Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Luyện từ và câu - Tuần 14 - bài : On tap ve tu loai tiết 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.78 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tìm danh từ chung, danh từ riêng và đại từ trong các từ in


đậm sau:



<b>Bé</b>

<b>Mai</b>

dẫn

<b>Tâm</b>

ra

<b>vườn chim</b>

. Mai khoe:



-

<b>Tổ</b>

kia là

<b>chúng</b>

làm nhé. Còn tổ kia là

<b>cháu</b>

gài lên đấy “.



Danh từ chung:
<i><b>Bé, vườn, chim, tổ</b></i>


Đại từ:


<i><b>Chúng, cháu</b></i>
Danh từ riêng:


<i><b>Mai, Tâm</b></i>


Kiểm tra bài cũ :



- Thế nào là danh từ chung ? Cho ví dụ ?


- Thế nào là danh từ riêng ? Cho ví dụ ?


- Đại từ là gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài tập 1</b></i>: Xếp các từ in đậm trong đoạn văn sau vào bảng phân loại ở bên
dưới


Khơng thấy Ngun <b>trả lời</b>, tơi <b>nhìn</b> sang. Hai tay Nguyên
<b>vịn </b>vào song cửa sổ, mắt nhìn <b>xa vời vợi</b>. <b>Qua</b> ánh đèn ngồi
đường <b>hắt </b>vào, tơi <b>thấy ở</b> kh mắt nó hai giọt lệ <b>lớn </b>sắp sửa
<b>lăn</b> xuống má.Tự nhiên nước mắt tôi <b>trào</b> ra. Cũng giờ này năm
ngối, tơi cịn <b>đón</b> giao thừa với ba ở bệnh viện. Năm nay ba <b>bỏ </b>


con một mình, ba ơi!


Động từ Tính từ Quan hệ từ


M: trả lời vời vợi qua


Xếp các từ in
đậm vào bảng


phân loại.


Ôn tập về từ loại ( tiết 2)


<b>Luyện từ và câu</b>


Động từ là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự


vật .



Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hay tính


chất của sự vật , hoạt động, trạng thái .



Quan hệ từ là những từ nối những từ ngữ hoặc các câu
nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc câu
ấy với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài tập 1</b></i>: Xếp các từ in đậm trong đoạn văn sau vào bảng phân loại ở bên
dưới


Khơng thấy Ngun <b>trả lời</b>, tơi <b>nhìn</b> sang. Hai tay Nguyên
<b>vịn </b>vào song cửa sổ, mắt nhìn <b>xa vời vợi</b>. <b>Qua</b> ánh đèn ngồi
đường <b>hắt </b>vào, tơi <b>thấy ở</b> kh mắt nó hai giọt lệ <b>lớn </b>sắp sửa


<b>lăn</b> xuống má.Tự nhiên nước mắt tôi <b>trào</b> ra. Cũng giờ này năm
ngối, tơi cịn <b>đón</b> giao thừa với ba ở bệnh viện. Năm nay ba <b>bỏ </b>
con một mình, ba ơi!


Xếp các từ in
đậm vào bảng


phân loại.


Ôn tập về từ loại ( tiết 2)


<b>Luyện từ và câu</b>


Động từ

Tính từ

Quan hệ từ



trả lời, nhìn, vịn, hắt,
thấy, lăn, trào,đón,
bỏ


vời vợi, xa,
lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập 2:

Dựa vào ý khổ thơ thứ 2 trong bài

<b>Hạt gạo làng ta </b>

của Trần


Đăng Khoa, viết một đoạn văn ngắn tả người mẹ cấy lúa giữa



trưa tháng 6 nóng bức. Chỉ ra một động từ, một tính từ và một


quan hệ từ em đã dùng trong đoạn văn ấy.



Hạt gạo làng ta


Có bão tháng bảy


Có mưa tháng ba



Giọt mồ hôi sa



Những trưa tháng sáu


Nước như ai nấu



Chết cả cá cờ


Cua ngoi lên bờ



Mẹ em xuống cấy…”



Khổ thơ nói


lên điều gì?



Dựa vào ý của đoạn trên


hãy viết đoạn văn ngắn.


Ôn tập về từ loại ( tiết 2)



<b>Luyện từ và câu</b>


Khổ thơ nói lên:


- Sự vất vả của người mẹ để
làm ra hạt gạo.


- Qua đó ca ngợi những


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trưa tháng sáu nắng như đổ lửa.Nước ở các thửa

ruộng


nóng như có ai nấu lên.

Thế

mà, giữa trời nắng chang


chang, mẹ em lội ruộng cấy lúa.Mẹ đội chiếc nón lá,gương


mặt mẹ đỏ bừng.Lưng phơi giữa nắng, mồ hôi mẹ ướt đẫm



chiếc áo màu nâu…Mỗi hạt gạo làm ra chứa

bao giọt

mồ


hôi, bao nỗi vất vả của mẹ.



Đọc và tìm trong
đoạn văn một <i><b>động </b></i>
<i><b>từ, một tính từ, một </b></i>


<i><b>quan hệ từ</b><b>.</b></i>


Động từ:

đổ, nấu,lội,cấy …



Tính từ:

nóng,chang chang, đỏ bừng ….


Quan hệ từ:

ở ……



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Từ loại



Động từ là từ chỉ hoạt động,
trạng thái của sự vật.


Tính từ là những từ
miêu tả đặc điểm hay


tính chất của sự vật,
hoạt động, trạng thái.


Quan hệ từ là những từ nối
những từ ngữ hoặc các câu


nhằm thể hiện mối quan hệ
giữa những từ ngữ hoặc



câu ấy với nhau.


Đại từ là từ dùng để xưng hô
hay để thay thế cho DT, ĐT,TT


(hoặc cụm DT,cụm ĐT,cụmTT)
trong câu cho khỏi lặp


các từ ngữ ấy.
Danh từ là từ chỉ sự vật


(người,vật,hiện tượng,
khái niệm hay đơn vị).


</div>

<!--links-->

×