Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Tải Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Số 2 - Đề thi thử đại học môn Toán trắc nghiệm 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.06 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN</b>




<b>---ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC</b>


<b>GIA LẦN 1 </b>



<b>Năm học: 2016 -2017</b>
<b>Mơn: TỐN 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian</i>
<i>giao đề </i>


<i>(Đề thi gồm 05 trang)</i>
<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...


Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số
thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD là:


1
2


1
4


1
16



1


8<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


3 2


( ) 3 1


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


1


8<sub>Câu 2:</sub><sub> Cho hàm số . Giá trị bằng:</sub>


2 0 3 1<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


2


3 1


( )


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>





 


 <i>f x</i>( )<sub>Câu 3:</sub><sub> Cho hàm số , giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định của nó là:</sub>


10 2 2<sub>A. </sub> <sub>B. </sub><sub>2</sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub><sub>4</sub>


sin cos 1
sin cos 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub>Câu 4:</sub><sub> Giá trị lớn nhất của hàm số là:</sub>


2 1
2 3




  <sub>1</sub>



1
4


1


7<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


4

2


( ) 1 3 2 1


<i>y</i><i>f x</i>  <i>m</i> <i>x</i>   <i>m x</i>  <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub>


Câu 5: Cho hàm số . Hàm số có đúng một cực đại khi và chỉ
khi:


1


<i>m</i>


3
2


<i>m</i> 1 3


2
<i>m</i>


   3



2
<i>m</i>


A. B. C. D. .


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>AB C C</i>' ' <sub>Câu 6:</sub><sub> Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng 15 (đơn vị thể tích). Thể tích</sub>
của khối tứ diện là:


A. 5 (đơn vị thể tích) B. 7,5 (đơn vị thể tích)
C. 10 (đơn vị thể tích) D. 12,5 (đơn vị thể tích)


4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> 


Câu 7: Điều kiện cần và đủ để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số tại 6 điểm phân
biệt là:


2<i>m</i>3<i>m</i>32<i>m</i>40<i>m</i>3<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>
3 <sub>3</sub> 2


<i>y x</i>  <i>x</i> <i>mx</i><sub>Câu 8:</sub><sub> Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi :</sub>
0


<i>m</i> <i>m</i>0<i>m</i>0<i>m</i>0<sub>A. </sub> <sub>B. </sub><sub>ᄃ</sub> <sub>C. D. </sub>
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3 <sub>2</sub>
6



<i>a</i> 3 <sub>2</sub>


3


<i>a</i> 3 <sub>3</sub>


3


<i>a</i> 3 <sub>3</sub>


6
<i>a</i>


A. B. C. D.


. ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> <i>V</i> <sub>Câu 11:</sub><sub> Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vng có thể tích là . Để diện tích</sub>


tồn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:
3<i><sub>V</sub></i> 3 <sub>2</sub>


<i>V</i>


3<i><sub>V</sub></i>2 <i><sub>V</sub></i>


A. B. C. D.


. ' ' '



<i>ABC A B C</i> <i>a</i>30<i>o</i>


'


<i>A</i>

<i>ABC</i>

<i>BC</i><sub>Câu 12:</sub><sub> Khối lăng trụ có đáy là tam giác đều, là độ dài cạnh đáy. Góc</sub>


giữa cạnh bên và đáy là . Hình chiếu vng góc của trên mặt trùng với trung điểm của . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là:


3
3
4


<i>a</i> 3


3
8


<i>a</i> 3


3
3


<i>a</i> 3


3
12
<i>a</i>



A. B. ` C. D.


<i>m</i> <i>x</i>2 3x 3 <i>m x</i>1<sub>Câu 13:</sub><sub> Giá trị của để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là:</sub>


3<i>m</i>41<i>m</i>3<i>m</i>1<i>m</i>3<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


2 ; 1 ; 1,5<i>m m</i> <i>m</i><sub>Câu 14:</sub><sub> Một bể nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật với chiều dài, chiều rộng và</sub>
chiều cao lần lượt là . Thể tích của bể nước đó là:


3


2 m 3 m3<sub>3 cm</sub>3<sub>1,5 m</sub>3


A. B. C. D.


2
2


3 2


2 3


 




 


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>Câu 15:</sub><sub> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:</sub>


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


( ) 2


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i>


Câu 16: Cho hàm số , trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào SAI ?
( )


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><sub>A. </sub><sub>Hàm số không tồn tại đạo hàm tại </sub>
( )


<i>f x</i> <sub>B. </sub><sub>Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định của nó bằng 0</sub>
( )


<i>f x</i> <sub></sub><sub>C. </sub><sub>Hàm số liên tục trên </sub>
( )


<i>f x</i> <sub>D. </sub><sub>Hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó.</sub>
Câu 17: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?


A. 4 B. Vô số C. 3 D. 5


( )


<i>y</i><i>f x</i>

0;

<i>x</i>lim ( ) 1  <i>f x</i>  Câu 18: Cho hàm số xác định trên khoảng và thỏa mãn . Với giả thiết đó,

hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


1


<i>y</i> <i>y</i><i>f x</i>( )<sub>A. </sub><sub>Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </sub>


1


<i>x</i> <i>y</i><i>f x</i>( )<sub>B. </sub><sub>Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </sub>


1


<i>x</i> <i>y</i><i>f x</i>( )<sub>C. </sub><sub>Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </sub>
1


<i>y</i> <i>y</i><i>f x</i>( )<sub>D. </sub><sub>Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </sub>


<i>x y</i>;

<i><sub>x y x</sub></i>2 2 <sub>2</sub><i><sub>xy x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1 0</sub>


      <i>y</i><sub>Câu 19:</sub><sub> Nếu là nghiệm của phương trình thì giá trị lớn nhất của</sub>
là:


1
3


2 2 3<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


<i>a</i><sub>30</sub>0


Câu 20: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng, là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vng góc với


đáy, SC tạo với (SAB) góc . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:


3
2
3


<i>a</i> 3


2
4


<i>a</i> 3


2
2


<i>a</i> 3


3
3
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 <i>y</i>2<i>x m</i> <i>A B AB</i>,
5


2<sub>Câu 21:</sub><sub> Cho hàm số và đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để đồ thị để</sub>
hai hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng có hoành độ
bằng là:


A. 11 B. 9 C. 10 D. 8


.


<i>S ABC</i> <i>SA a SB a</i> ,  2,<i>SC a</i> 3<sub>Câu 22:</sub><sub> Cho khối chóp có . Thể tích lớn nhất của khối chóp là:</sub>
3 <sub>6</sub>


6


<i>a</i> 3 <sub>6</sub>


3
<i>a</i>
3 <sub>6</sub>
<i>a</i>
3 <sub>6</sub>
2
<i>a</i>


A. B. C. D.


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>



<i>y x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 23:</sub><sub> Cho hàm số . Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có</sub>
phương trình là:


1


<i>y</i><i>x</i> <i>y x</i> 1<i>y</i>2<i>x</i> 2 <i>y</i>2<i>x</i>2<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


 

2sin 2


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub>


Câu 24: Cho hàm số , hàm số đạt cực tiểu tại:




2


3 <i>k</i> <i>k</i>





   

<sub></sub>

<sub></sub>



3 <i>k</i> <i>k</i>





    

<sub></sub>

<sub></sub>




3 <i>k</i> <i>k</i>





    2

<sub></sub>

<sub></sub>



3 <i>k</i> <i>k</i>





    


A. B. C. D.
Câu 25: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:


A. {3,5} B. {4,4} C. {3,6} D. {5, 3}


<sub>Câu 26:</sub><sub> Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ?</sub>
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 2 1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub>


2

2


1 3 2


<i>y</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>tan</sub><i><sub>x</sub></i>


C. D.


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>Câu 27:</sub><sub> Cho hàm số . Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho</sub>
có phương trình lần lượt là:


1


2,


2


<i>x</i> <i>y</i> 4, 1


2
<i>x</i> <i>y</i>


2, 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>4,<i>y</i>1<sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>
Câu 28: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là:


3 <sub>2</sub>


12


<i>a</i> 3 <sub>3</sub>


4


<i>a</i> 3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i> 3 <sub>3</sub>


3
<i>a</i>



A. B. C. D.


3 2


1


( 1) ( 1) 1


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>


Câu 29: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi


2 <i>m</i> 1


   
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>


 <sub></sub>

1
2
<i>m</i>
<i>m</i>


 

 <sub> </sub>


 2<i>m</i>1<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>
2


cos 2 cos


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i><sub>Câu 30:</sub><sub> Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:</sub>


2 13 2<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


1


<i>a</i> <sub>Câu 31:</sub><sub> Thể tích của khối hai mươi mặt đều cạnh đơn vị là:</sub>


 



2
5
cos


5
4sin  1





 2

 

<sub>5</sub>


cos


5 <sub>5</sub>


4 <sub>4sin</sub>  <sub>1</sub>






A. 20. ( đơn vị thể tích); B. (đơn vị thể tích);


 



2
5
cos


5 <sub>5</sub>


3 <sub>4sin</sub>  <sub>1</sub>




 2

 

<sub>5</sub>



sin


5 <sub>5</sub>


3 <sub>4sin</sub>  <sub>1</sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 - 5
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub>Câu 32:</sub><sub> Hàm số đồng biến trên:</sub>


 ,3

3;

<sub></sub> \

3



A. B. C. D.






3 2



1


1 3


3


<i>m</i>


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>


<i>m</i><sub>Câu 33:</sub><sub> Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm</sub>
số đã cho khơng có cực trị là:


0; 2

<sub>(</sub> <sub>;0] [2;</sub> <sub>)</sub>

0; 2 \ 1

 

 

1 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


3
2


3 5 1


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Câu 34: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau mệnh đề đúng là:
5,



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub><sub>A. </sub><sub>Hàm số đạt cực tiểu tại hàm số đạt cực đại tại </sub>
1,


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><sub>B. </sub><sub>Hàm số đạt cực tiểu tại hàm số đạt cực đại tại </sub>


1;5

<sub>C. </sub><sub>Hàm số đồng biến trong khoảng </sub>


D. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.




3


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>


3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>m</i>   <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<sub>Câu 35:</sub><sub> Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên thì:</sub>
2




<i>m</i> <i>m</i>1<i>m</i>1<i>m</i>2<i>m</i>1<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub><b><sub> hoặc </sub></b> <sub>D. </sub>


<i>f</i> <i>f x</i>'( )<i>x x</i>

1

 

2 <i>x</i>1

4 <i><sub>f</sub></i>



Câu 36: Cho hàm số có đạo hàm là , số điểm cực tiểu của hàm số là:


A. 0 B. 2 C. 3 D. 1


.


<i>S ABCD</i> <i>AB a AD</i> , 2<i>a</i> <i><sub>SA a</sub></i><sub></sub> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>SBD</sub></i><sub>Câu 37:</sub><sub> Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, ; cạnh bên và</sub>
vng góc với đáy. Khoảng cách từ điểm tới mặt phẳng () là:


2
<i>a</i> 2


3
<i>a</i>


3
<i>a</i>


<i>a</i><sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


2


<i>y x</i> <sub>Câu 38:</sub><sub> Cho parabol . Đường thẳng đi qua điểm (2; 3) và cắt parabol tại đúng 1 điểm có hệ số góc</sub>
là:


1


 <sub>A. </sub><sub>2 và 6</sub> <sub>B. </sub><sub>1 và 4</sub> <sub>C. </sub><sub>0 và 3</sub> <sub>D. </sub><sub> và 5.</sub>


4 2



3 1


<i>y x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 39:</sub><sub> Số cực tiểu của hàm số là:</sub>


A. 3 B. 1 C. 2 D. 0






3


2
1


1 4 1


3


<i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>   <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>


1,


<i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>1<i>x</i>2<sub>Câu 40:</sub><sub> Cho hàm số . Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại đạt</sub>
cực đại tại đồng thời khi và chỉ khi:


1


<i>m</i>


1
5


<i>m</i>
<i>m</i>





 <sub></sub>


 <i>m</i>5


1
5


<i>m</i>
<i>m</i>





 <sub></sub>


 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


3 2



( )


    


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i><sub>Câu 41:</sub><sub> Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây SAI ?</sub>


lim ( )


<i>x</i>  <i>f x</i> A. Đồ thị của hàm số ln cắt trục hồnhB.


C. Hàm số ln có cực trị D. Đồ thị của hàm số ln có tâm đối xứng.
.


<i>S ABC</i> <i>AB a BC a</i> ,  3,<i>AC a</i> 5 <i><sub>SA SB</sub></i> <sub>45</sub><i>o</i> <i><sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub>


Câu 42: Cho hình chóp có và vng góc với
mặt đáy, tạo với đáy góc . Thể tích của khối chóp là:


3
3
12 <i>a</i>


3
15
12 <i>a</i>


3
11
12 <i>a</i>



3


12


<i>a</i>


A. B. C. D.


Câu 43: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 44: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Số các cạnh của một hình đa diện ln:


A. Lớn hơn hoặc bằng 7 B. Lớn hơn 7


C. Lớn hơn hoặc bằng 6 D. Lớn hơn 6


.


<i>S ABCD</i> 2<i>aM N</i>, <i>AD DC</i>,

<i>SMC</i>

 

, <i>SNB</i>

<i>SB</i> 60<i>o</i> <i><sub>S ABCD</sub></i><sub>.</sub>


Câu 45: Cho hình chóp có đáy là hình vng
cạnh , gọi lần lượt là trung điểm của . Hai mặt phẳng cùng vng góc với đáy. Cạnh bên hợp với đáy
góc . Thể tích của khối chóp là:


3
15


3 <i>a</i> 15 <i>a</i>3



3
16 15


5 <i>a</i>


3
16 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 46: Cho bốn hình sau đây:


Mệnh đề nào sau đây SAI ?


A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều
B. Khối đa diện B là khối đa diện lồi


C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi


D. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
Câu 47: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?


S.<i>ABCD</i><sub>A. </sub><sub>Nếu hình chóp tứ giác là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều</sub>


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <sub>B. </sub><sub>Nếu lăng trụ tam giác là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều.</sub>


C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của nó phải
là số chẵn.


D. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác khơng bằng nhau.


3


4
1 sin - sin


3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> ;


2 2
 


 




 


 <sub>Câu 48:</sub><sub> Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảngbằng:</sub>
2


3
4


3<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub><sub>-2</sub> <sub>D. </sub><sub>0</sub>


3 <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>mx</i> <i><sub>m</sub></i><sub>Câu 49:</sub><sub> Hàm số (với là tham số) có hai cực trị khi và chỉ khi</sub>
0



<i>m</i> <i>m</i>0<i>m</i>0<i>m</i>0<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


Câu 50: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi


B. Khối hộp là khối đa diện lồi


C. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.


- HẾT


<b>---1</b> <b>D</b> <b>11</b> <b>A</b> <b>21</b> <b>B</b> <b>31</b> <b>C</b> <b>41</b> <b>C</b>


<b>2</b> <b>B</b> <b>12</b> <b>B</b> <b>22</b> <b>A</b> <b>32</b> <b>B</b> <b>42</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4</b> <b>D</b> <b>14</b> <b>B</b> <b>24</b> <b>A</b> <b>34</b> <b>A</b> <b>44</b> <b>C</b>


<b>5</b> <b>B</b> <b>15</b> <b>C</b> <b>25</b> <b>D</b> <b>35</b> <b>C</b> <b>45</b> <b>D</b>


<b>6</b> <b>A</b> <b>16</b> <b>D</b> <b>26</b> <b>B</b> <b>36</b> <b>D</b> <b>46</b> <b>D</b>


<b>7</b> <b>A</b> <b>17</b> <b>D</b> <b>27</b> <b>D</b> <b>37</b> <b>B</b> <b>47</b> <b>C</b>


<b>8</b> <b>B</b> <b>18</b> <b>A</b> <b>28</b> <b>A</b> <b>38</b> <b>A</b> <b>48</b> <b>A</b>


<b>9</b> <b>B</b> <b>19</b> <b>B</b> <b>29</b> <b>D</b> <b>39</b> <b>C</b> <b>49</b> <b>B</b>


<b>10</b> <b>B</b> <b>20</b> <b>A</b> <b>30</b> <b>A</b> <b>40</b> <b>A</b> <b>50</b> <b>C</b>



<b>TRƯỜNG THPT CÁI BÈ</b>
<i> (50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 - 2017 </b>
<b>Môn: Toán</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<b>PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI</b>


<b>1.</b> <b>2.</b> <b>3.</b> <b>4.</b> <b>5.</b> <b>6.</b> <b>7.</b> <b>8.</b> <b>9.</b> <b>10.</b> <b>11.</b> <b>12.</b> <b>13.</b>
<b>14.</b> <b>15.</b> <b>16.</b> <b>17.</b> <b>18.</b> <b>19.</b> <b>20.</b> <b>21.</b> <b>22.</b> <b>23.</b> <b>24.</b> <b>25.</b> <b>26.</b>
<b>27.</b> <b>28.</b> <b>29.</b> <b>30.</b> <b>31.</b> <b>32.</b> <b>33.</b> <b>34.</b> <b>35.</b> <b>36.</b> <b>37.</b> <b>38.</b> <b>39.</b>
<b>40.</b> <b>41.</b> <b>42.</b> <b>43.</b> <b>44.</b> <b>45.</b> <b>46.</b> <b>47.</b> <b>48.</b> <b>49.</b> <b>50.</b> ……. …….
<b>Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào:</b>


x 1
y


x 1







x 1
y


x 1






 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


2x 1
y


2x 2







x
y


1 x





 <b><sub>C. D. </sub></b>
2


2


2x 3x 2



y


x 2x 3


 




  <b><sub>Câu 2: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây sai?</sub></b>


1
y


2




<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là </b>


y 2 <b><sub>B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là </sub></b>
<b>C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận</b>


<b>D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= -1; x=3</b>




3 2


1



y x m x 2m 1 x 1


3


    


<b>Câu 3: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?</b>


m 1


  <b><sub>A. thì hàm số có hai điểm cực trị</sub></b> <b><sub>B. Hàm số ln ln có cực đại và cực tiểu</sub></b>


m 1


  m 1 <b><sub>C. thì hàm số có cực đại và cực tiểu</sub></b> <b><sub>D. thì hàm số có cực trị</sub></b>


2x 1
y


x 1





 <b><sub>Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?</sub></b>
<b>A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–</b>; –1) và (–1; +).


 


\ 1




<b>B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ;</b>


<b>C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–</b>; –1) và (–1; +);


 


\ 1




<b>D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ;</b>
3


2


x 2


y 2x 3x


3 3


   


<b>Câu 5: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là</b>


2


3 <b><sub>A. (-1;2)</sub></b> <b><sub>B. (3;)</sub></b> <b><sub>C. (1;-2)</sub></b> <b><sub>D. (1;2)</sub></b>



6
4
2


-2
-4


-5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3


yx 3x 1 <b><sub>Câu 6: Trên khoảng (0; +</sub></b><sub></sub><sub>) thì hàm số :</sub>


<b>A. Có giá trị nhỏ nhất là min y = 3</b> <b>B. Có giá trị lớn nhất là max y = –1</b>
<b>C. Có giá trị nhỏ nhất là min y = –1</b> <b>D. Có giá trị lớn nhất là max y = 3</b>


2 2


y 4 x  2x 3 2x x   <b><sub>Câu 7: Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là:</sub></b>


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 0</b> <b>D. -1</b>


 

2x 1


M C : y


x 1





 


 <b><sub>Câu 8: Gọi có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy</sub></b>
lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?


121
6


119
6


123
6


125


6 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


y 4m y x 4 8x23<b><sub>Câu 9: Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại 4 phân biệt:</sub></b>


13 3


m


4 4


   m 3


4



 m 13


4


 13 m 3


4 4


  


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


<b>Câu 10: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C. khoảng cách ngắn</b>
nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất 5000 USD,
còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi diểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi
đến C là ít tốn kém nhất.


15
4


13


4 <b><sub>A. km</sub></b> <b><sub>B. km</sub></b>


10
4


19



4 <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2mx m
y


x 1





 <b><sub>Câu 11: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì</sub></b>


đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật
có diện tích bằng 8.


m 2


1
m


2





m4 m2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


1
2


1 1



2 2 y y


x y 1 2


x x




 


 


    


 <sub> </sub> <sub></sub>


    <b><sub>Câu 12: Cho Đ = . Biểu thức rút gọn của Đ là:</sub></b>


<b>A. x</b> <b>B. 2x</b> <b>C. x + 1</b> <b>D. x – 1</b>


x
x <sub>2</sub>


3  8.3 15 0 <b><sub>Câu 13: Giải phương trình: </sub></b>


3


x 2
x log 5










3


3


x log 5
x log 25








 3


x 2
x log 25










x 2
x 3





 <sub></sub>


 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


2


a 2a 1


y log <sub></sub> <sub></sub> x

0;



<b>Câu 14: Hàm số nghịch biến trong khoảng khi</b>
a 1 0 a 2  a 1 a 0 a 1


1
a


2




<b>A. và </b> <b>B. </b> <b>C. D. và </b>



2



1
2


log x  3x 2 1


<b>Câu 15: Giải bất phương trình </b>




x  ;1 <sub>x [0; 2)</sub><sub></sub> <sub>x [0;1) (2;3]</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>x [0; 2) (3;7]</sub><sub></sub> <sub></sub>


<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>


2



ln x  x 2 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. (- </b>; -2) <b>B. (1; + </b>) <b>C. (- </b>; -2)  (2; +) <b>D. (-2; 2)</b>


<b>Câu 17: Giả sử ta có hệ thức a</b>2<sub> + b</sub>2<sub> = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?</sub>




2 2 2


2 log a b log a log b 2 2 2



a b


2log log a log b


3




 


<b>A. </b> <b>B. </b>




2 2 2


a b


log 2 log a log b


3




  log<sub>2</sub> a b log a log b<sub>2</sub> <sub>2</sub>


6





 


<b>C. </b> <b>D. 4</b>
25 m; log 5 n 3  log 56 <b><sub>Câu 18: Cho log. Khi đó tính theo m và n là:</sub></b>


1
m n


mn


m n m2n2<b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. m + n</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<b>Câu 19: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:</b>


<b>A. Hàm số y = a</b>x<sub> với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-</sub><sub></sub><sub>: +</sub><sub></sub><sub>)</sub>
<b>B. Hàm số y = a</b>x<sub> với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-</sub><sub></sub><sub>: +</sub><sub></sub><sub>)</sub>
<b>C. Đồ thị hàm số y = a</b>x<sub> (0 < a </sub><sub></sub><sub> 1) luôn đi qua điểm (a ; 1)</sub>


x


1
a


 


 


  <b><sub>D. Đồ thị các hàm số y = a</sub></b>x<sub> và y = (0 < a </sub><sub></sub><sub> 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung</sub>


2 2



2 2


log x log x  3 m<b><sub>Câu 20: Tìm m để phương trình có nghiệm x </sub></b>


1; 8.


<b>A. 2 </b> m  6 <b>B. 2 </b> m  3 <b>C. 3 </b> m  6 <b>D. 6 </b> m  9


<b>Câu 21: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao</b>
nhiêu năm ngưịi đó thu đuợc gấp đơi số tiền ban đầu?


<b>A. 6</b> <b>B. 7</b> <b>C. 8</b> <b>D. 9</b>


2 3


x 2 x dx


x


 


 


 


 





<b>Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số </b>
3


3


x 4


3ln x x C


3   3 


3


3


x 4


3ln x x


3   3 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


3


3


x 4


3ln x x C


3  3 



3


3


x 4


3ln x x C


3   3  <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2


f (x) 3x 10x 4 <b><sub>Câu 23: Giá trị m để hàm số F(x) = mx</sub></b>3<sub> + (3m + 2)x</sub>2 <sub>- 4x + 3 là một nguyên hàm</sub>
của hàm số là:


<b>A. m = 3</b> <b>B. m = 0</b> <b>C. m = 1</b> <b>D. m = 2</b>


3
4


2


6


1 sin x
dx
sin x










<b>Câu 24: Tính tích phân </b>


3 2
2


 3 2 2


2


  3 2


2


 3 2 2 2


2


 


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


<b>Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x</b>2<sub> và y = x.</sub>


9


2


11


2 <b><sub>A. 5</sub></b> <b><sub>B. 7</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


4

2


( ) 1 3 2 1


<i>y</i><i>f x</i>  <i>m</i> <i>x</i>   <i>m x</i> 


<b>Câu 26: Cho . Tìm giá trị của a là: </b>


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 27: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x</b>2<sub> và y = 0. Tính thể tích vật thể</sub>
trịn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox


16
15


 17


15


 18


15



 19


15




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2


x


2 2 2<b><sub>Câu 28: Parabol y = chia hình trịn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính thành 2 phần, Tỉ số diện tích</sub></b>
của chúng thuộc khoảng nào:


0, 4;0,5

0,5;0, 6

0,6;0, 7

0, 7;0,8

<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


2 i 1 i

 

z 4 2i 


<b>Câu 29: Tìm số phức z thỏa mãn: </b>


z 1 3i z 1 3i z 1 3i  z 1 3i  <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
2


z 2z 10 0  A | z | 1 2 | z |2 2<b>Câu 30: Gọi z</b><sub>1</sub>, z<sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của
biểu thức .


<b>A. 15.</b> <b>B. 17.</b> <b>C. 19.</b> <b>D. 20</b>


3


(1 3i)



z


1 i





 z iz <b><sub>Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của .</sub></b>


8 2 8 3 4 2 4 3<b><sub>A. `</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


2


(2 3i)z (4 i)z   (1 3i) <b><sub>Câu 32: Cho số phức z thỏ mãn: . Xác định phần thực và phần ảo của z.</sub></b>
<b>A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i.</b> <b>B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.</b>


<b>C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3.</b> <b>D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i.</b>




z i  1 i z


<b>Câu 33: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:.</b>


2<b><sub>A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường trịn tâm I(2, –1), bán kính R=.</sub></b>


3<b><sub>B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường trịn tâm I(0, 1), bán kính R=.</sub></b>


3<b><sub>C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường trịn tâm I(0, –1), bán kính R=.</sub></b>


2<b><sub>D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường trịn tâm I(0, –1), bán kính R=.</sub></b>


/ 1 i


z z


2





<b>Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là</b>
điểm biểu diễn cho số phức . Tính diện tích tam giác OMM’.


OMM '


25
S


4


  OMM '


25
S


2


  OMM '



15
S


4


  OMM '


15
S


2


 


<b>A. .</b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N</b>
thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là:


<b>A. Hình tam giác</b> <b>B. Hình tứ giác</b> <b>C. Hình ngũ giác</b> <b>D. Hình lục giác</b>


<b>Câu 36: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng</b>
<i>a là:</i>


3
S.ABC


a 11
V



12




3
S.ABC


a 3
V


6




3
S.ABC


a
V


12




3
S.ABC


a
V



4




<b>A. ,</b> <b>B. ,C. ,</b> <b>D. </b>


a 3<b><sub>Câu 37: Cho lăng trụ ABCD.A</sub></b><sub>1</sub><sub>B</sub><sub>1</sub><sub>C</sub><sub>1</sub><sub>D</sub><sub>1</sub><sub> có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = . Hình chiếu</sub>


vng góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng
(ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a là:


a 3
2


a 3
3


a 3
4


a 3


6 <b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<b>Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong</b>
mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600<sub>.</sub>


3
S.ABCD



V 18a 3


3
S.ABCD


9a 15
V


2


 3


S.ABCD


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 39: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình</b>
lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:


2


b


 b2 2 b 32 b2 6<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<b>Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình</b>
vng ABCD và có đường trịn đáy ngoại tiếp hình vng A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón
đó là:


2


a 3



3


 a2 2


2


 a2 3


2


 a2 6


2




<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


AC a, 0


ACB 60 mp AA 'C 'C

<b><sub>Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác</sub></b>


vuông tại A, . Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng một góc 300<sub>. Tính thể tích của</sub>
khối lăng trụ theo a là:


3
2


<i>m</i> <sub>V a</sub>3 <sub>6</sub>




3 2 6


V a
3


 V a3 6


3




<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


<b>Câu 42: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình</b>
trịn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích
của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng:


3
2


6


5<b><sub>A. 1</sub></b> <b><sub>B. 2</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


a (4; 6; 2) 


<b>Câu 43: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương </b>


<sub>Phương trình tham số của đường thẳng là:</sub>


x 2 4t


y 6t


z 1 2t


 






 <sub> </sub>




x 2 2t


y 3t


z 1 t


 








 <sub> </sub>




x 2 2t


y 3t


z 1 t


 






  


x 4 2t


y 3t


z 2 t


 







 <sub> </sub>


 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


x 2y 2z 2 0    <b><sub>Câu 44: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): </sub></b>


x 1

2

y 2

2

z 1

2 3

<sub></sub>

x 1

<sub></sub>

2 

<sub></sub>

y 2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

z 1

<sub></sub>

2 9


<b>A. </b> <b>B. </b>


x 1

2

y 2

2

z 1

2 3

<sub></sub>

x 1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

y 2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

z 1

<sub></sub>

2 9


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:</b>
<b>A. x + 2z – 3 = 0;</b> <b>B. y – 2z + 2 = 0;</b> <b>C. 2y – z + 1 = 0;</b> <b>D. x + y – z = 0</b>


<b>Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên</b>
cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:


3 3 2 7 29 30<b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


x 3 y 1 z


d :



1 1 2


 


 


 

P : 2x y z 7 0    <b><sub>Câu 47: Tìm giao điểm của và </sub></b>


<i><b>A. M(3;-1;0)</b></i> <i><b>B. M(0;2;-4)</b></i> <i><b>C. M(6;-4;3)</b></i> <i><b>D. M(1;4;-2)</b></i>


x y 1 z 2


d :


1 2 3


 


 

<sub> </sub>

<sub>P : x 2y 2z 3 0</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


<b>Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường</b>
thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.




M 2; 3; 1   M 1; 3; 5

<sub></sub>

  

<sub></sub>

M 2; 5; 8

<sub></sub>

  

<sub></sub>

M 1; 5; 7

<sub></sub>

  

<sub></sub>



<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>



x 1 y 2 z 3


2 1 2


  


 


 <b><sub>Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng</sub></b>
thẳng d: Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.


3 3 1 15 9 11


M ; ; ; M ; ;


2 4 2 2 4 2




   


  


   


   


3 3 1 15 9 11


M ; ; ; M ; ;



5 4 2 2 4 2


   


  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3 3 1 15 9 11


M ; ; ; M ; ;


2 4 2 2 4 2


   




   


   


3 3 1 15 9 11


M ; ; ; M ; ;


5 4 2 2 4 2


   





   


   <b><sub>C. D. </sub></b>




A 3;0;1 , B 6; 2;1 mp Oyz

<sub></sub>


2
cos


7


 


<b>Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Viết</b>
phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) tạo với góc thỏa mãn ?


