Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.19 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>Chủ đề</b>
-Cuộc sống thành phố và cuộc sống nơng thơn
<b>Ngữ pháp và cấu trúc:</b>
-Ơn tập: Thời hiện tại tiếp diễn
-Thời hiện tại tiếp diễn chỉ hành động tương lai
<i>What are you doing tonight?</i>
<i>I am playing table tennis.</i>
-Cách dùng động từ get và become đi với tính từ (chỉ sự thay đổi trạng thái)
<i>The boys are getting tall</i>
<i>It’s getting dark.</i>
<b>Từ vựng:</b>
-Động từ nhóm get/become + adj.
<b>I. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại</b>
1. A. face B. strain C.changing D. urban
2. A. struggle B. result C. rural D.suburb
3. A. there B. nothing C. weather D. than
4. A. flood B. typhoon C. school D. noon
5. A. fresh B. remote C. weekend D. definite
<b>II. Em hãy ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột 6.</b>
A B
1. How often do you have English? A. Next Wednesday.
school? c. Four times a week.
3. Why didn’t Lien do well the exam? D. The teacher of English.
4. Who is Mrs. Mai talking to? E. For three years.
5. What did she give you? F. Very well.
6. How do you go to school? G. By bicycle.
7. When is the final exam? H. Because she was ill.
8. How many English lessons do you I. My son’s report card.
have today? J. Two.
9. How long have you known her?
10. Where is the nearest bus-stop?
<b>III. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.</b>
1.Your son (get)__________________ taller and taller, Mrs. Mai.
2. Hung (not visit)______________ his grandparents since he (go)___________ to
university.
3. (you, be)_____________to Phong Nha before?
-Yes. I (spend)_____________ my holiday there last summer.
4. My sister always (do) ______________ the washing-up, but I (do) ________ it tonight
because she is sick.
5. We (have)___________ a very nice weekend in the country, but we (not want)
___________ (live)_____________ there permanently.
<b>IV. Em hãy cho từ trái nghĩa với từ trong ngoặc rồi điền vào chỗ trống để hoàn thành </b>
<b>mỗi câu sau. Thay đổi dạng từ cần điền nếu cần thiết.</b>
1.Life of the people in_____________ areas are changing day after day. (urban)
2. The villa is_____________________than the apartment. (small)
3. This is the ______________bridge in my country. (new)
4. Is the boat to Hai Phong_________________at 7.30? (arrive)
5. The streets are becoming_____________(dirty)
8. It isn’t ___________to get used to city life. (difficult)
9. There are still many_____________ people in the countryside. (rich)
10. The air in the city is very____________. (fresh)
<b>V. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hồn thành đoạn văn sau.</b>
<b>VI. Em hãy dùng từ gợi ý viết hồn chỉnh mỗi câu sau. Khơng thay đổi dạng thức từ in</b>
<b>đậm và không viết quá 5 từ.</b>
Ví dụ: 0. Our school has thirty classrooms.
There are thirty classrooms in our school. are
1.This is the highest building I have ever seen.
I have never________________________ this. higher
2. Linh likes the country life more than the city life.
Linh_________________________ the city life. prefers
3. No cars in the company are bigger than Mr. Ba’s.
We______________________________ three years. for
5. Do you intend to fly to Ho Chi Minh City next Monday?
Are_______________________ Ho Chi Minh City next Monday. going
<b>ĐÁP ÁN</b>
I. l.D 2. C 3.B 4. A 5. B
II. l.C 2. F 3. H 4. D 5.1
6. G 7. A 8. J 9. E 10. B
III.
1.is getting
2. hasn’t visited – went
3. Have you been – spent
4. does – am doing
5. had – don’t want – to live
IV.
1. rural
2. bigger / larger
3. oldest
4. leaving
5. cleaner
6. noisy
7. tall / taller
8. easy
9. poor
V.
1.are
2. because
3. after
4. too
5. if
6. few
7. many
8. other
9. each
10. prefer
VI.
1. seen a higher building than
2. prefers the country life to
3. is the biggest (one/ car) in
4. haven’t met Uncle Tam for
5. you going to fly to
Mời bạn đọc thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 8 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit:
Bài tập Tiếng Anh lớp 8 nâng cao: