Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.01 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1 </b>
<b>Chương I. DAO ĐỘNG CƠ </b>
<b>I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ </b>
Phương trình dao động
x = Acos(t+ )
Phương trình vận tốc
v = Asin(t+)
Phương trình gia tốc
a = 2Acos(t + ) = 2<sub>x </sub>
<b>Liên hệ về pha dao động của x,v,a </b>
+ v nhanh pha hơn x một góc π/2 (v
vng pha với x)
+ a nhanh pha hơn v một góc π/2 (a
vuông pha với v)
+ a nhanh pha hơn x một góc (a
ngược pha với x)
Các giá trị cực đại
xmax = A vmax = A amax = 2<sub>A </sub>
Chiều dài quỹ đạo
<b>L = 2A </b>
Quãng đường đi được
<b>+ Trong nửa chu kỳ luôn là 2A </b>
<b>+ Trong một chu kỳ luôn là 4A </b>
Tốc độ trung bình
|𝒗𝒕𝒃| =
𝑺
𝜟𝒕
Vận tốc trung bình
𝒗<sub>𝒕𝒃</sub>= 𝜟𝒙
𝜟𝒕
Pha ban đầu trong dao động:
0
0
sin
cos
0
<i>v</i>
<i>A</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i><b>Chú ý:</b></i>
0
.
0
.
sin<i>v</i>0 <i>v</i>0
𝐴 <i><b>v và </b></i><i><b> ngược dấu </b></i>
Thời gian trong dao động
<b>+ vật đi từ VTCB O đến li độ x </b>
𝜟𝒕 = 𝑻
𝟐𝝅𝐚𝐫𝐜𝐬𝐢𝐧 (
|𝒙|
𝑨 )
<b>+ vật đi từ biên đến li độ x </b>
𝜟𝒕 = 𝑻
𝟐𝝅𝐚𝐫𝐜𝐜𝐨𝐬 (
|𝒙|
𝑨 )
<b>+ bảng phân bố thời gian </b>
Công thức độc lập thời gian
(𝒙
𝑨)
𝟐
+ ( 𝒗
𝒗𝐦𝐚𝐱)
𝟐
= 𝟏
( 𝒗
𝒗𝐦𝐚𝐱)
𝟐
+ ( 𝒂
𝒂𝐦𝐚𝐱)
𝟐
= 𝟏
𝒂 = −𝝎𝟐𝒙
<i><b>Chú ý:</b></i>
<b>+ Gia tốc và lực hồi phục (kéo </b>
<b>về) luôn hướng về VTCB O. </b>
<b>+ Gia tốc và lực hồi phục có độ </b>
<b>lớn tỉ lệ với li độ x. </b>
<b>+ Vận tốc luôn cùng hướng với </b>
<b>chuyển động. </b>
Độ lệch pha dao động giữa
<b>hai thời điểm </b>
)
(<i>t</i><sub>2</sub> <i>t</i><sub>1</sub>
<b>2 </b>
<b>+ Cùng pha </b>
2
1
2
1
2
1
1
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>+ Ngược pha </b>
2
1
2
<b>+ Vuông pha </b>
Năng lượng của con lắc lò xo
<b>+ W = Wđmax = Wtmax </b>
<b>+ Wt & Wđ biến thiên tuần hoàn </b>
<b>với chu kì T/2 và tần số là 2f </b>
<b>II. CON LẮC LÒ XO </b>
Chu kỳ
𝑻 = 𝟐𝝅√𝒎
𝜟𝒕
𝑵
Tần số
𝒇 = 𝟏
𝟐𝝅√
𝒌
𝒎=
𝑵
𝜟𝒕
Tần số góc
𝝎 = √𝒌
𝒎<b> = 𝟐𝝅</b>
𝑵
𝜟𝒕
Chiều dài của con lắc lò xo
<b>trong q trình dao động </b>
<b>+ Độ biến dạng của lị xo khi vật </b>
<b>ở VTCB O: </b>𝜟𝒍<sub>𝒄𝒃</sub> = 𝒍<sub>𝒄𝒃</sub>− 𝒍<sub>𝟎</sub><b> </b>
𝒍 = 𝒍<sub>𝒄𝒃</sub>+ 𝒙 ⇒ {𝒍𝐦𝐚𝐱 = 𝒍𝒄𝒃+ 𝑨
𝒍𝐦𝐢𝐧 = 𝒍𝒄𝒃− 𝑨
<i><b>Chú ý: </b></i>
+ Khi lị xo nằm ngang thì lcb = 0
hay lcb = l0 (l0:chiều dài tự nhiên).
+ Khi con lắc lò xo dao động trên
mặt phẳng hợp với phương ngang
góc α thì
<i>k</i>
<i>mg</i>
<i>l<sub>cb</sub></i> sin
+ Khi con lắc lị xo dao động theo
phương thẳng đứng thì
<i>k</i>
<i>mg</i>
<i>lcb</i>
Độ lớn lực đàn hồi của lò xo
<b>Tổng quát: </b> 𝑭<sub>đ𝒉</sub> = 𝒌(𝜟𝒍<sub>𝒄𝒃</sub>+ 𝒙)
𝑭đ𝒉𝐦𝐚𝐱 = 𝒌(𝜟𝒍𝒄𝒃+ 𝑨)
<b>3 </b>
Độ lớn lực hồi phục (lực kéo
<b>về)</b>
𝑭<sub>𝒌𝒗</sub> = −𝒌𝒙 = −𝒌𝑨𝒄𝒐𝒔(𝝎𝒕 +
0
min
max
<i>kv</i>
<i>kv</i>
<i>kv</i>
<i>F</i>
<i>kA</i>
<i>F</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>F</i>
<i><b>Chú ý: </b></i>
+ Khi con lắc lò xo dao động điều
hòa theo phương ngang thì lực đàn
hồi là lực kéo về.
+ Fkv ngược pha với x,cùng pha với
a,vuông pha với v
<b>III. CON LẮC ĐƠN </b>
Phương trình dao động
<b>+ Li độ cong : s = S0cos(t + ) </b>
<b>+ Li độ góc : α = α0cos(</b><b>t + </b><b>) </b>
<b> s = αl </b> S0 = α0l
<i><b>Chú ý: </b></i>
,0 (rad) ; 0/18 (rad) = 100
Chu kỳ, tần số, tần số góc
<b>Chu kì: </b>𝑻 = 𝟐𝝅√<sub>𝒈</sub>𝒍
<b>Tần số: </b>𝒇 = 𝟏
𝟐𝝅√
𝒈
𝒍
<b>Tần số góc: </b>𝝎 = √𝒈<sub>𝒍</sub>
Năng lượng của con lắc đơn
<b>Động năng: </b>𝐖<sub>đ</sub> =𝐦𝐯𝟐
𝟐
<b>Thế năng: Wt = mgl(1 cos) </b>
<b>Cơ năng: </b>
<b>W = Wđ + Wt = mgl(1 </b><b> cos</b>0<b>) </b>
<i><b>Chú ý: </b></i>
+ W = Wđmax = Wtmax
+ Wt & Wđ biến thiên tuần hoàn
với chu kì <b>T/2</b>và tần số là <b>2f </b>
Dao động cưỡng bức:
<b>fngoại lực = fdao động </b>
Cộng hưởng cơ
<b>fngoại lực = friêng </b>
<b>IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG </b>
<b>+Dao động thành phần </b>
x1 = A1cos(t + 1)
x2 = A2cos(t + 2)
<b>+Phương trình dao động tổng </b>
<b>hợp: </b>
<b>x= Acos(t + ) </b>
2
2
1
1
2
1
2
2
1
2
2
2
1
cos
cos
sin
sin
tan
)
cos(
2
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai dao động </b>
<b>thành phần: </b><b> = </b><b>2 - </b><b>1 </b>
<b>Cùng pha: = 2k </b>
<b> Amax = A1+A2. </b>
<b>Ngược pha: = (2k+1) </b>
<b> Amin = |A1 </b><b> A2| </b>
<b>Vuông pha: φ = (2k + 1)π/2 </b>
⇒ 𝑨 = √𝑨<sub>𝟏</sub>𝟐+ 𝑨<sub>𝟐</sub>𝟐
<b>Tổng quát:</b>
|𝑨𝟏− 𝑨𝟐| ≤ 𝑨 ≤ 𝑨𝟏+ 𝑨𝟐
<b>Chương II. SÓNG CƠ </b>
<b>I. SÓNG TRUYỀN THEO MỘT </b>
<b>PHƯƠNG </b>
Phương trình sóng
Tại nguồn O: u = U0.cos(t + φ)
Tại điểm M:
<b>4 </b>
<i><b>+ d :khoảng cách từ M tới O trên </b></i>
<i><b>phương truyền sóng </b></i>
<i><b>Chú ý:</b></i>sóng tuần hồn theo khơng
gian với bước sóng λ và tuần hồn
theo thời gian với chu kỳ T
Các đại lượng cơ bản
<b>+ Bước sóng: </b>𝝀 =𝒗
𝒇 = 𝒗𝑻
<b>+ Tốc độ truyền sóng </b>
𝑻= 𝝀𝒇 =
𝑺
𝜟𝒕
Độ lệch pha dao động giữa 2
<b>phần tử (điểm) trên phương </b>
<b>truyền: </b>
2 <i>d</i>
<i>d:khoảng cách giữa hai điểm trên </i>
<i>phương truyền sóng </i>
<b>+Cùng pha: = k.2 </b>
<b> d = k. dmin = </b>
<b>+Ngược pha: = (2k+1) </b>
d = (k + 0,5). dmin = /2
<b>+Vuông pha: = (2k+1)π/2 </b>
d = (k + 0,5)λ/2 dmin = /4
<b>II. SÓNG DỪNG </b>
Hai đầu cố định
𝟐= 𝒌
𝒗
𝟐𝒇
Số nút = k + 1, số bụng = k
Một đầu cố định một đầu tự
<b>do </b>
𝒍 = (𝟐𝒌 + 𝟏)𝝀
𝟒= (𝟐𝒌 + 𝟏)
𝒗
𝟒𝒇