2x 3y 6z 12 0
2x 3y 6z 0


   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





2x 3y 6z 12 0
2x 3y 6z 1 0


   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


2x 3y 6z 12 0
2x 3y 6z 0


   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




2x 3y 6z 12 0
2x 3y 6z 1 0


   





 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ


<b>TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG.</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I</b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017</b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề.</i>


ĐỀ CHÍNH THỨC <b>Mã đề thi: 102</b>


(Đề thi có 05 trang )


<b>Họ và tên thí sinh:……….... </b>
<b>Số báo danh:………....</b>
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


2<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> 2<i>x</i>


 <sub>A. </sub><sub>Đồ thị của hàm số và đối xứng qua trục tung.</sub>



2<i>x</i>


<i>y</i> <sub>B. </sub><sub>Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.</sub>
2<i>x</i>


<i>y</i> <sub>C. </sub><sub>Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 0).</sub>


3<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>log3<i>x</i>D. Đồ thị của hàm số và đối xứng qua trục hoành.
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <sub>Câu 2.</sub><sub> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng 0.</sub>
3 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>3<i>x</i>2 <i>y</i>3<i>x</i> 2 <i>y</i>3<i>x</i>2<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 3.</sub><sub> Tìm giá trị cực đại của hàm số .</sub>


A. 1. B. 0 C. -2 D. 2.


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>a</i> <i>ABC A B C</i>. ' ' '.<sub>Câu 4.</sub><sub> Cho khối lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích </sub><i><sub>V của</sub></i>


khối lăng trụ


3<sub>.</sub>



<i>V</i> <i>a</i>


3


.
3


<i>a</i>


<i>V</i>  3 3.


4


<i>V</i>  <i>a</i> 3 3.


12


<i>V</i>  <i>a</i>


A. B. C. D.


2


<i>y</i> <i>m</i> <i>y x</i> 4 2<i>x</i>23<sub>Câu 5.</sub><sub> Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm</sub>
phân biệt.


2<i>m</i>3


3


1


2
<i>m</i>


 


2<i>m</i>3


3
1


2
<i>m</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 <sub>30</sub>0


<i>SCA</i> <sub>Câu 6.</sub><sub> Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC vng tại B, SA vng góc với mặt phẳng</sub>
<i>(ABC), SA=AB=a, . Mặt phẳng (P) đi qua A vng góc với SC, cắt SB, SC lần lượt tại H, K. Tính bán</i>
kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCKH.


.
2
<i>a</i>
<i>R</i>


.



<i>R a</i>


2
.
2
<i>a</i>


<i>R</i> 3.


2
<i>a</i>
<i>R</i>


A. B. C. D.


Câu 7. Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ
5km, trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách B
một khoảng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo
thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km/h
rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km/h. Xác định độ
dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất.




7
km.


2 3 2 km.


7


km.


3 2 5 km.<sub> A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


1 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>Câu 8. </sub><sub>Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng</sub>
2


<i>x</i> <i>y</i>2 <i>y</i>1<i>x</i>1<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>


2 2


log 3, log 7


<i>a</i> <i>b</i> log 42<sub>18</sub> <sub>Câu 9.</sub><sub> Cho . Hãy biểu diễn theo a, b.</sub>
18


1


log 42 .



2
<i>a b</i>


<i>a</i>
 


 log 42<sub>18</sub> 1 .
1


<i>ab</i>
<i>a</i>



 log 4218 1 2 .
<i>a b</i>


<i>a</i>



 18


1


log 42 .


1 2
<i>a b</i>



<i>a</i>
 


 <sub>A. B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>
2 3 4


4 <i>x</i> 8 <i>x</i>


 <sub>Câu 10.</sub><sub> Giải phương trình .</sub>
6


7


<i>x</i> 2


3
<i>x</i>


2
<i>x</i>


4
5
<i>x</i>


A. . B. . C. .D. .


0<i>a</i> 1 <i>b</i><sub>Câu 11.</sub><sub> Cho . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?</sub>



log 3 log 3.<i>a</i>  <i>b</i> lg<i>a</i>lg .<i>b</i> 0 ln <i>a</i>ln .<i>b</i>


1 1


( ) ( ) .


2 2


<i>a</i> <i>b</i>




A. B. C. D.


4<i>x</i> 3.2<i>x</i> 4 0


   <sub>Câu 12.</sub><sub> Số nghiệm của phương trình là</sub>


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<sub>Câu 13.</sub><sub> Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?</sub>
4 2


2 5


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i> 1


1
1
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 <i>y x</i> 33<i>x</i>1<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub><sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


<i>a</i><sub>Câu 14.</sub><sub> Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương.</sub>
2<sub>.</sub>


<i>S</i> <i>a</i> <i>S</i>2<i>a</i>2. <i>S</i>3<i>a</i>2.<i>S</i> 4<i>a</i>2.<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>
2


( 2)( 1)


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>Câu 15.</sub><sub> Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là</sub>


A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.


Câu 16. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?


5km


B M C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2  2. <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21 <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 2<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>
1



ln
1
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub>Câu 17.</sub><sub> Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?</sub>


' 1 <i>y</i>.


<i>xy</i>  <i>e</i> <i>xy</i>' 1 <i>ey</i>. <i>xy</i>' 1 <i>ey</i>.<i>xy</i>' 1 <i>ey</i>.<sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>
4 2


4 1.


<i>y x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 18.</sub><sub> Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số </sub>
2 2


<i>d</i>  <i>d</i>  3 <i>d</i> 2 <i>d</i> 1<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>


3 2


1


1
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 



Câu 19. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?


( ;0)<sub></sub><sub>.</sub>(2;) (0; 2)<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>


1 2 8 9


log log ... log log .


2 3 9 10


<i>P</i>    


Câu 20. Tính


2.


<i>P</i> <i>P</i>0.<i>P</i>1. <i>P</i>1.<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>
'


<i>V</i>


<i>V</i> <sub>Câu 21.</sub><sub> Cho hình chóp S.ABC gọi A’, B’, C’ lần lượt là ảnh của A, B, C qua phép vị tự tâm S tỉ số</sub>
<i>k=2. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích khối chóp S.ABC và S.A’B’C’. Tính tỉ số .</i>


' 1
.
27
<i>V</i>



<i>V</i> 


'
8.
<i>V</i>


<i>V</i> 


' 1
.
8
<i>V</i>


<i>V</i> 
'


2.
<i>V</i>


<i>V</i>  <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


.e<i>x</i>


<i>y x</i> [1; 2].<sub>Câu 22.</sub><sub> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn </sub>
2


[1;2]


min 2 .
<i>x</i> <i>y</i> <i>e</i>



2
[1;2]


min .


<i>x</i> <i>y e</i> [1;2]


min .


2
<i>x</i>


<i>e</i>
<i>y</i>


  min<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>[1;2]</sub><i>y e</i> .<sub>A. B. </sub> <sub>C. D. </sub>
3


<i>SA a</i> <i>S ABCD</i>. .<sub>Câu 23.</sub><sub> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, BC= 2a,</sub>
cạnh bên SA vng góc với đáy và . Tính thể tích V của khối chóp


3
3
3


<i>V</i>  <i>a</i> 2 3 3.


3



<i>V</i>  <i>a</i> 3


3 .


<i>V</i>  <i>a</i> <i>V</i> 2 3<i>a</i>3<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub><sub>.</sub>
2


<i>y</i> <i>x x</i> <sub>Câu 24.</sub><sub> Tìm tập giá trị của hàm số .</sub>
[0;1]


1
[0; ]


4 [0; 2]
1
[0; ]


2 <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>


3 2 <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <sub>Câu 25.</sub><sub> Tính đạo hàm của hàm số .</sub>
2


3


1


' ( 1)



3


<i>y</i>  <i>x</i>  3 2 2


2
'


3 ( 1)
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




2
2 <sub>3</sub>


2


' ( 1)


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>   ' <sub>3</sub> 2<sub>2</sub>


3 1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub><sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


4 2


( 1) 2( 2) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1


<i>m</i>   1 <i>m</i>2  1 <i>m</i>2 <i>m</i>2.<sub>A. </sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub> .</sub> <sub>D. </sub>


2
2
<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



 <sub>Câu 27.</sub><sub> Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.</sub>


2
2



<i>m</i>
<i>m</i>





 <sub></sub>


 2<i>m</i>2


2
2


<i>m</i>
<i>m</i>


 


 <sub></sub>


 2<i>m</i>2<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>


2
2


( ) log ( 1)


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>f</i> '(1).<sub>Câu 28.</sub><sub> Cho hàm số , tính</sub>


1


'(1)
2


<i>f</i>  '(1) 1ln 2
2


<i>f</i>  '(1) 1


ln 2


<i>f</i> 


2
'(1) 2log 2


<i>f</i>  <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub><sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


2


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  <sub>Câu 29.</sub><sub> Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?</sub>
1


<i>m</i> <i>m</i>4 <i>m</i>1<i>m</i>4 <i>m</i>0<sub>A. </sub><sub> và .</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>ᄃ</sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>
( )


<i>y</i><i>f x</i> <sub>Câu 30.</sub><sub> Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?</sub>


1


<i>x</i> <i>y</i>2<sub>A. </sub>


Đồ thị hàm số có
tiệm cận đứng là
và tiệm cận ngang
là .


(  ; 2), ( 2, )<sub>B. </sub><sub>Hàm số đồng biến trên các khoảng .</sub>
(0; 1)


<i>M</i>  <sub>C. </sub><sub>Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm .</sub>


(  ; 2), ( 2; )<sub>D. </sub><sub>Hàm số nghịch biến trên các khoảng .</sub>


Câu 31. Trong các hàm số sau đây hàm số nào nghịch biến trên tập xác định?


2<i>x</i>



<i>y</i>


1
( )


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y e</i> <i>y</i> (1 2)<i>x</i><sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>


2 2


( 2 3)


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 


   <sub>Câu 32.</sub><sub> Tìm tập xác định D của hàm số .</sub>
<i>D</i> <i>D</i>   ( ; 3) (1; ).<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub>


\{ 3;1}


<i>D</i>  <i>D</i> ( 3;1).<sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub>
2


3 <i>x</i> 6.3<i>x</i> 5 0
<i>m</i>


    <sub>Câu 33.</sub><sub> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm?</sub>



A. 4. B. 5. C. 10. D. 14


Câu 34. Khối lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có thể tích 24 cm3<sub>. Tính thể tích V của khối tứ diện ACB’D’.</sub>
A. <i>V = 8 cm</i>3<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i><sub>V = 6 cm</sub></i>3<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i><sub>V = 12 cm</sub></i>3<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i><sub>V = 4 cm</sub></i>3<sub>.</sub>


3


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

[0;2]


max 1


<i>x</i> <i>y</i> max<i>x</i>[0;2]<i>y</i>2 <i>x</i>max[0;2]<i>y</i>0 <i>x</i>max[0;2]<i>y</i>2A. . B. . C. .D. .


Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy. Góc giữa SB
và mặt đáy bằng 600<sub> . Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBC).</sub>


2
.
2
<i>a</i>


<i>h</i> 3.


2
<i>a</i>


<i>h</i> .



2
<i>a</i>
<i>h</i>


.


<i>h a</i> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác
<i>BCD, ACD, ABD, ABC. Tính thể tích khối tứ diện A’B’C’D’ theo V.</i>


.
8


<i>V</i> 8


.
27


<i>V</i>
.
27


<i>V</i> 27
.
64


<i>V</i>



A. B. C. D.


Câu 38. Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?


A. {3; 3}. B. {4; 3}. C. {3; 4}. D. {5; 3}.


.


<i>S ABCD</i><sub>Câu 39.</sub><sub> Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy</sub>
bằng 450<sub>. Tính thể tích V của khối chóp .</sub>


3
2


.
6


<i>V</i>  <i>a</i> 3 3.


3


<i>V</i>  <i>a</i> 2 3.


3


<i>V</i>  <i>a</i> <sub>3</sub>


2 .


<i>V</i>  <i>a</i> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>



<i>a</i><sub>Câu 40.</sub><sub> Cho khối tứ diện đều cạnh bằng . Tính thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là trung điểm của</sub>
các cạnh của khối tứ diện đã cho.


3
2


.
24 <i>a</i>


3
3


.
12 <i>a</i>


3
2


.
6 <i>a</i>


3
3


.


24 <i>a</i> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


3



3 3


<i>y x</i>  <i>x</i> <sub>Câu 41.</sub><sub> Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành?</sub>


A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.


.


<i>BD</i> <sub>Câu 42.</sub><sub> Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, tam giác SAB vng cân</sub>
tại S, tam giác SCD đều. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và


.
<i>h a</i> 2.


<i>a</i>


<i>h</i> 5 .


5


<i>h</i> <i>a</i> 3 5 .


20


<i>h</i> <i>a</i>


A. B. C. D.


ln(2 1)



<i>y</i> <i>x</i> <sub>Câu 43.</sub><sub> Tính đạo hàm của hàm số .</sub>
1


'


2 1
<i>y</i>


<i>x</i>




2
'


2 1
<i>y</i>


<i>x</i>




1
'
<i>y</i>


<i>x</i>




' 2


<i>y</i>  <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>


Câu 44. Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước X sẽ hết
sau 100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi sau bao lâu số dầu
dự trữ của nước X sẽ hết ( kết quả gần đúng lấy đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy).


A. 45 năm. B. 43,11 năm. C. 41,04 năm. D. 39,25 năm.


<i>tp</i>


<i>S</i>


Câu 45. Cho hình trụ có bán kính đáy 2cm và chiều cao 3cm. Tính diện tích tồn phần của hình trụ.


20


<i>tp</i>


<i>S</i>   <i>S<sub>tp</sub></i> 8 <i>S<sub>tp</sub></i> 16 <i>S<sub>tp</sub></i> 12


A. cm2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub> cm</sub>2<sub>.</sub>


2


<i>AD</i> <i>a</i> <i>AD</i><sub>Câu 46.</sub><sub> Cho hình chữ nhật ABCD có AB=a,. Tính thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay</sub>
hình chữ nhật ABCD quanh cạnh .



3<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 47. Nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp sữa hình trụ có thể tích V. Để tiết kiệm ngun liệu thì
diện tích tồn phần của hình trụ phải nhỏ nhất. Tính bán kính R của đáy hình trụ để tiết kiệm được nhiều
nguyên liệu nhất.


3 <sub>.</sub>
<i>R</i> <i>V</i>


3 .
2


<i>V</i>
<i>R</i>




 3 .


4
<i>V</i>
<i>R</i>




 13 <sub>.</sub>


2



<i>R</i> <i>V</i>


A. B. C. D.


log<i><sub>a</sub>b</i>3, log<i><sub>a</sub>c</i>2 log<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i> <sub>Câu 48.</sub><sub> Cho . Tính .</sub>
log<i>a</i> 1


<i>b</i>


<i>c</i>  log<i>a</i> 3
<i>b</i>
<i>c</i> 


3


log .


2
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>  log<i>a</i> 5


<i>b</i>



<i>c</i>  <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. D. </sub><sub>.</sub>
<i>m</i> <i>y</i><i>x</i>3 3<i>mx</i>26[0;3] 2<sub>Câu 49.</sub><sub> Tìm để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng .</sub>


2
<i>m</i>


31
27


<i>m</i> 3


2
<i>m</i>


1


<i>m</i> <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>


2


lg(<i>x</i>  6<i>x</i>7) lg( <i>x</i> 3)<sub>Câu 50.</sub><sub> Tìm tập nghiệm của phương trình .</sub>


<sub>A. </sub><sub>{4;5}.</sub> <sub>B. </sub><sub>{3;4}.</sub> <sub>C. </sub><sub>{5}.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>




--- HẾT


<b>---ĐÁP ÁN TOÁN ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG



Câu 1 <b>A</b> Câu 11 <b>C</b> Câu 21 <b>B</b> Câu 31 <b>B</b> Câu 41 <b>D</b>


Câu 2 <b>A</b> Câu 12 <b>B</b> Câu 22 <b>D</b> Câu 32 <b>C</b> Câu 42 <b>C</b>


Câu 3 <b>C</b> Câu 13 <b>D</b> Câu 23 <b>B</b> Câu 33 <b>A</b> Câu 43 <b>B</b>


Câu 4 <b>C</b> Câu 14 <b>C</b> Câu 24 <b>D</b> Câu 34 <b>A</b> Câu 44 <b>C</b>


Câu 5 <b>D</b> Câu 15 <b>A</b> Câu 25 <b>B</b> Câu 35 <b>D</b> Câu 45 <b>A</b>


Câu 6 <b>D</b> Câu 16 <b>B</b> Câu 26 <b>C</b> Câu 36 <b>B</b> Câu 46 <b>C</b>


Câu 7 <b>D</b> Câu 17 <b>C</b> Câu 27 <b>B</b> Câu 37 <b>C</b> Câu 47 <b>B</b>


Câu 8 <b>D</b> Câu 18 <b>A</b> Câu 28 <b>C</b> Câu 38 <b>B</b> Câu 48 <b>D</b>


Câu 9 <b>D</b> Câu 19 <b>D</b> Câu 29 <b>A</b> Câu 39 <b>A</b> Câu 49 <b>D</b>


Câu 10 <b>A</b> Câu 20 <b>D</b> Câu 30 <b>B</b> Câu 40 <b>A</b> Câu 50 <b>C</b>


SỞ GD&ĐT VĨNH
PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ</b>
<b>GIA TỰ</b>


<b>KỲ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>Mơn thi: Tốn học</b>



<i>Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<i>(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề: 109</b>


<b>SBD: ……… Họ và tên thí sinh: ………..</b>


2


2


<i>y</i> <i>x x</i> <sub>Câu 1:</sub><sub> Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



1
2


4


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>




 <sub></sub>    


  


  0<i>a b</i> <sub>Câu 2:</sub><sub> Cho biểu thức với . Khi đó biểu thức đã cho có thể rút gọn là</sub>


<i>a</i> <i>b</i>



 <i>b a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>b</i><sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>
4 2


1 1


3


4 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


Câu 3: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại mấy điểm


A. 2 điểm B. 3 điểm C. 4 điểm D. 1 điểm


<i>ABCD</i> 2 .<i>a</i> <i>M N P Q R S</i>, , , , , <i>AB AC AD BC BD CD MNPQRS</i>, , , , , . <sub>Câu 4:</sub><sub> Cho tứ diện đều </sub><sub>ᄃ</sub><sub> có cạnh</sub>


bằng ᄃ Gọi ᄃ lần lượt là trung điểm của ᄃ Ta có thể tích khối bát diện đều ᄃ là:


3


2 2


.
9


<i>a</i> 3


2


.
3


<i>a</i> 3


2
.
6


<i>a</i>


3 <sub>2</sub>


<i>a</i> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


3 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <i>yCĐ</i> <i>yCT</i> Câu 5: Hàm số , hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại ( ) và giá trị cực tiểu () là:


2


<i>CT</i> <i>CĐ</i>


<i>y</i>  <i>y</i>


3
2


<i>CT</i> <i>CĐ</i>



<i>y</i>  <i>y</i>


<i>Đ</i>


<i>CT</i> <i>C</i>


<i>y</i>  <i>y</i> 2<i>y<sub>CT</sub></i> <i>y<sub>CĐ</sub></i><sub>A. B. </sub> <sub>C. D. </sub>
2


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>mx</i>





  <sub>Câu 6:</sub><sub> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </sub><i><sub>m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận</sub></i>
đứng


( ; 2] [2; )


<i>m</i>     


5
2



<i>m</i>


A. B.


( ; 2) (2; )


<i>m</i>     


5


( ; 2) (2; ) \


2


<i>m</i>       <sub> </sub>


 <sub>C. D. </sub>
3 4


4 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> [0; 2]<sub>Câu 7:</sub><sub> Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là</sub>


A. 1 B. 0 C. -24 D. -16


2


log 14<i>a</i> log 32<sub>49</sub>


Câu 8: Cho . Tính theo a



5
2<i>a</i>1


5
2a 2


10
1


<i>a</i>


2


5(a 1) <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


1
4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>Câu 9:</sub><sub> Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và ngang là</sub>


1; 4



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>1;<i>x</i>4 <i>y</i>1;<i>x</i>4 <i>y</i>1;<i>x</i>4<sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







4 2


1


2
4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  3 2


2 3


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>y x</i> 3 <i>x</i>2 3<i>x</i>1<sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>



<i>m</i> <i>y x m</i>  cos<i>x</i><sub>Câu 11:</sub><sub> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên R.</sub>
1


<i>m</i> <i>m</i>1<i>m</i> [ 1;1] \{0} 1 <i>m</i>1<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


<i>y x</i>


 <i>x</i>0,<i>R</i><sub>Câu 12:</sub><sub> Cho hàm số với . Phát biểu nào sau đây đúng về hàm số đã cho?</sub>


(0;)(0;)<sub>A. </sub><sub>Hàm số đồng biến trên khoảng </sub><sub>B. </sub><sub>Hàm số nghịch biến trên khoảng </sub>


(0;)<sub> </sub><sub>0</sub><sub>C. </sub><sub>Tập giá trị của hàm số là </sub> <sub>D. </sub><sub>Đồ thị hàm số có đường tiệm cận khi </sub>


.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>a SA</i>,

<i>ABCD</i>

, <i>SA a</i> 2. <i>SC</i>

<i>ABCD</i>

.tan<sub>Câu 13:</sub><sub> Cho hình chóp có đáy là</sub>
hình vng cạnh vng góc với mặt phẳng Gọi là góc giữa và mặt phẳng Ta có giá trị của là:


2 2. 2.<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub><sub>45</sub> <sub>D. </sub><sub>1</sub>


0, 1; , 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

log ( ) log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> <i><sub>a</sub>x</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i>


<i>y</i>   log <i>y</i> log


<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>x</i>A. B.


log (<i><sub>a</sub></i> <i>x y</i> ) log <i><sub>a</sub></i> <i>x</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i> <i>a</i>log ( )<i>a</i> <i>xy</i> <sub></sub><i>xy</i>



C. D.
.


<i>S ABCD</i> <i>a</i> 2, 2 .<i>a M</i> <i>SC</i>.

