+Độ sụt áp: U = I.R
+Hiệu suất truyền tải điện


𝑯 = 𝟏 −𝑷𝒉𝒑


𝑷 = 𝟏 −
𝑹𝑷
𝑼𝟐<sub>𝐜𝐨𝐬</sub>𝟐<sub></sub>
+Liên hệ giữa điện áp và hiệu suất


𝑼<sub>𝟏</sub>𝟐
𝑼<sub>𝟐</sub>𝟐 =


𝟏−𝑯𝟐


𝟏−𝑯𝟏


<b>Chương IV: DAO ĐỘNG VÀ </b>
<b>SÓNG ĐIỆN TỪ </b>


<b>I. MẠCH DAO ĐỘNG LC </b>
 Các phương trình


+điện tích: q = Q0cos(t + )
+hiệu điện thế: u = U0cos(ωt + φ)



+dòng điện:<b>i = Iocos(t +  + π/2) </b>
 Chu kì,tần số,tần số góc riêng
<b>+ Chu kì: </b>𝑻 = 𝟐𝝅√𝑳𝑪


<b>+ Tần số: </b>𝒇 = 𝟏
𝟐𝝅√𝑳𝑪
<b>+ Tần số góc: </b>𝝎 = 𝟏


√𝑳𝑪


<i><b>Chú ý: </b></i>


<i><b>+ q và u cùng pha </b></i>


<b>+ i sớm pha hơn q, u một góc π/2 </b>

































































1
1
;
)
(
1
)
(
)
(
2
0
2

0
2
0
2
0
0
0
2
2
0
2
2
0
2
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
<i>I</i>
<i>i</i>
<i>U</i>
<i>u</i>
<i>I</i>
<i>i</i>

<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>U</i>
<i>u</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>LC</i>
<i>u</i>
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>I</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>u</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>I</i>
<i>C</i>
<i>I</i>
<i>C</i>
<i>Q</i>
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>U</i>

<i>LC</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>I</i>



 Năng lượng điện từ
𝑾<sub>𝒕</sub> =𝑳𝒊
𝟐
𝟐 ⇒ 𝑾𝒕𝐦𝐚𝐱=
𝑳𝑰<sub>𝟎</sub>𝟐
𝟐
𝑾đ =
𝑪𝒖𝟐
𝟐 =
𝒒𝟐
𝟐𝑪
⇒ 𝑾<sub>đ𝐦𝐚𝐱</sub> =𝑪𝑼𝟎
𝟐
𝟐 =
𝑸<sub>𝟎</sub>𝟐
𝟐𝑪
𝑊 = 𝑊đ+ 𝑊𝑡 = 𝑊đmax= 𝑊𝑡max


<i><b>Chú ý: </b>Wt,Wđ biến thiên tuần hoàn </i>


<i>với tần số 2f và chu kỳ T/2 </i>


<b>II. SĨNG ĐIỆN TỪ </b>



 Bước sóng điện từ do máy
<b>phát hoặc thu (trong chân </b>
<b>không) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8 </b>


<i><b>Chú ý: </b></i>


+Trong sóng điện từ,dao động của
điện trường và của từ trường tại
một điểm ln <i>cùng pha </i>với nhau


+Sóng điện từ truyền được trong


chân không với tốc độ c=3.108<sub>m/s</sub>


+<i>B</i>,<i>v</i>,<i>E</i>đôi một vuông góc với


nhau tạo thành một tam diện thuận


<b>Chương V. SÓNG ÁNH SÁNG </b>
<b>I. TÁN SẮC ÁNH SÁNG </b>
 Chiếu ánh sáng trắng qua
<b>môi trường trong suốt </b>


+Khúc xạ ánh sáng:n1.sini=n2.sinr


+Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím:



<b>α = rđ - rt </b>


+Độ rộng quang phổ dưới đáy bể:


<b>ĐT = h.(tanrđ  tanrt) </b>
 Chiếu ánh sáng trắng qua
<b>lăng kính với góc tới và góc chiết </b>
<b>quang nhỏ hơn 100 </b>


+ Góc lệch: <b>D = (n – 1).A </b>


+ Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím


<b>α = Dt – Dđ </b>


+ Độ rộng quang phổ thu được
trên màn:


<b>ĐT = AK.(tanDt – tanDđ) </b>


<i><b>Chú ý: </b></i>


+ công thức lăng kính đặt trong


khơng khí:



















<i>A</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>D</i>


<i>r</i>
<i>r</i>
<i>A</i>


<i>r</i>
<i>n</i>
<i>i</i>


<i>r</i>
<i>n</i>
<i>i</i>



2
1


2
1


2
2


1
1


sin
sin


sin
sin


+ góc lệch D cực tiểu khi i1 = i2




















 









2
sin
2


sin
2


2


min
1
min


2


1


<i>A</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>D</i>


<i>A</i>
<i>i</i>
<i>D</i>


<i>A</i>
<i>r</i>
<i>r</i>


 Liên hệ giữa chiết suất mơi
<b>trường,tốc độ và bước sóng ánh </b>
<b>sáng đơn sắc: </b>𝒏 = 𝒄


𝒗=
𝒄
𝝀𝒇


<i><b>Chú ý: </b></i>


+ λ tỉ lệ nghịch với n; λ tỉ lệ với v;
v tỉ lệ nghịch với n.


+ tần số f của sóng khơng thay đổi
khi sóng truyền từ mơi trường này


sang mơi trường khác


+ ánh sáng là sóng điện từ


+ Sóng điện từ: vkhí > vlỏng > vrắn


+ Sóng cơ (âm): vkhí < vlỏng < vrắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9 </b>
<b>II. GIAO THOA ÁNH SÁNG </b>


Giao thoa với ánh sáng đơn sắc
<b>Khoảng vân:</b>𝒊 =𝝀𝑫


𝒂


<b>Tại M là vân sáng:</b>𝒅𝟐− 𝒅𝟏= 𝒌𝝀


⇒ 𝒙<sub>𝑴</sub> = 𝒌𝝀𝑫


𝒂 = 𝒌𝒊 (<i>k</i><i>Z</i>)


<b>Tại M là vân tối </b>


𝒅<sub>𝟐</sub>− 𝒅<sub>𝟏</sub> = (𝒌 + 𝟎, 𝟓)𝝀


⇒ 𝒙<sub>𝑴</sub>= (𝒌 + 𝟎, 𝟓)𝝀𝑫
𝒂


 Khoảng cách giữa 2 vân trên


<b>màn </b>𝜟𝒙 = |𝒙<sub>𝟐</sub>− 𝒙<sub>𝟏</sub>|


<i><b>Chú ý: </b></i>


+Hai vân cùng bên: x<b>1 cùng dấu x2</b>


+Hai vân khác bên: x<b>1 trái dấu x2</b>


 Số vân sáng trên giao thoa
<b>trường có bề rộng L </b>


<b>+ Tổng số vân sáng </b>
𝑵<sub>𝒗𝒔</sub> = 𝟐 [𝑳


𝟐𝒊] + 𝟏
<b>+ Tổng số vân tối </b>


𝑵𝒗𝒕= 𝟐 [
𝑳


𝟐𝒊+ 𝟎, 𝟓]
 Số vân sáng (vân tối ) giữa 2
<b>vị trí M và N trên màn: </b>


-<b>(giả sử xM < xN)</b>


<b>+ Vân sáng: </b> xM  ki  xN
<b>+ Vân tối: xM  (k+0,5)i  xN</b>


<b>Số giá trị k </b><b> Z là số vân sáng </b>


<b>hoặc vân tối cần tìm </b>


<i><b>Chú ý: </b></i>


+ M và N cùng phía với vân trung
tâm thì x1 và x2 cùng dấu.


+ M và N khác phía với vân trung
tâm thì x1 và x2 khác dấu.


Sự trùng nhau của 2 bức xạ
<b>đơn sắc </b>


<b>+ Tại M trên màn có sự trùng </b>
<b>nhau của 2 vân sáng: </b>


<b>xM = k1.i1 = k2.i2 </b><b> k1.</b><b>1 = k2.</b><b>2 </b>
<b>+ Tại M trên màn có sự trùng </b>
<b>nhau của 2 vân tối: </b>


<b>xM = (k1 + 0,5).i1 = (k2 + 0,5).i2 </b>
<b> (k1 + 0,5).</b><b>1 = (k2 + 0,5).</b><b>2 </b>
<b>+ Tại M trên màn có sự trùng </b>
<b>nhau của 1 vân sáng và 1 vân tối: </b>
<b>xM = k1.i1 = (k2 + 0,5).i2 </b>