Số nút = số bụng = k + 1
<i><b>Chú ý: </b></i>
+ l: chiều dài dây
+k: số bó sóng nguyên
+ Khoảng cách giữa hai bụng liên
tiếp bằng khoảng cách giữa hai nút
liên tiếp bằng λ/2
+ Khoảng cách giữa một bụng và
một nút liên tiếp bằng λ/4
Phương trình sóng dừng tại M
<b>+ hai đầu cố định: </b>
𝐮 = 𝟐𝐔<sub>𝟎</sub>𝐬𝐢𝐧𝟐𝛑𝐝
𝛌 𝐬𝐢𝐧𝛚𝐭
<i><b>d: khoảng cách từ M đến nút sóng </b></i>
<i><b>bất kỳ </b></i>
<b>+ một đầu cố định một đầu tự do: </b>
𝐮 = 𝟐𝐔<sub>𝟎</sub>𝐜𝐨𝐬𝟐𝛑𝐝
𝛌 𝐜𝐨𝐬𝛚𝐭
<i><b>d: khoảng cách từ M đến bụng </b></i>
<i><b>sóng bất kỳ </b></i>
<i><b>Chú ý: </b></i>các phần tử trong cùng một
bó sóng ln dao động cùng pha
<b>III. GIAO THOA SÓNG VỚI 2 </b>
<b>NGUỒN ĐỒNG BỘ. </b>
Phương trình sóng tổng hợp
<b>tại M </b>
uM = AM.cos(ωt -
<i>d</i>1<i>d</i>2 <sub>) </sub>
Biên độ dao động tại M:
)
cos(
2 2 1
0 <sub></sub>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>U</i>
<i>A<sub>M</sub></i>
Tại M dao động với biên độ
<b>cực đại: </b>
<b>AM = 2U0 d2 – d1 = k </b>
Tại M dao động với biên độ
<b>cực tiểu: </b>
<b>5 </b>
Số (đường,điểm) dao động với
<b>biên độ cực đại,cực tiểu trên </b>
<b>đoạn thẳng nối hai nguồn </b>
<b>Số cực đại: </b>
−𝑺𝟏𝑺𝟐
𝝀 < 𝒌 <
𝝀
<b>Số cực tiểu: </b>
−𝑺𝟏𝑺𝟐
𝝀 − 𝟎, 𝟓 < 𝒌 <
𝑺𝟏𝑺𝟐
𝝀 − 𝟎, 𝟓<b> </b>
→ <i>số giá trị </i>𝑘 ∈ 𝑍 <i>là giá trị cần tìm </i>
Số (đường,điểm) dao động với
<b>biên độ cực đại,cực tiểu trên </b>
<b>đoạn MN bất kỳ </b>
<b>đặt: </b>𝜟𝒅𝑴 = 𝒅𝟐𝑴− 𝒅𝟏𝑴
𝜟𝒅<sub>𝑵</sub> = 𝒅<sub>𝟐𝑵</sub>− 𝒅<sub>𝟏𝑵</sub>
<b>giả sử : </b><i><b>d</b><b>M</b><b> < </b></i><i><b>d</b><b>N </b></i>
<b>Số cực đại: </b>
𝜟𝒅𝑴
𝝀 ≤ 𝒌 ≤
𝜟𝒅𝑵
𝝀
<b>Số cực tiểu: </b>
𝜟𝒅<sub>𝑴</sub>
𝝀 − 𝟎, 𝟓 ≤ 𝒌 ≤
𝜟𝒅<sub>𝑵</sub>
𝝀 − 𝟎, 𝟓
→ <i>số giá trị </i>𝑘 ∈ 𝑍 <i>là giá trị cần tìm</i>
<i><b>Chú ý: </b></i> Đối với hai nguồn có
phương trình lần lượt là
)
cos(
)
2
02
2
1
01
1
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>u</i>
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>u</i>
+Để tìm phương trình sóng tổng
hợp tại M ta tổng hợp hai dao động
+Để tìm số cực đại,cực tiểu ta cộng
hai vế các bpt trên thêm một lượng:
2
2
1
<b>IV. SÓNG ÂM</b>
Cường độ âm tại điểm M
𝑰<sub>𝑴</sub> =𝑾
𝒕𝑺=
𝑷
𝑺 =
𝑷
𝟒𝝅𝒓<sub>𝑴</sub>𝟐
<i><b>r</b><b>M</b></i>:khoảng cách từ M tới nguồn âm
<b>P:công suất của nguồn âm </b>
Mức cường độ âm tại điểm M
𝑰<sub>𝑴</sub>
𝑰𝟎
<i><b>I</b><b>0 </b><b>= 10</b><b>-12</b><b>(W/m</b><b>2</b><b>): cường độ âm chuẩn </b></i>
Độ chênh lệch mức cường độ
<b>âm </b>
<b> </b>𝑳𝟏− 𝑳𝟐= 𝐥𝐨𝐠
𝑰𝟏
𝑰𝟐= 𝐥𝐨𝐠
𝒓𝟐𝟐
𝒓𝟏𝟐
<b>Chương III. </b>
<b>ĐIỆN XOAY CHIỀU </b>
<b>I. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY </b>
<b>CHIỀU </b>
Biểu thức điện áp và cường
<b>độ dòng điện: u = U0cos(t + u) </b>
và i = I0cos(t + i)
Tổng trở: 𝒁 =𝑼
𝑰 =
𝑼𝟎
𝑰𝟎
<b> </b>
Giá trị hiệu dụng
𝑰 = 𝑰𝟎
√𝟐 𝑼 =
𝑼𝟎
√𝟐
Mạch chỉ có điện trở thuần R
u = i uR và i cùng pha
𝑹 =𝑼𝟎𝑹
𝑰𝟎
= 𝑼𝑹
𝑰 =
𝒖<sub>𝑹</sub>
𝒊
Mạch chỉ có cuộn dây thuần
<b>cảm L </b>
u = i + π/2 uL nhanh pha /2
<i>so với i (uL vuông pha với i) </i>
𝒁𝑳 = 𝑳𝝎 =
𝑼<sub>𝟎𝑳</sub>
𝑰<sub>𝟎</sub> =
𝑼<sub>𝑳</sub>
𝑰 ≠
<b>6 </b>
(𝒊
𝑰<sub>𝟎</sub>)
𝟐
+ (𝒖𝑳
𝑼<sub>𝟎𝑳</sub>)
𝟐
= 𝟏
Mạch chỉ có tụ điện C
u = i π/2 uC chậm pha /2
<i>so với i (uC vuông pha với i) </i>
𝒁<sub>𝑪</sub> = 𝟏
𝑪𝝎=
𝑼𝟎𝑪
𝑰<sub>𝟎</sub> =
𝑼𝑪
𝑰 ≠
𝒖𝑪
𝒊
(𝒊
𝑰<sub>𝟎</sub>)
𝟐
+ (𝒖𝑪
𝑼<sub>𝟎𝑪</sub>)
𝟐
= 𝟏
Mạch có R,L,C mắc nối tiếp
<b>+ Tổng trở </b>
𝒁 = √𝑹𝟐<sub>+ (𝒁</sub>
𝑳− 𝒁𝒄)𝟐
<b>+Điện áp hai đầu mạch </b>
𝑼 = √𝑼<sub>𝑹</sub>𝟐 + (𝑼𝑳− 𝑼𝒄)𝟐
<b>+Độ lệch pha giữa u và i: </b> = <b>u i</b>
𝐭𝐚𝐧= 𝒁𝑳− 𝒁𝑪
𝑹 =
𝑼𝑳− 𝑼𝑪
𝑼𝑹
> 0 hay ZL > ZC <i>u nhanh pha </i>
<i>hơn i ( <b>mạch có tính cảm kháng)</b></i>
< 0 hay ZL < ZC u chậm pha
<i>hơn i (<b>mạch có tính dung kháng</b>) </i>
= 0 hay ZL = ZC <i>u cùng pha i</i>
<i><b>Chú ý: </b></i>
+uL nhanh pha hơn uR một góc π/2
(𝒖𝑹
𝑼<sub>𝟎𝑹</sub>)
𝟐
+ (𝒖𝑳
𝑼<sub>𝟎𝑳</sub>)
𝟐
= 𝟏
+uC chậm pha hơn uR một góc π/2
(𝒖𝑹
𝑼<sub>𝟎𝑹</sub>)
𝟐
+ (𝒖𝑪
𝑼<sub>𝟎𝑪</sub>)
𝟐
= 𝟏
+uL ngược pha với uC:
𝒖𝑳
𝒖𝑪= −
𝒁𝑳
𝒁𝑪
Công suất,hệ số công suất
<b>mạch RLC nối tiếp </b>
<b>+ Công suất </b>
𝑷 = 𝑼𝑰𝐜𝐨𝐬= 𝑰𝟐<sub>𝑹 =</sub>𝑼
𝟐<sub>𝑹</sub>
𝒁𝟐
<b>+ Hệ số công suất:</b>
cos=𝑅
𝑍 =
𝑈<sub>𝑅</sub>
𝑈
Hiện tượng cộng hưởng
Thay đổi L hoặc C hoặc sao
cho: ZL = ZC 2<i>LC</i>1
0
2
2
max
max
max
min
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>z</i>
<b>II. SẢN XUẤT VÀ TRUYỀN </b>
<b>TẢI ĐIỆN NĂNG</b>
Máy phát điện xoay chiều
+Từ thông: = 0cos(t + )
<b>0 = NBS: từ thông cực đại. </b>
+Suất điện động:
<b>e = E0cos(t + π/2) </b>
<b>E0 = o.</b>: suất điện động cực đại.
+Tần số của dòng điện xoay chiều
do máy phát ra:
𝒇 =𝒏𝒑
𝟔𝟎 (n: vòng/phút)
𝒇 = 𝒏𝒑 (n: vòng/s)
<i><b>Chú ý: </b></i>
B (T): Cảm ứng từ
S (m2): Tiết diện.
(Wb): Từ thông.