 

 <i>AM</i> <i>SB SD P</i>, <i>Q</i>.<i>S APMQ</i>. <sub>Câu 15:</sub><sub> Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh</sub>


đáy bằng cạnh bên bằng Gọi là trung điểm của Mặt phẳng qua song song với BD cắt lần lượt tại và
Thể tích khối đa diện là:


3


4 3


.
27


<i>a</i> 3


2 3


.
9


<i>a</i> 3


2 3


.
3


<i>a</i> 3



4 3


.
9


<i>a</i>


A. B. C. D.


3 <sub>3</sub> 2 <sub>7</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 16:</sub><sub> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 ?</sub>


9 6


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>9<i>x</i>12 <i>y</i>9<i>x</i> 6 <i>y</i>9<i>x</i>12<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>
Câu 17: Khối đa diện đều nào sau có số đỉnh nhiều nhất


A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). B. Khối tứ diện đều.


C. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều) D. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).
4 2


2 4 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 18:</sub><sub> Cho hàm số. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?</sub>


(1;)( ;1)(0;)( ;0)<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>



( )


<i>y</i><i>f x</i> <sub>Câu 19:</sub><sub> Cho đồ thị hàm số như hình</sub>


bên.
( )


<i>f x</i> <i>m<sub>m</sub></i>


Hỏi phương trình có hai nghiệm
phân biệt khi nhận giá trị bằng bằng nhiêu?


2


<i>m</i> <i>m</i>2<i>m</i>0<i>m</i>2<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


.


<i>S ABC</i> <i>ABC</i> <i>A BC</i>, 2 ,<i>a ABC</i> 60 .0 <i><sub>M</sub></i> <i><sub>BC</sub></i><sub>.</sub>


39
.
3


<i>a</i>


<i>SA SB SM</i>  


<i>S</i>

<i>ABC</i>

<sub>Câu 20:</sub><sub> Cho hình chóp</sub>



có đáy là một tam giác vuông tại Gọi là trung điểm Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

( )


<i>y</i><i>f x</i> ( 4; 4) ( 4; 4) <sub>Câu 21:</sub>
Cho hàm số xác định, liên tục
trên và có bảng biến thiên trên
như bên.


Phát biểu nào sau đây đúng?


( 4;4)


max<i>y</i> 0





( 4;4)


min<i>y</i> 4







( 4;4)


min<i>y</i> 4








( 4;4)


max<i>y</i> 10





A. và B. và
( 4;4)


max<i>y</i> 10





( 4;4)


min<i>y</i> 10







( 4; 4) <sub>C. </sub><sub> và </sub> <sub>D. </sub><sub>Hàm số khơng có GTLN, GTNN trên </sub>


*


, 0; ,


<i>a b</i> <i>m n N</i> <sub>Câu 22:</sub><sub> Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>a</i> <i>a</i> .


<i>m</i>


<i>n</i> <i>m</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>ab</i> <i>a b</i> <i>n</i> <i>am</i> <i>am n</i>


1 1
.
<i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 <i>y</i>2<i>x m</i> <i>A B AB</i>,


5


2<sub>Câu 23:</sub><sub> Cho hàm số và đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để đồ thị</sub>


để hai hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng có hồnh
độ bằng là:


A. -9 B. 8 C. 9 D. 10


2


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>Câu 24:</sub><sub> Cho hàm số . Hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho</sub>


là bao nhiêu?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<i>Đ</i>
<i>C</i>


<i>x</i> 3 2


3 6


<i>y x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 25:</sub><sub> Điểm cực đại của hàm số là:</sub>


3


<i>CĐ</i>


<i>x</i>  <i>x<sub>CĐ</sub></i> 2 <i>x<sub>CĐ</sub></i> 2 <i>x<sub>CĐ</sub></i> 0<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


3 4


<i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> 32<i>x</i>4<sub>Câu 26:</sub><sub> Tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số và là:</sub>


A. 3 B. 4 C. 0 D. Khơng có giao điểm


Câu 27: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng.


A. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều.



C. Hình chóp đều là tứ diện đều.


D. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có trân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.


, 0; ,


<i>a b</i>  <i>R</i><sub>Câu 28:</sub><sub> Cho . Mệnh đề nào sau đây sai?</sub>


( . )<i>a b</i>  <i>a b</i>. 


 <i>a b</i>.  ( )<i>ab</i>  

 


1


, 0


<i>a</i> <i>a</i>




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




 






A. B. C. D.
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i>  (<i>Cm</i>) (<i>Cm</i>) <i>I</i>(1;0) <i>m</i>Câu 29: Cho hàm số . Đồ thị nhận điểm là tâm đối xứng khi
thỏa mãn


<i>m</i> <i>m</i>0<sub>A. </sub><sub>Không tồn tại giá trị </sub> <sub>B. </sub>


1


<i>m</i> <i>m</i>1<sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

lan trong giờ được cho bởi công thức: trong đó c là một hằng số, E được tính bằng lít. Tìm vận tốc của
xà lan khi nước đứng yên để lượng dầu tiêu hao là nhỏ nhất.


18


<i>v</i> <i>v</i>12 <i>v</i>24<i>v</i>9<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <i>y</i>3<i>x</i>15<sub>Câu 31:</sub><sub> Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho song</sub>
song với đường thẳng


3 11


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>3<i>x</i>1<sub>A. </sub> <sub>B. </sub>


3 1, 3 11


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>3<i>x</i>1<sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>AB a AD</i> , 2 ,<i>a SA</i> <i><sub>SA</sub></i><sub></sub><sub>2 .</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>A</sub></i>

<i>SCD</i>

<sub>Câu 32:</sub><sub> Cho hình chóp có đáy là một hình chữ</sub>
nhật vng góc với đáy Khoảng cách từ đến mặt phẳng là:


2.


<i>a</i>


5
.
2


<i>a</i>


5.



<i>a</i> 2<i>a</i> 2.<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


.


<i>S ABC</i> <i>ABC</i> 2<i>a</i> 3,<i>SA SB SC</i>  3 .<i>a</i>  cos<sub>Câu 33:</sub><sub> Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều</sub>
cạnh Gọi là góc giữa mặt bên và mặt đáy ta có giá trị của là:


6
.
6


30
.
6


1
.
3


5
.


5 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


, 0; ,


<i>a b</i>  <i>R</i><sub>Câu 34:</sub><sub> Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>


0



  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i>    0<sub>A. </sub><sub>với , </sub> <sub>B. </sub>


<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


 





 <sub> </sub>




 <i>a</i> <i>a</i>    <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>Câu 35:</sub><sub> Phát biểu nào sai về hàm số </sub>


2



<i>y</i> <sub>A. </sub><sub>Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là </sub>


B. Hàm số đơn điệu trên các khoảng xác định của nó
C. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng


\{1}


<i>R</i> <sub>D. </sub><sub>Hàm số có TXĐ </sub>


60


<i>AD</i> <i>cm</i> <i>x</i><sub>Câu 36:</sub><sub> Cho một tấm tơn</sub>
hình chữ nhật ABCD có . Ta gập tấm tôn
theo 2 cạnh MN và QP vào phía trong sao
cho BA trùng với CD để được lăng trụ
đứng khuyết hai đáy. Khối lăng trụ có thể
tích lớn nhất khi bằng bao nhiêu?


20


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3 2


1


2 ( 1) 3


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>m</i><sub>Câu 37:</sub><sub> Cho hàm số . Hàm số đã cho đồng biến trên R với giá trị là</sub>
3


<i>m</i> <i>m</i>3<i>m</i>3<i>m</i>3<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


Câu 38: Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tâm đối xứng ?
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>y x</i> 3 <i>x</i>24<i>x</i>3


2 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <i>y x</i> <sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>


. .


<i>S ABCD</i> <i>S</i> <i>A B C D</i>, , , <sub>Câu 39:</sub><sub> Cho hình chóp tứ giác đều Số phẳng qua điểm cách đều các điểm là:</sub>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 5



( )


<i>y</i><i>f x</i> <i>f x</i>'( )<i>x x</i>( 1) (2 <i>x</i>2)3 <i>y</i><i>f x</i>( )<sub>Câu 40:</sub><sub> Cho hàm số có đạo hàm là . Hỏi hàm số có mấy điểm</sub>
cực trị?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


.


<i>ABCD A B C D</i>   3. <i>AD BC</i> <sub>Câu 41:</sub><sub> Cho hình lập phương có cạnh bằng Thể tích khối tứ diện là:</sub>


9
.


2 9. 3. 6.<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


2
log 3


<i>a</i> <i>b</i>log 52 <sub>Câu 42:</sub><sub> Nếu và thì:</sub>
6


2


1 1 1


log 360


3 4<i>a</i> 6<i>b</i>



   log<sub>2</sub> 6360 1 1 1


2 3<i>a</i> 6<i>b</i>


  


A. B.
6


2


1 1 1


log 360


2 6<i>a</i> 3<i>b</i>


   log<sub>2</sub> 6360 1 1 1


6 2<i>a</i> 3<i>b</i>


  


C. D.


<i>m</i> <i>y</i>2(<i>m</i>2 3)sin<i>x</i> 2 sin 2<i>m</i> <i>x</i>3<i>m</i>1 <i>x</i> <sub>3</sub>




Câu 43: Với giá trị nào của tham số thì hàm số đạt cực
đại tại


<i>m</i> <i>m</i>1<sub>A. </sub><sub>Không tồn tại giá trị </sub> <sub>B. </sub>


3


<i>m</i> <i>m</i>3,<i>m</i>1<sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Câu 44: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng.