<b> k1.</b><b>1 = (k2 + 0,5).</b><b>2 </b>


 Giao thoa với ánh sáng trắng
<b>+ Bề rông quang phổ bậc k: </b>



𝜟𝒙 = 𝒌(𝝀đ− 𝝀𝒕)𝑫
𝒂


<b>+ Số bức xạ cho vân sáng (tối) tại </b>
<b>điểm M trên màn: </b>


<b>+Vân sáng:</b>𝒂𝒙𝑴


𝑫𝝀đ ≤ 𝒌 ≤


𝒂𝒙𝑴


𝑫𝝀𝒕


<b> số giá trị k (k</b><b>Z) là số bức xạ </b>
<b>Với </b> 𝝀 =𝒂𝒙𝑴


𝒌𝑫
<b>+ Vân tối: </b>


𝒂𝒙𝑴
𝑫𝝀đ


− 𝟎, 𝟓 ≤ 𝒌 ≤𝒂𝒙𝑴
𝑫𝝀𝒕


− 𝟎, 𝟓
<b> số giá trị k (k</b><b>Z) là số bức xạ </b>



<b>Với </b>𝝀 = 𝒂𝒙𝑴
(𝒌+𝟎,𝟓)𝑫
<b>III. TIA X (TIA RƠNGHEN) </b>
 Công suất của ống


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>10 </b>
 Cường độ dòng điện trong ống


𝐈 =𝐍𝐞. |𝐞|


𝐭 =


𝐏
𝐔


(Ne: số electron đập vào anot trong


thời gian t)


 Nhiệt lượng tỏa ra trên anot
<b>Q = P.t </b>


 Động năng của electron khi tới
<b>Anot </b>


𝐖<sub>đ𝐀</sub>− 𝐖<sub>đ𝐊</sub> = 𝐞𝐔<sub>𝐊𝐀</sub> = |𝐞|𝐔<sub>𝐀𝐊</sub>


WđA: động năng electron ở Anot
WđK: động năng electron ở Katot
UAK: hiệu điện thế giữa Anot và Katot


e = -1,6.10-19<sub>(C):điện tích electron </sub>
 Bước sóng nhỏ nhất của tia X
<b>do ống phát ra </b>


𝝀<sub>𝐦𝐢𝐧</sub> = 𝒉𝒄


𝑾đ𝑨


= 𝒉𝒄


𝑾đ𝑲+ |𝒆|𝑼𝑨𝑲


 Tần số lớn nhất của tia X do
<b>ống phát ra </b>


𝒇<sub>𝐦𝐚𝐱</sub> = 𝒄


𝝀<sub>𝐦𝐢𝐧</sub>=


𝑾<sub>đ𝑲</sub>+ |𝒆|𝑼<sub>𝑨𝑲</sub>


𝒉


 Hiệu điện thế nhỏ nhất để
<b>ống phát ra tia X có bước sóng λ </b>


<i>e</i>
<i>W</i>
<i>hc</i>
<i>U</i>



<i>đK</i>
<i>AK</i>



 
min


<b>Chương VI. LƯỢNG TỬ ÁNH </b>
<b>SÁNG </b>


<b>I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN </b>
 Lượng tử ánh sáng


+Năng lượng photon 𝜺 =𝒉𝒄


𝝀 = 𝒉𝒇


+Cơng suất nguồn sáng 𝑷 =𝑵𝜺


𝒕


 Cơng thốt: 𝑨 =𝒉𝒄


𝝀𝟎
λ0: giới hạn quang điện


 Điều kiện xảy ra hiện tượng
<b>quang điện: </b><b> ≤ </b><b>0 </b>



 Công thức Einstein về định
<b>luật quang điện:</b>  <i>A</i><i>Wđ</i>0max


2
2


max
0
0


<i>v</i>
<i>m</i>
<i>hc</i>
<i>hc</i>  <i>e</i>







<b>II. QUANG PHỔ CỦA </b>
<b>NGUYÊN TỬ HIDRÔ </b>
 Tiên đề Bo


𝜺 = 𝑬<sub>𝒏</sub>− 𝑬<sub>𝒎</sub>= 𝒉𝒇 = 𝒉𝒄
𝝀<sub>𝒏𝒎</sub>


<b> Với En > Em </b>


 Bán kính quỹ đạo thứ n của


<b>electron </b>


<b> </b><i><b>r</b><b>n</b><b> = n</b><b>2</b><b>r</b><b>0</b></i> ( r0 =5,3.10-11m )


 Năng lượng quỹ đạo thứ n
<b> </b>𝑬<sub>𝒏</sub> = −𝟏𝟑,𝟔


𝒏𝟐 (eV)


 Số vạch quang phổ
+Nhiều nguyên tử Hidro:


𝑵<sub>𝒗</sub> =𝒏(𝒏 − 𝟏)
𝟐


+Một nguyên tử Hidro:


𝑵<sub>𝒗</sub> = 𝒏 − 𝟏


 Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và
<b>electron ở quỹ đạo thứ n </b>


𝑭𝒏 =


𝒌𝒆𝟐
𝒏𝟒<sub>𝒓</sub>


𝟎
𝟐



 Tốc độ electron ở quỹ đạo n
<b> </b>𝒗<sub>𝒏</sub>𝟐 <sub>=</sub> 𝒌𝒆𝟐


𝒎𝒆𝒓𝟎𝒏𝟐
<b>Tỉ số tốc độ giữa 2 lớp: </b>𝒗𝒏


𝒗𝒎=
𝒎


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>11 </b>
 Mối liên hệ giữa các bước sóng
<b>và tần số của các vạch quang phổ </b>


𝟏
𝝀𝟑𝟏


= 𝟏
𝝀𝟑𝟐


+ 𝟏
𝝀𝟐𝟏
⇒ 𝒇𝟑𝟏 = 𝒇𝟑𝟐 + 𝒇𝟐𝟏


<b>Chương VII. VẬT LÝ HẠT </b>
<b>NHÂN </b>


<b>I. CẤU TẠO HẠT NHÂN </b>
 Kí hiệu hạt nhân: 𝑨<sub>𝒁</sub>𝑿
X: tên nguyên tố



Z: nguyên tử số,số proton


A = Z + N : số khối, số nuclon
N: số nơtron


 Một số hạt đặc biệt


𝜷− ≡ <sub>−𝟏</sub>𝟎𝒆 <b>electron</b>


𝜷+ ≡ 𝒆<sub>𝟏</sub>𝟎 <b>pôzitron </b>


𝜶 ≡ 𝑯<sub>𝟐</sub>𝟒 𝒆<b> </b> <b>hạt Heli </b>


𝒏 ≡ 𝒏<sub>𝟎</sub>𝟏 <b>nơtron</b>


𝒑 ≡ 𝒑<sub>𝟏</sub>𝟏 <b>proton </b>


𝑯


𝟏


𝟐 <sub>≡</sub> <sub>𝑫</sub>


𝟏


𝟐 <sub> </sub> <b><sub>đơteri </sub></b>


𝑯


𝟏



𝟑 <sub>≡ 𝑻</sub>
𝟏


𝟑 <sub> </sub> <b><sub>Triti </sub></b>


𝜸 ≡ 𝟎<sub>𝟎</sub>𝜸 <b>gamma</b>


 Số hạt nhân có trong m gam


𝐍 = 𝐦𝐍𝐀
𝐀


<b>(số Avôgadro: NA = 6,023.1023</b>
<b>hạt/mol) </b>


<b>II. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT </b>
 Độ hụt khối


𝜟𝒎 = 𝒁𝒎<sub>𝒑</sub>+ (𝑨 − 𝒁)𝒎<sub>𝒏</sub>− 𝒎<sub>𝒉𝒏</sub>


<i><b>Chú ý: </b></i>


<b>mhn = mnguyên tử  Z.me</b><b>mnguyên tử </b>


<b>mp = 1,007276u =1,0073u </b>


<b>mn = 1,008665u = 1,0087u </b>


<b>me = 9,1.10</b><b>31kg = 0,0005u </b>



<b>1u = 1,66055.10</b><b>27<sub>kg </sub></b>


<b>1u = 931,5MeV/c2</b>


 Năng lượng liên kết


𝑾<sub>𝒍𝒌</sub> = 𝜟𝒎. 𝒄𝟐


<i><b>Chú ý: </b></i>


1eV = 1,6.10-19 <sub>J </sub>


1MeV = 1,6.10-13 J
1u.c2 = 931,5 MeV


 Năng lượng liên kết riêng


𝑾<sub>𝒍𝒌𝒓</sub> = 𝑾𝒍𝒌
𝑨


<i><b>Chú ý: </b>Wlkr càng lớn thì hạt nhân </i>


<i>càng bền vững. </i>Các hạt nhân có số
khối A <i>từ 50 đến 80</i> nằm trong
nhóm các <i>hạt nhân bền vững.</i>