<b>7 </b>
Máy phát điện xoay chiều 3
Máy biến áp lí tưởng
𝑬<sub>𝟏</sub>
𝑬<sub>𝟐</sub>=
𝑼<sub>𝟏</sub>
𝑼<sub>𝟐</sub>=
𝑰<sub>𝟐</sub>
𝑰<sub>𝟏</sub> =
𝑵<sub>𝟏</sub>
𝑵<sub>𝟐</sub>
Hao phí khi truyền tải điện
<b>năng </b>
+ Cơng suất hao phí
𝑷<sub>𝒉𝒑</sub>= 𝑹𝑷
𝟐
𝑼𝟐<sub>𝐜𝐨𝐬</sub>𝟐
+Độ sụt áp: U = I.R
+Hiệu suất truyền tải điện
𝑯 = 𝟏 −𝑷𝒉𝒑
𝑷 = 𝟏 −
𝑹𝑷
𝑼𝟐<sub>𝐜𝐨𝐬</sub>𝟐<sub></sub>
+Liên hệ giữa điện áp và hiệu suất
𝑼<sub>𝟏</sub>𝟐
𝑼<sub>𝟐</sub>𝟐 =
𝟏−𝑯𝟐
𝟏−𝑯𝟏
<b>Chương IV: DAO ĐỘNG VÀ </b>
<b>SÓNG ĐIỆN TỪ </b>
<b>I. MẠCH DAO ĐỘNG LC </b>
Các phương trình
+điện tích: q = Q0cos(t + )
+hiệu điện thế: u = U0cos(ωt + φ)
+dòng điện:<b>i = Iocos(t + + π/2) </b>
Chu kì,tần số,tần số góc riêng
<b>+ Chu kì: </b>𝑻 = 𝟐𝝅√𝑳𝑪
<b>+ Tần số: </b>𝒇 = 𝟏
𝟐𝝅√𝑳𝑪
<b>+ Tần số góc: </b>𝝎 = 𝟏
√𝑳𝑪
<i><b>Chú ý: </b></i>
<i><b>+ q và u cùng pha </b></i>
<b>+ i sớm pha hơn q, u một góc π/2 </b>
Năng lượng điện từ
𝑾<sub>𝒕</sub> =𝑳𝒊
𝟐
𝟐 ⇒ 𝑾𝒕𝐦𝐚𝐱=
𝑳𝑰<sub>𝟎</sub>𝟐
𝟐
𝑾đ =
𝑪𝒖𝟐
𝟐 =
𝒒𝟐
𝟐𝑪
⇒ 𝑾<sub>đ𝐦𝐚𝐱</sub> =𝑪𝑼𝟎
𝟐
𝟐 =
𝑸<sub>𝟎</sub>𝟐
𝟐𝑪
𝑊 = 𝑊đ+ 𝑊𝑡 = 𝑊đmax= 𝑊𝑡max
<i><b>Chú ý: </b>Wt,Wđ biến thiên tuần hoàn </i>
<i>với tần số 2f và chu kỳ T/2 </i>
<b>II. SĨNG ĐIỆN TỪ </b>
Bước sóng điện từ do máy
<b>phát hoặc thu (trong chân </b>
<b>không) </b>
<b>8 </b>
<i><b>Chú ý: </b></i>
+Trong sóng điện từ,dao động của
điện trường và của từ trường tại
một điểm ln <i>cùng pha </i>với nhau
+Sóng điện từ truyền được trong
chân không với tốc độ c=3.108<sub>m/s</sub>
+<i>B</i>,<i>v</i>,<i>E</i>đôi một vuông góc với
nhau tạo thành một tam diện thuận
<b>Chương V. SÓNG ÁNH SÁNG </b>
<b>I. TÁN SẮC ÁNH SÁNG </b>
Chiếu ánh sáng trắng qua
<b>môi trường trong suốt </b>
+Khúc xạ ánh sáng:n1.sini=n2.sinr
+Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím:
<b>α = rđ - rt </b>
+Độ rộng quang phổ dưới đáy bể:
<b>ĐT = h.(tanrđ tanrt) </b>
Chiếu ánh sáng trắng qua
<b>lăng kính với góc tới và góc chiết </b>
<b>quang nhỏ hơn 100 </b>
+ Góc lệch: <b>D = (n – 1).A </b>
+ Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím
<b>α = Dt – Dđ </b>
+ Độ rộng quang phổ thu được
trên màn:
<b>ĐT = AK.(tanDt – tanDđ) </b>
<i><b>Chú ý: </b></i>
+ công thức lăng kính đặt trong
khơng khí:
<i>A</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>D</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>A</i>
<i>r</i>
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>r</i>
<i>n</i>
<i>i</i>
2
1
2
1
2
2
1
1
sin
sin
sin
sin
+ góc lệch D cực tiểu khi i1 = i2
2
sin
2
sin
2
2
min
1
min
2
<i>A</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>i</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
Liên hệ giữa chiết suất mơi
<b>trường,tốc độ và bước sóng ánh </b>
<b>sáng đơn sắc: </b>𝒏 = 𝒄
𝒗=
𝒄
𝝀𝒇
<i><b>Chú ý: </b></i>
+ λ tỉ lệ nghịch với n; λ tỉ lệ với v;
v tỉ lệ nghịch với n.
+ tần số f của sóng khơng thay đổi
khi sóng truyền từ mơi trường này
+ ánh sáng là sóng điện từ
+ Sóng điện từ: vkhí > vlỏng > vrắn
+ Sóng cơ (âm): vkhí < vlỏng < vrắn
<b>9 </b>
<b>II. GIAO THOA ÁNH SÁNG </b>
Giao thoa với ánh sáng đơn sắc
<b>Khoảng vân:</b>𝒊 =𝝀𝑫
𝒂
<b>Tại M là vân sáng:</b>𝒅𝟐− 𝒅𝟏= 𝒌𝝀
⇒ 𝒙<sub>𝑴</sub> = 𝒌𝝀𝑫
𝒂 = 𝒌𝒊 (<i>k</i><i>Z</i>)
<b>Tại M là vân tối </b>
𝒅<sub>𝟐</sub>− 𝒅<sub>𝟏</sub> = (𝒌 + 𝟎, 𝟓)𝝀
⇒ 𝒙<sub>𝑴</sub>= (𝒌 + 𝟎, 𝟓)𝝀𝑫
𝒂
Khoảng cách giữa 2 vân trên
<i><b>Chú ý: </b></i>
+Hai vân cùng bên: x<b>1 cùng dấu x2</b>
+Hai vân khác bên: x<b>1 trái dấu x2</b>
Số vân sáng trên giao thoa
<b>trường có bề rộng L </b>
<b>+ Tổng số vân sáng </b>
𝑵<sub>𝒗𝒔</sub> = 𝟐 [𝑳
𝟐𝒊] + 𝟏
<b>+ Tổng số vân tối </b>
𝑵𝒗𝒕= 𝟐 [
𝑳
𝟐𝒊+ 𝟎, 𝟓]
Số vân sáng (vân tối ) giữa 2
<b>vị trí M và N trên màn: </b>
-<b>(giả sử xM < xN)</b>
<b>+ Vân sáng: </b> xM ki xN
<b>+ Vân tối: xM (k+0,5)i xN</b>
<b>Số giá trị k </b><b> Z là số vân sáng </b>
<i><b>Chú ý: </b></i>
+ M và N cùng phía với vân trung
tâm thì x1 và x2 cùng dấu.
+ M và N khác phía với vân trung
tâm thì x1 và x2 khác dấu.
Sự trùng nhau của 2 bức xạ
<b>đơn sắc </b>
<b>+ Tại M trên màn có sự trùng </b>
<b>nhau của 2 vân sáng: </b>
<b>xM = k1.i1 = k2.i2 </b><b> k1.</b><b>1 = k2.</b><b>2 </b>
<b>+ Tại M trên màn có sự trùng </b>
<b>nhau của 2 vân tối: </b>
<b>xM = (k1 + 0,5).i1 = (k2 + 0,5).i2 </b>
<b> (k1 + 0,5).</b><b>1 = (k2 + 0,5).</b><b>2 </b>
<b>+ Tại M trên màn có sự trùng </b>
<b>nhau của 1 vân sáng và 1 vân tối: </b>
<b>xM = k1.i1 = (k2 + 0,5).i2 </b>
<b> k1.</b><b>1 = (k2 + 0,5).</b><b>2 </b>
Giao thoa với ánh sáng trắng
<b>+ Bề rông quang phổ bậc k: </b>
𝜟𝒙 = 𝒌(𝝀đ− 𝝀𝒕)𝑫
𝒂
<b>+ Số bức xạ cho vân sáng (tối) tại </b>
<b>điểm M trên màn: </b>
<b>+Vân sáng:</b>𝒂𝒙𝑴
𝑫𝝀đ ≤ 𝒌 ≤
𝒂𝒙𝑴
𝑫𝝀𝒕
<b> số giá trị k (k</b><b>Z) là số bức xạ </b>
<b>Với </b> 𝝀 =𝒂𝒙𝑴
𝒌𝑫
<b>+ Vân tối: </b>
𝒂𝒙𝑴
𝑫𝝀đ
− 𝟎, 𝟓 ≤ 𝒌 ≤𝒂𝒙𝑴
𝑫𝝀𝒕
− 𝟎, 𝟓
<b> số giá trị k (k</b><b>Z) là số bức xạ </b>
<b>Với </b>𝝀 = 𝒂𝒙𝑴
(𝒌+𝟎,𝟓)𝑫
<b>III. TIA X (TIA RƠNGHEN) </b>
Công suất của ống
<b>10 </b>
Cường độ dòng điện trong ống
𝐈 =𝐍𝐞. |𝐞|
𝐭 =
𝐏
𝐔
(Ne: số electron đập vào anot trong
thời gian t)
Nhiệt lượng tỏa ra trên anot
<b>Q = P.t </b>
Động năng của electron khi tới
<b>Anot </b>
𝐖<sub>đ𝐀</sub>− 𝐖<sub>đ𝐊</sub> = 𝐞𝐔<sub>𝐊𝐀</sub> = |𝐞|𝐔<sub>𝐀𝐊</sub>
WđA: động năng electron ở Anot
WđK: động năng electron ở Katot
UAK: hiệu điện thế giữa Anot và Katot
𝝀<sub>𝐦𝐢𝐧</sub> = 𝒉𝒄
𝑾đ𝑨
= 𝒉𝒄
𝑾đ𝑲+ |𝒆|𝑼𝑨𝑲
Tần số lớn nhất của tia X do
<b>ống phát ra </b>
𝒇<sub>𝐦𝐚𝐱</sub> = 𝒄
𝝀<sub>𝐦𝐢𝐧</sub>=
𝑾<sub>đ𝑲</sub>+ |𝒆|𝑼<sub>𝑨𝑲</sub>
𝒉
Hiệu điện thế nhỏ nhất để
<b>ống phát ra tia X có bước sóng λ </b>
<i>e</i>
<i>W</i>
<i>hc</i>
<i>U</i>
<i>đK</i>
<i>AK</i>
min
<b>Chương VI. LƯỢNG TỬ ÁNH </b>
<b>SÁNG </b>
<b>I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN </b>
Lượng tử ánh sáng
+Năng lượng photon 𝜺 =𝒉𝒄
𝝀 = 𝒉𝒇
+Cơng suất nguồn sáng 𝑷 =𝑵𝜺
𝒕
Cơng thốt: 𝑨 =𝒉𝒄
𝝀𝟎
λ0: giới hạn quang điện
Điều kiện xảy ra hiện tượng
<b>quang điện: </b><b> ≤ </b><b>0 </b>
Công thức Einstein về định
<b>luật quang điện:</b> <i>A</i><i>Wđ</i>0max
2
2
max
0
0
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>hc</i>
<i>hc</i> <i>e</i>
<b>II. QUANG PHỔ CỦA </b>
<b>NGUYÊN TỬ HIDRÔ </b>
Tiên đề Bo
𝜺 = 𝑬<sub>𝒏</sub>− 𝑬<sub>𝒎</sub>= 𝒉𝒇 = 𝒉𝒄
𝝀<sub>𝒏𝒎</sub>
<b> Với En > Em </b>
Bán kính quỹ đạo thứ n của
<b> </b><i><b>r</b><b>n</b><b> = n</b><b>2</b><b>r</b><b>0</b></i> ( r0 =5,3.10-11m )
Năng lượng quỹ đạo thứ n
<b> </b>𝑬<sub>𝒏</sub> = −𝟏𝟑,𝟔
𝒏𝟐 (eV)
Số vạch quang phổ
+Nhiều nguyên tử Hidro:
𝑵<sub>𝒗</sub> =𝒏(𝒏 − 𝟏)
𝟐
+Một nguyên tử Hidro:
𝑵<sub>𝒗</sub> = 𝒏 − 𝟏
Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và
<b>electron ở quỹ đạo thứ n </b>
𝑭𝒏 =
𝒌𝒆𝟐
𝒏𝟒<sub>𝒓</sub>
𝟎
𝟐
Tốc độ electron ở quỹ đạo n
<b> </b>𝒗<sub>𝒏</sub>𝟐 <sub>=</sub> 𝒌𝒆𝟐
𝒎𝒆𝒓𝟎𝒏𝟐
<b>Tỉ số tốc độ giữa 2 lớp: </b>𝒗𝒏
𝒗𝒎=
𝒎
<b>11 </b>
Mối liên hệ giữa các bước sóng
<b>và tần số của các vạch quang phổ </b>
𝟏
𝝀𝟑𝟏
= 𝟏
𝝀𝟑𝟐
+ 𝟏
𝝀𝟐𝟏
⇒ 𝒇𝟑𝟏 = 𝒇𝟑𝟐 + 𝒇𝟐𝟏
<b>Chương VII. VẬT LÝ HẠT </b>
<b>NHÂN </b>
<b>I. CẤU TẠO HẠT NHÂN </b>
Kí hiệu hạt nhân: 𝑨<sub>𝒁</sub>𝑿
X: tên nguyên tố
Z: nguyên tử số,số proton
A = Z + N : số khối, số nuclon
N: số nơtron
Một số hạt đặc biệt
𝜷− ≡ <sub>−𝟏</sub>𝟎𝒆 <b>electron</b>
𝜷+ ≡ 𝒆<sub>𝟏</sub>𝟎 <b>pôzitron </b>
𝜶 ≡ 𝑯<sub>𝟐</sub>𝟒 𝒆<b> </b> <b>hạt Heli </b>
𝒏 ≡ 𝒏<sub>𝟎</sub>𝟏 <b>nơtron</b>
𝒑 ≡ 𝒑<sub>𝟏</sub>𝟏 <b>proton </b>
𝑯
𝟏
𝟐 <sub>≡</sub> <sub>𝑫</sub>
𝟏
𝟐 <sub> </sub> <b><sub>đơteri </sub></b>
𝑯
𝟏
𝟑 <sub>≡ 𝑻</sub>
𝟏
𝟑 <sub> </sub> <b><sub>Triti </sub></b>
𝜸 ≡ 𝟎<sub>𝟎</sub>𝜸 <b>gamma</b>
Số hạt nhân có trong m gam
𝐍 = 𝐦𝐍𝐀
𝐀
<b>(số Avôgadro: NA = 6,023.1023</b>
<b>hạt/mol) </b>
<b>II. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT </b>
Độ hụt khối
𝜟𝒎 = 𝒁𝒎<sub>𝒑</sub>+ (𝑨 − 𝒁)𝒎<sub>𝒏</sub>− 𝒎<sub>𝒉𝒏</sub>
<i><b>Chú ý: </b></i>
<b>mhn = mnguyên tử Z.me</b><b>mnguyên tử </b>
<b>mp = 1,007276u =1,0073u </b>
<b>mn = 1,008665u = 1,0087u </b>
<b>me = 9,1.10</b><b>31kg = 0,0005u </b>
<b>1u = 1,66055.10</b><b>27<sub>kg </sub></b>
<b>1u = 931,5MeV/c2</b>
Năng lượng liên kết
𝑾<sub>𝒍𝒌</sub> = 𝜟𝒎. 𝒄𝟐
<i><b>Chú ý: </b></i>
1eV = 1,6.10-19 <sub>J </sub>
1MeV = 1,6.10-13 J
1u.c2 = 931,5 MeV
Năng lượng liên kết riêng