<i>p q</i>;

<i><sub>p q</sub></i>


A. Khối đa diện đều loại là khối đa diện đều có đỉnh, mặt.


<i>p q</i>;

<i><sub>p</sub></i> <i><sub>q</sub></i><sub>B. </sub><sub>Khối đa diện đều loại là khối đa diện đều có mặt, đỉnh.</sub>


<i>p q</i>;

<i><sub>p</sub></i> <i><sub>q</sub></i><sub>C. </sub><sub>Khối đa diện đều loại là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều cạnh </sub>


và mối đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng mặt.


<i>p q</i>;

<i>p</i> <i>q</i><sub>D. </sub><sub>Khối đa diện đều loại là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của </sub>


đúng mặt và mối mặt của nó là một đa giác đều cạnh.
4 2


2 4 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 45:</sub><sub> Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số . Hỏi diện tích tam giác ABC</sub>
là bao nhiêu ?



3


2 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub><sub>2</sub> <sub>C. </sub><sub>1</sub> <sub>D. </sub><sub>4</sub>


.


<i>S ABC</i> <i>ABC</i> <i>a SA</i>, <i>SA</i>2 .<i>a</i> <i>M N</i>, <i>SB SC</i>, . <i>ABCMN</i> <sub>Câu 46:</sub><sub> Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh</sub>
vng góc với đáy Gọi là lượt là trung điểm của Thể tích khối đa diện là:


3


3
.
8


<i>a</i> 3


3
.
12


<i>a</i> 3


3
.
3


<i>a</i> 3



3 3


.
4


<i>a</i>


A. B. C. D.


1 sin 1 cos


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub>Câu 47:</sub><sub> Giá trị nhỏ nhất của hàm số là</sub>


min<i>y</i>0<sub>A. </sub> <sub>B. </sub><sub>Không tồn tại GTNN</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 48: Cho khối hộp ABCD. A’B’C’D’. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, AA’. Tính tỉ
số thể tích của khối chóp A.MNP và khối hộp đã cho.


1
24


1
48


1
8


1


12<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>



Câu 49: Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2 là:


2 2
.
3


2
.
12


1
.


8 2 2<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Câu 50: Hàm số nào sau đây khơng có điểm cực tiểu?


sin


<i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> 3<i>x</i>2 <i>x</i>3 <i>y</i><i>x</i>4<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> 1<sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>




--- HẾT


<b>---ĐÁP ÁN</b>


1 A 11 D 21 D 31 C 41 A



2 C 12 D 22 D 32 A 42 B


3 D 13 D 23 A 33 A 43 C


4 B 14 C 24 B 34 A 44 C


5 C 15 B 25 B 35 D 45 B


6 D 16 B 26 B 36 A 46 A


7 D 17 D 27 A 37 C 47 C


8 B 18 C 28 B 38 A 48 B


9 D 19 A 29 A 39 C 49 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SỞ GDĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2</b>
(Đề gồm 05 trang)


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017</b>


<b>LẦN 1 </b>



<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Năm học: 2016 - 2017</b>


<i>Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian</i>
<i>phát đề)</i>



<b>Ngày thi: 06 tháng 11 năm 2016</b>
<b>Mã đề thi 124</b>


Họ, tên thí sinh:... SBD: ...
2


log 5


<i>a</i> <i>b</i>log 6<sub>2</sub> log 90<sub>3</sub> <b><sub>Câu 1: Đặt và . Hãy biểu diễn theo a và b?</sub></b>
3


2 1


log 90


1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


 




 3


2 1


log 90



1


<i>a b</i>
<i>a</i>


 


 3


2 1


log 90


1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


 




 3


2 1


log 90



1


<i>a b</i>
<i>a</i>


 




 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


<b>D. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <b><sub>Câu 2: Đường cong trong các hình vẽ được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây,</sub></b>
đường cong nào là đồ thị của hàm số ?


<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>


 <i>y</i>2<i>x</i>1<i>y x</i> 3 <i>x</i>3 <i>A x y</i>

<i>A</i>; <i>A</i>



<i>B</i>; <i>B</i>



<i>B x y</i> <i>x<sub>B</sub></i> <i>x<sub>A</sub></i> <i>x<sub>B</sub></i> <i>y<sub>B</sub></i><b><sub>Câu 3:</sub></b>
Đường thẳng có phương trình cắt đồ
thị của hàm số tại hai điểm A và B
với tọa độ được kí hiệu lần lượt là
và trong đó . Tìm ?



2


<i>B</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x<sub>B</sub></i> <i>y<sub>B</sub></i> 4


7
<i>B</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x<sub>B</sub></i> <i>y<sub>B</sub></i> 5<b><sub>A. B. </sub></b>
<b>C. D. </b>


1


<i>x</i> <i>x</i>2


2


1 2


2


log <i>x</i>log <i>x</i>2


1. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1 2


1
.



2


<i>x x</i> 


1. 2 8


<i>x x</i>  <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 2 <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 4<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




4 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2


<i>y x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub>4 2</sub>


<b>Câu 5: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có ba</b>
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng ?


2


<i>m</i> <i>m</i> 2 <i>m</i>3<i>m</i>1<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


. ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> <i>AA</i>' 2 ; <i>a AD a AB a</i> ;  3 <i><sub>ABCD A B C D</sub></i><sub>. ' ' ' '</sub><b><sub>Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật có .</sub></b>
Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ?


3


2 3


3


<i>a</i>


<i>V</i>  <sub>2 3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>6 3</sub><i><sub>a</sub></i>3


3


3
3


<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


 

4 <sub>2</sub>

<sub>2</sub>

2 2 <sub>1</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> 


<b>Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có đúng</b>
một cực trị?


2


<i>m</i> <i>m</i>2<i>m</i>2 <i>m</i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


3 2



2 15 36 10


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <b><sub>Câu 8: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?</sub></b>


3; 2

2;3

1;6

6; 1



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


1


<i>a</i> <i>b</i>1<b><sub>Câu 9: Cho các số thực dương a, b, x, y với , . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?</sub></b>


log .log<i><sub>a</sub>b</i> <i><sub>b</sub>a</i>1


1


ln ln ln


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>   <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>




3



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2


2 7 5
2 <i>x</i> <i>x</i> 1


 <b><sub>Câu 10: Khi giải phương trình ta được tất cả n nghiệm. Tìm n?</sub></b>
1


<i>n</i> <i>n</i>0 <i>n</i>2 <i>n</i>3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<i>S</i> 1 2 1


3 .2<i>x</i> <i>x</i>  1


 <b><sub>Câu 11: Kí hiệu là tập nghiệm của phương trình . Tìm S?</sub></b>


1;log 62



<i>S</i>  <i>S</i> 

<sub></sub>

1; log 6 <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i>S</i> 

<sub></sub>

1;log 6<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i>S</i>

<sub></sub>

1;log 6<sub>3</sub>

<sub></sub>



<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 12: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?</b>


0,5 0,5


log <i>a</i>log <i>b</i> <i>a b</i> 0<sub>log</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


<b>A. </b> <b>B. </b>


ln<i>x</i> 0 <i>x</i>1 13 13


log <i>a</i>log <i>b</i> <i>a b</i> 0


<b>C. </b> <b>D. </b>
2


1


, 0


2 9


<i>x</i>


<i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>mx</i>




 


  <b><sub>Câu 13: Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị</sub></b>
của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng?


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b>


<b>C. 2</b> <b>D. Vô số giá trị thực của m</b>



10


<i>a</i> <sub>60</sub>0


<b>Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và B. Hình chiếu vng góc</b>
của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB = a, BC = 2a, BD = . Góc giữa hai mặt phẳng
(SBD) và đáy là . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?


3


3 30
8


<i>a</i>


<i>V</i> 


3


30
4


<i>a</i>


<i>V</i> 


3


30
12



<i>a</i>


<i>V</i> 


3


30
8


<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>


2


sin 2


1 sin


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>








0;
6




 


 


 <b><sub>Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên</sub></b>
khoảng ?


0


1 5


4 8


<i>m</i>
<i>m</i>






  





5
8


<i>m</i> 1 1


2 <i>m</i> 2




 


1


<i>m</i> <b><sub>A. </sub></b> <sub> B. </sub> <b><sub>C. D. </sub></b>


3 2


3 9 7


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>

2; 2

<b><sub>Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn ?</sub></b>


 2;2


max<i>y</i> 29


  max2;2 <i>y</i>34 max2;2 <i>y</i>9 max2;2 <i>y</i>5<b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<b>Câu 17: Trong đợt chào mừng ngày 26/03/2016, trường THPT Lương Tài số 2 có tổ chức cho học sinh</b>


các lớp tham quan dã ngoại ngồi trời, trong số đó có lớp 12A11. Để có thể có chỗ nghỉ ngơi trong q
trình tham quan dã ngoại, lớp 12A11 đã dựng trên mặt đất bằng phẳng 1 chiếc lều bằng bạt từ một tấm bạt
hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 6m bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung
điểm hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt sát đất và cách
nhau x m (xem hình vẽ). Tìm x để khoảng khơng gian phía trong lều là lớn nhất?


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4
1


1


<i>y x</i>
<i>x</i>


  


1;

<b><sub>Câu 18: Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . Tìm M?</sub></b>


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

  ;



<b>Câu 19: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào là</b>
hàm số đồng biến trên khoảng ?


2 1
2
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



4 2
1
4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   <i>y x</i> 33<i>x</i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


ln<i>x</i>2


2


2
3


2ln ln <i>e</i> ln 3.log


<i>T</i> <i>ex</i> <i>ex</i>


<i>x</i>


  


<b>Câu 20: Cho . Tính giá trị của biểu thức ?</b>



21


<i>T</i>  <i>T</i> 12<i>T</i> 13<i>T</i> 7<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




2 2


1 2


1


6 log 4 <i>x</i> 2 log <i>x</i> <b><sub>Câu 21: Đặt T là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình .</sub></b>


Tính T?


9


<i>T</i>  <i>T</i> 5<i>T</i> 20<i>T</i> 36<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




2
3


1


<i>y</i> <i>x</i> 


 



<b>Câu 22: Tìm tập xác định </b>D của hàm số ?


