Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Bài tập về quy tắc thêm "s", "es" vào từ loại trong tiếng Anh - Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGỮ PHÁP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6</b>


<b>ÔN TẬP QUY TẮC THÊM S/ES </b>



<b>Ex1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động</b>
<b>từ</b>


1. Go (đi) - gos/ goes/ go


2. Finish (kết thúc) - finishes/ finishs/ finish
3. Do (làm) - dos/ does/ do


4. Teach (dạy) - teaches/teaches/ teach
5. Fix (sửa chữa) - fixs/ fies/ fixes


6. Catch (bắt kịp) - catches/ catchs/ catch
7. Kiss (hôn) - kiss/ kisss/ kisses


8. Miss (nhớ) - misss/ miss/ misses
9. Watch (xem) - watch/ watches/ watchs
10.Push (đẩy) - pushes/ push/ pushs


<b>Ex2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ</b>


1. Fly (bay ) - flies/ flys/ flyes


2. Study (học ) - studies/studys/ studyes
3. Cry (khóc) - crys/ cryes/ cries


4. Try (cố gắng) - trys/ tries/ tryes


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7. Apply (áp dụng) - applies/ applys/ applyes


8. Carry (mang, vác) - carrys/carries/ carryes
9. Copy (sao chép) - copies/copys/ copyes
10.Dry (làm khô) - drys/ dries/ dryes
11.Fry (rán, chiên) - fries/ frys/ fryes
12.Bury (chôn) - burys/ buryes/ buries


<b>Ex3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ</b>


1. Say (nói) - saies/ sayes/ says
2. Buy (mua) - buys/ buies/ buyes
3. Pay (trả tiền) - paies/ pays/ payes


4. Enjoy (yêu thích) - enjoys/enjoies/ enjoyes
5. Play (chơi) - plays/ plaies/ playes


<b>Ex4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ</b>


1. Write (viết) - writs/ writes/ writies
2. Come (tới) - coms/ comies/ comes
3. Ride (lái xe) - rides/ ridies/ rids
4. Like (thích) - likies/ likes/ liks


5. Type (đánh máy) - typies/ typs/ types
<b>ĐÁP ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 - goes; 2 - finishes; 3 - does; 4 - teaches; 5 - fixes;


6 - catches; 7 - kisses; 8 - misses; 9 - watches; 10 - pushes;


<b>Ex2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ</b>



1 - flies; 2 - studies; 3 - cries; 4 - tries; 5 - hurries;
6 - implies; 7 - applies; 8 - carries; 9 - copies; 10 - dries;


<b>Ex3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ</b>


1 - says; 2 - buys; 3 - pays; 4 - enjoys; 5 - plays;


<b>Ex4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ</b>


1 - writes; 2 - comes; 3 - rides; 4 - likes; 5 - types;


Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao:


</div>

<!--links-->

×