𝑾<sub>𝒍𝒌𝒓</sub> = 𝑾𝒍𝒌
𝑨
<i><b>Chú ý: </b>Wlkr càng lớn thì hạt nhân </i>
<i>càng bền vững. </i>Các hạt nhân có số
khối A <i>từ 50 đến 80</i> nằm trong
nhóm các <i>hạt nhân bền vững.</i>
Năng lượng tương đối tính
𝑬 = 𝒎𝒄𝟐 <sub>=</sub> 𝒎𝟎𝒄
𝟐
√𝟏 −𝒗𝟐
𝒄𝟐
= 𝑬𝟎
√𝟏 −𝒗𝟐
𝒄𝟐
E: năng lượng toàn phần
E0: năng lượng nghỉ
m: khối lượng động
m0: khối lượng nghỉ
Động năng: Wđ = E – E0
<b>III. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN </b>
Phản ứng hạt nhân
<b>A + B C + D </b>
Các định luật bảo toàn
<b>1. Bảo toàn số nuclon ( số khối ) </b>
<b>AA + AB = AC + AD </b>
<b>2. Bảo toàn điện tích </b>
<b>ZA + ZB = ZC + ZD </b>
<b>3. Bảo toàn năng lượng toàn phần </b>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i> <i>K</i> <i>Mc</i> <i>K</i> <i>K</i>
<i>K</i>
<i>c</i>
<i>M</i><sub>0</sub> 2 2
<b>12 </b>
+ Tổng khối lượng các hạt nhân sau
phản ứng:<i>M</i> <i>mC</i> <i>mD</i>
<b>4. Bảo toàn động lượng </b>
𝒑
⃗⃗ <sub>𝑨</sub>+ 𝒑⃗⃗ <sub>𝑩</sub> = 𝒑⃗⃗ <sub>𝑪</sub>+ 𝒑⃗⃗ <sub>𝑫</sub>
<i><b>Chú ý : </b></i>
1. <i>a</i> <i>b</i><i>c</i>
)
,
cos(
.
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2. <i>b</i><i>c</i>0<i>b</i><i>c</i>
+ Liên hệ giữa động lượng và động
năng: <b>P2<sub> = 2mK</sub></b>
Năng lượng phản ứng
2
)
(<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>c</i>
<i>W</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>D</sub></i>
2
)
( <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>c</i>
<i>W</i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>D</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>
<i>lkB</i>
<i>lkA</i>
<i>lkD</i>
<i>lkC</i> <i>W</i> <i>W</i> <i>W</i>
<i>W</i>
<i>W</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i> <i>K</i> <i>K</i> <i>K</i>
<i>K</i>
<i>W</i>
<b>Chú ý</b>
<i>+ W>0:phản ứng tỏa năng lượng </i>
<i>+ W<0:phản ứng thu năng lượng </i>
<i>+ Phóng xạ,phân hạch,nhiệt hạch </i>
<i>đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng </i>
<i>lượng </i>
<b>IV.PHÓNG XẠ</b>
Hằng số phóng xạ: 𝝀 =𝐥𝐧𝟐
𝑻
<b>Đơn vị: T(s); </b>𝝀<b>(s-1<sub>) </sub></b>
Lượng chất phóng xạ cịn lại
𝑵 =𝑵𝟎
𝟐𝑻𝒕
= 𝑵𝟎𝟐−
𝒕
𝑻 <sub>= 𝑵</sub><sub>𝟎</sub><sub>𝒆</sub>−𝝀𝒕
𝒎 = 𝒎𝟎
𝟐𝑻𝒕
= 𝒎<sub>𝟎</sub>𝟐−𝑻𝒕 <sub>= 𝒎</sub><sub>𝟎</sub><sub>𝒆</sub>−𝝀𝒕
Lượng chất bị phân rã
𝜟𝑵 = 𝑵<sub>𝟎</sub>− 𝑵 = 𝑵<sub>𝟎</sub>(𝟏 − 𝟐−𝑻𝒕<sub>)</sub>
𝜟𝒎 = 𝒎<sub>𝟎</sub>− 𝒎 = 𝒎<sub>𝟎</sub>(𝟏 − 𝟐−𝑻𝒕<sub>)</sub>
Tỉ lệ phần trăm
<b>+ Lượng chất còn lại và ban đầu </b>
𝒎
𝒎𝟎
= 𝑵
𝑵𝟎
= 𝟐−𝑻𝒕
<b>+ Lượng chất phân rã và ban đầu </b>
𝜟𝒎
𝒎𝟎
= 𝜟𝑵
𝑵𝟎
= 𝟏 − 𝟐−𝒕𝑻
<b>+ Lượng chất phân rã và còn lại </b>
𝜟𝒎
𝒎 =
𝜟𝑵
𝑵 = 𝟐
𝒕