 



\ 1


   

<sub></sub>

;1

<sub></sub>

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

<sub></sub>

0;

<sub></sub>



<b>A.</b> D <b>B.</b> D <b>C.</b> D <b>D.</b> D


2



125
5


log <i>x</i> 1 3log <i>x</i>  2<i>x</i> 3


<b>Câu 23: Giải phương trình ta được tất cả bao nhiêu nghiệm?</b>


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 0</b>


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 <b><sub>Câu 24: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?</sub></b>
1


<i>x</i> <b><sub>A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thằng .</sub></b>


1


<i>y</i> <b><sub>B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thằng.</sub></b>


2


<i>y</i> <b><sub>C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thằng .</sub></b>
<b>D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.</b>


2
log
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <b><sub>Câu 25: Tìm tập xác định </sub></b><sub>D</sub><sub> của hàm số ?</sub>


; 3

 

2;



       

<sub></sub>

3; 2

<sub></sub>



<b>A.</b> D <b>B.</b> D



3; 2



     

<sub></sub>

; 3

<sub></sub>

2;

<sub></sub>



<b>C.</b> D <b>D.</b> D


3 2


1


4 2


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>x</i>


<b>Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m để hàm số ln đồng biến trên</i>
tập xác định của nó?


2
2
<i>m</i>
<i>m</i>


 <sub></sub>


 <i>m</i>2<i>m</i>2 2<i>m</i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>



2 <sub>2</sub>


2


<i>m x m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




2;0

<b><sub>Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số</sub></b>
trên đoạn bằng 2 ?


2
5
2
<i>m</i>
<i>m</i>



 

2
5
2
<i>m</i>


<i>m</i>



 


 <i>m</i>6<i>m</i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




log cos 2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số .</b>




1
'


cos 2 .ln10


<i>y</i>
<i>x</i>


sin
'



cos 2 .ln10


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>


sin
'


cos 2 .ln10


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







sin
'


cos 2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <b><sub>Câu 29: Kí hiệu d là khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tính d?</sub></b>


2 5


<i>d</i>  <i>d</i> 4 <i>d</i> 2 10 <i>d</i> 2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


 



<i>y</i><i>f x</i>


<b>Câu 30: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số . Khẳng định nào</b>
dưới đây là khẳng định sai?


 



<i>y</i><i>f x</i>


<b> A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là trục hồnh.</b>



 



<i>f x</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>


<b> B. Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi hoặc </b>


 



<i>y</i><i>f x</i>

<sub></sub>

0; 2

<sub></sub>



<b> C. Hàm số đồng biến trên khoảng .</b>
<b> D. Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị.</b>


1


2.25<i>x</i> 5<i>x</i> 2 0


   <i>x</i>1 <i>x</i>2 <i>x</i>1<i>x</i>2<b><sub>Câu 31: Giải phương trình ta được hai nghiệm là và . Tính .</sub></b>
1 2 0


<i>x</i> <i>x</i>  1 2


1
2


<i>x</i> <i>x</i>  1 2


5
2



<i>x</i> <i>x</i> 


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>  <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




3 <sub>3</sub> 2 <sub>2 1</sub> <sub>16 2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i>  <i>x</i>   <i>m x</i>  <i>m</i>

2; 4



<b>Câu 32: Tìm đầy đủ các giá trị thực của tham số </b><i>m để phương</i>
trình có nghiệm nằm trong đoạn ?


11
2


<i>m</i> 20 8


3 <i>m</i> <i>m</i>8


11


8


2 <i>m</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>





2


log <i>x</i>1 3


<b>Câu 33: Giải phương trình .</b>
9


<i>x</i> <i>x</i>7 <i>x</i>10 <i>x</i>8<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


3


<i>SA</i> <i>a</i><b><sub>Câu 34: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vng tại B, cạnh bên SA vng góc với đáy. Biết</sub></b>
, BA = 2a, BC = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?


3


3


<i>V</i>  <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i>3<i>V</i> 6<i>a</i>3<i>V</i> 4<i>a</i>3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>
2


1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 




 <b><sub>Câu 35: Cho hàm số . Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?</sub></b>


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 0</b>




4 4


log .log 4<i>x</i> <i>x</i> 6


<b>Câu 36: Kí hiệu S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình . Tìm S?</b>


12;8



<i>S</i>   <i>S</i> 

8;12

<i>S</i>

 

16


1
;16
64


<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


. ' ' '


<i>ABC A B C</i>

<i>AA</i>'B

<i>AA C</i>'

<sub>30</sub>0



'


<i>A</i>

<i>ABC</i>

<i>A A</i>' <i>HK</i> <i>a</i> 3 <i>ABC A B C</i>. ' ' '<b><sub>Câu 37: Cho lăng trụ có đáy</sub></b>
<i>ABC là tam giác vng tại B, AB = 2BC, góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Hình chiếu vng góc của trên</i>
mặt phẳng là trung điểm H của cạnh AB, gọi K là trung điểm AC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và bằng . Tính thể tích V của lăng trụ ?


<i>V</i> 
3


8 3
3


<i>a</i>


3


8 3


<i>V</i>  <i>a</i>


3


4 3
3


<i>a</i>


<i>V</i>  <i><sub>V</sub></i> <sub>4 3</sub><i><sub>a</sub></i>3



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 38: Trong phịng thí nghiệm sinh học người ta quan sát 1 tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm với</b>
bộ nhiễm sắc thế 2n = 8, nguyên phân lên tiếp k lần, thì thấy rằng: Sau khi kết thúc k lần nguyên phân thì
số nhiễm sắc thể đơn mà mơi trường cần cung cấp cho q trình phân bào là 2040. Tính k?


6


<i>k</i>  <i>k</i> 8<i>k</i>9 <i>k</i>7<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


3


<i>SC</i> <i>SN</i><b><sub>Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = 2a. Tam</sub></b>
giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phắng vng góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB và N là
điểm trên cạnh SC sao cho . Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.


3


2 3
9


<i>a</i>


<i>V</i> 


3


3
9


<i>a</i>



<i>V</i> 


3


3
3


<i>a</i>


<i>V</i> 


3


2 3
3


<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


.


<i>S ABCD</i> 3


24<i>a</i> <i>S ABO</i>. <b><sub>Câu 40: Cho khối chóp với đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O có thể tích bằng .</sub></b>
Tính thể tích V của khối chóp ?


3



2


<i>V</i>  <i>a</i> <i>V</i> 12<i>a</i>3<i>V</i> 6<i>a</i>3<i>V</i> 8<i>a</i>3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


 



<i>y</i><i>f x</i> \ 0

 



<b>Câu 41: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên từng khoảng xác định của nó và có</b>
bảng biến thiên:


Khẳng định nào
sau đây là khẳng
định đúng?


1


 <b><sub>A. Hàm số có</sub></b>
giá trị cực tiểu là .


1


<i>x</i> <i>x</i>1<b><sub>B. </sub></b>
Đồ thị hàm số đạt


cực đại tại và đạt cực tiểu tại
1


<i>x</i> <i>x</i>1<b><sub>C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại </sub></b>


<b>D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng – 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2</b>


 0


60


<i>BAC</i>  <b><sub>Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh là 3a, góc , cạnh SC = 4a. Hai mặt</sub></b>
phẳng (SAB) và (SAC) cùng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.


3


3 21
2


<i>a</i>


<i>V</i> 


3


3 21
4


<i>a</i>


<i>V</i> 


3


15 3


2


<i>a</i>


<i>V</i> 


3


15 3
4


<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


 


 



 


  <b><sub>Câu 43: Cho hàm số . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?</sub></b>

 ;1

<b><sub>A. Hàm số luôn đồng biến trên .</sub></b> <b><sub>B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng .</sub></b>


 ;1

<sub></sub>


<b>C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng .D. Hàm số luôn nghịch biến trên .</b>
<b>Câu 44: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?</b>


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>A ABC</i>'. <b><sub>Câu 45: Cho lăng trụ có thể tích bằng 12. Tính thể tích V của tứ diện ?</sub></b>
2


<i>V</i>  <i>V</i> 6<i>V</i> 3<i>V</i> 4<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>A M</i>' 300 <i>ABC A B C</i>. ' ' '<b><sub>Câu 46: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng</sub></b>
<i>a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC, góc giữa và đáy (ABC) bằng . Tính thể tích V của lăng trụ ?</i>


3


3
24


<i>a</i>



<i>V</i> 


3


3
12


<i>a</i>


<i>V</i> 


3


3
8


<i>a</i>


<i>V</i> 


3


3
4


<i>a</i>


<i>V</i> 



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


. ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> <i>A ABCD</i>'. 2<i>a</i><sub>45</sub>0 <i><sub>ABCD A B C D</sub></i><sub>. ' ' ' '</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3
4 2


<i>V</i>  <i>a</i> <i>V</i> 4<i>a</i>3


3


4 2
3


<i>a</i>


<i>V</i> 


3


4
3


<i>a</i>


<i>V</i> 


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>



<i>y x</i> 2


3 4


<i>x</i>  <i>x y</i>  <sub>min</sub><i><sub>A</sub></i> <i>A x y</i> 2 3<i>xy</i>5<i>y</i>27<i>x</i>35 <sub>min</sub><i><sub>A</sub></i><b><sub>Câu 48: Cho số thực không dương và số</sub></b>
thực thỏa mãn . Kí hiệu là giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tìm ?


min<i>A</i>8 min<i>A</i>8 min<i>A</i>15min<i>A</i>1<b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


 

1 3 2

<sub></sub>

2 <sub>4</sub>

<sub></sub>



3


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i>


1


<i>x</i> <b><sub>Câu 49: Tìm giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đạt cực đại</sub></b>
tại ?


3


<i>m</i> <i>m</i>1<i>m</i>3 <i>m</i>1<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




1
5 7 2



1,5


3


<i>x</i>
<i>x</i>   


 


  <b><sub>Câu 50: Giải phương trình .</sub></b>
2


<i>x</i> <i>x</i>1


3
2


<i>x</i> 4


3


<i>x</i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>




<b>--- HẾT </b>
<b>---ĐÁP ÁN</b>



1 A 11 B 21 C 31 A 41 C


2 C 12 A 22 B 32 D 42 A


3 D 13 A 23 B 33 A 43 C


4 C 14 D 24 B 34 B 44 B


5 D 15 B 25 B 35 C 45 D


6 B 16 A 26 D 36 D 46 C


7 A 17 D 27 A 37 B 47 A


8 B 18 C 28 C 38 B 48 D


9 D 19 D 29 A 39 B 49 C


</div>

<!--links-->

×