Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tải Đặt tên con theo phong thủy hay nhất năm 2016 - Đặt tên con hợp mệnh với bố mẹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.21 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đặt tên con theo phong thủy hay nhất</b>



Đặt tên con sao cho hay và hợp mệnh với cha mẹ luôn là vấn đề được rất nhiều phụ
huynh quan tâm. Trong bài viết này, VnDoc xin được giới thiệu cho các bạn những cái
tên để đặt cho bé trai và bé gái cực hay để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách tên
hay đặt cho bé dưới đây bạn sẽ chọn được cho mình một cái tên ưng ý để đặt cho con
yêu.


<b>Danh sách tên con gái hay nhất</b>
<b>Vần A</b>


1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
6. Vàng Anh: tên một loài chim


<b>Vần B</b>


7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
9. Tuyết Băng: băng giá


10. n Bằng: con sẽ ln bình an
11. Ngọc Bích: viên ngọc q màu xanh
12. Bảo Bình: bức bình phong quý


<b>Vần C</b>


13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
14. Sơn Ca: con chim hót hay



15. Nguyệt Cát: ngày mồng một của tháng
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý


17. Ly Châu: viên ngọc quý
18. Minh Châu: viên ngọc sáng
19. Hương Chi: cành thơm


20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
21. Liên Chi: cành sen


22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
23. Mai Chi: cành mai


24 Phương Chi: cành hoa thơm
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
26. Hiền Chung: hiền, chung thủy
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa


<b>Vần D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ


31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
32. Vinh Diệu: vinh dự
33. Thụy Du: đi trong mơ


34. Vân Du: Rong chơi trong mây
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh


36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
38. Thiên Duyên: duyên trời


39. Hải Dương: đại dương mênh mông
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
41. Thùy Dương: cây thùy dương


<b>Vần Đ</b>


42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh


44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
45. Trúc Đào: tên một loài hoa
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ


<b>Vần G</b>


47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
48. Hồng Giang: dịng sơng đỏ
49. Hương Giang: dịng sơng Hương
50. Khánh Giang: dịng sơng vui vẻ
51. Lam Giang: sơng xanh hiền hịa
52. Lệ Giang: dịng sơng xinh đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

53. Bảo Hà: sơng lớn, hoa sen q
54. Hồng Hà: sơng vàng


55. Linh Hà: dịng sơng linh thiêng


56. Ngân Hà: dải ngân hà


57. Ngọc Hà: dịng sơng ngọc
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
60. An Hạ: mùa hè bình yên
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
64. Tâm Hằng: ln giữ được lịng mình
65. Thanh Hằng: trăng xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
71. Hiền Hịa: hiền dịu, hịa đồng
72. Mỹ Hồn: vẻ đẹp hoàn mỹ
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng


74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
80. Liên Hương: sen thơm


81. Giao Hưởng: bản hòa tấu


<b>Vần K</b>



83. An Khê: địa danh ở miền Trung
84. Song Kê: hai dòng suối


85. Mai Khôi: ngọc tốt


86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
89. Vành Khuyên: tên loài chim
90. Bạch Kim: vàng trắng


91. Hồng Kim: sáng chói, rạng rỡ
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng


<b>Vần L</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm


96. Song Lam: màu xanh sóng đơi
97. Thiên Lam: màu lam của trời
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Bảo Lan: hoa lan quý
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng
101. Linh Lan: tên một loài hoa
102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan


104. Phong Lan: hoa phong lan


105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước1
07. Trúc Lâm: rừng trúc


108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
109. Tùng Lâm: rừng tùng


110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
111. Nhật Lệ: tên một dịng sơng
112. Bạch Liên: sen trắng


113. Hồng Liên: sen hồng


114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp


122. Tú Ly: khả ái


<b>Vần M</b>


123. Bạch Mai: hoa mai trắng
124. Ban Mai: bình minh
125. Chi Mai: cành mai
126. Hồng Mai: hoa mai đỏ



127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
129. Thanh Mai: quả mơ xanh
130. Yên Mai: hoa mai đẹp