 Năng lượng tương đối tính
𝑬 = 𝒎𝒄𝟐 <sub>=</sub> 𝒎𝟎𝒄



𝟐


√𝟏 −𝒗𝟐
𝒄𝟐


= 𝑬𝟎
√𝟏 −𝒗𝟐


𝒄𝟐


E: năng lượng toàn phần


E0: năng lượng nghỉ
m: khối lượng động


m0: khối lượng nghỉ
Động năng: Wđ = E – E0


<b>III. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN </b>
 Phản ứng hạt nhân


<b>A + B  C + D </b>
 Các định luật bảo toàn
<b>1. Bảo toàn số nuclon ( số khối ) </b>


<b>AA + AB = AC + AD </b>
<b>2. Bảo toàn điện tích </b>


<b>ZA + ZB = ZC + ZD </b>
<b>3. Bảo toàn năng lượng toàn phần </b>



<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i> <i>K</i> <i>Mc</i> <i>K</i> <i>K</i>


<i>K</i>
<i>c</i>


<i>M</i><sub>0</sub> 2   2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>12 </b>
+ Tổng khối lượng các hạt nhân sau
phản ứng:<i>M</i> <i>mC</i> <i>mD</i>


<b>4. Bảo toàn động lượng </b>
𝒑


⃗⃗ <sub>𝑨</sub>+ 𝒑⃗⃗ <sub>𝑩</sub> = 𝒑⃗⃗ <sub>𝑪</sub>+ 𝒑⃗⃗ <sub>𝑫</sub>


<i><b>Chú ý : </b></i>


1. <i>a</i> <i>b</i><i>c</i>


)
,
cos(
.
2


2
2
2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i>     




2. <i>b</i><i>c</i>0<i>b</i><i>c</i>


+ Liên hệ giữa động lượng và động
năng: <b>P2<sub> = 2mK</sub></b>


 Năng lượng phản ứng
2
)
(<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>c</i>
<i>W</i>  <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>  <i><sub>C</sub></i>  <i><sub>D</sub></i>


2
)


( <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>c</i>



<i>W</i>   <i><sub>C</sub></i>  <i><sub>D</sub></i>  <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>


<i>lkB</i>
<i>lkA</i>
<i>lkD</i>


<i>lkC</i> <i>W</i> <i>W</i> <i>W</i>


<i>W</i>


<i>W</i>    


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>


<i>C</i> <i>K</i> <i>K</i> <i>K</i>


<i>K</i>


<i>W</i>    


<b>Chú ý</b>


<i>+ W>0:phản ứng tỏa năng lượng </i>
<i>+ W<0:phản ứng thu năng lượng </i>
<i>+ Phóng xạ,phân hạch,nhiệt hạch </i>
<i>đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng </i>
<i>lượng </i>



<b>IV.PHÓNG XẠ</b>


 Hằng số phóng xạ: 𝝀 =𝐥𝐧𝟐


𝑻


<b>Đơn vị: T(s); </b>𝝀<b>(s-1<sub>) </sub></b>


 Lượng chất phóng xạ cịn lại


𝑵 =𝑵𝟎
𝟐𝑻𝒕


= 𝑵𝟎𝟐−
𝒕


𝑻 <sub>= 𝑵</sub><sub>𝟎</sub><sub>𝒆</sub>−𝝀𝒕
𝒎 = 𝒎𝟎


𝟐𝑻𝒕


= 𝒎<sub>𝟎</sub>𝟐−𝑻𝒕 <sub>= 𝒎</sub><sub>𝟎</sub><sub>𝒆</sub>−𝝀𝒕


 Lượng chất bị phân rã


𝜟𝑵 = 𝑵<sub>𝟎</sub>− 𝑵 = 𝑵<sub>𝟎</sub>(𝟏 − 𝟐−𝑻𝒕<sub>)</sub>
𝜟𝒎 = 𝒎<sub>𝟎</sub>− 𝒎 = 𝒎<sub>𝟎</sub>(𝟏 − 𝟐−𝑻𝒕<sub>)</sub>


 Tỉ lệ phần trăm



<b>+ Lượng chất còn lại và ban đầu </b>


𝒎
𝒎𝟎


= 𝑵
𝑵𝟎


= 𝟐−𝑻𝒕


<b>+ Lượng chất phân rã và ban đầu </b>


𝜟𝒎
𝒎𝟎


= 𝜟𝑵
𝑵𝟎


= 𝟏 − 𝟐−𝒕𝑻


<b>+ Lượng chất phân rã và còn lại </b>


𝜟𝒎
𝒎 =


𝜟𝑵
𝑵 = 𝟐


𝒕



</div>

<!--links-->

×