131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
132. Hoạ Mi: chim họa mi


133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
135. Bình Minh: buổi sáng sớm
136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
137. Trà My: một loài hoa đẹp
138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái


<b>Vần N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

145. Kim Ngân: vàng bạc


146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ


149. Bảo Ngọc: ngọc quý
150. Bích Ngọc: ngọc xanh


<b>Vần N</b>



150. Bích Ngọc: ngọc xanh
151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
153. Minh Ngọc: ngọc sáng
154. Thi Ngơn: lời thơ đẹp


155. Hồng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
158. Dạ Nguyệt: ánh trăng


159. Minh Nguyệt: trăng sáng


160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ


162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay


164. Mỹ Nhân: người đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu


173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái


176. Hạnh Nhơn: đức hạnh



<b>Vần O</b>


177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
178. Kim Oanh: chim oanh vàng
179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
180. Song Oanh: hai con chim oanh


<b>Vần P</b>


181. Vân Phi: mây bay
182. Thu Phong: gió mùa thu


183. Hải Phương: hương thơm của biển
184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm


187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây


189. Nhật Phương: hoa của mặt trời


<b>Vần Q</b>


190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
191. Nguyệt Quế: một loài hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

194. Tố Qun: Lồi chim qun trắng
195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm



196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
201. Trúc Quỳnh: tên lồi hoa


<b>Vần S</b>


202. Bảo Sam: con Sam q
203. Linh San: tên một loại hoa


<b>Vần T</b>


204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt


206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng
207. Minh Tâm: tâm hồn ln trong sáng
208. Phương Tâm: tấm lịng đức hạnh


209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng


212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp


213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
214. Giang Thanh: dòng sông xanh



215. Hà Thanh: trong như nước sông
216. Thiên Thanh: trời xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ2
21. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền


223. Phương Thảo: cỏ thơm
224. Thanh Thảo: cỏ xanh
225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc


226. Giang Thiên: dòng sông trên trời
227. Hoa Thiên: bông hoa của trời
228. Thanh Thiên: trời xanh
229. Bảo Thoa: cây trâm quý


230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
231. Huyền Thoại: như một huyền thoại
232. Kim Thông: cây thông vàng
233. Lệ Thu: mùa thu đẹp


234. Đan Thu: sắc thu đan nhau
235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
236. Quế Thu: thu thơm


237. Thanh Thu: mùa thu xanh
238. Đơn Thuần: đơn giản



239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
240. Phương Thùy: thùy mị, nết na
241. Khánh Thủy: đầu nguồn


242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
243. Thu Thủy: nước mùa thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

246. Diễm Thư: cơ tiểu thư xinh đẹp
247. Hồng Thư: quyển sách vàng
248. Thiên Thư: sách trời


249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
251. Vân Thường: áo đẹp như mây


252. Cát Tiên: may mắn


253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên


255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh
257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho


259. Vân Trang: dáng dấp như mây
260. Yến Trang: dáng dấp như chim én
261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh


262. Đông Trà: hoa trà mùa đơng



263. Kh Trung: Phịng thơm của con gái
264. Bảo Trâm: cây trâm quý


265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp


267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp
268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
269. Bảo Trân: vật quý


270. Lan Trúc: tên loài hoa
271. Tinh Tú: sáng chói


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
275. Cát Tường: luôn luôn may mắn
276. Bạch Tuyết: tuyết trắng


277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng


<b>Vần U</b>


278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.


280. Lộc Uyển: vườn nai


281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển


<b>Vần V</b>



282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng


284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
286. Bảo Vy: vi diệu q hóa


287. Đơng Vy: hoa mùa đơng
288. Tường Vy: hoa hồng dại


289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ


291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ


<b>Vần X</b>


292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ
293. Hoàng Xuân: xuân vàng


294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An


295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vần Y


298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.
299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
300. Ngọc Yến: loài chim quý



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×