Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Lop 5 - LTVC - Tuan 23 - Bai - Mo rong von tu Trat tu, an ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.64 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị


<b>- KiĨm tra vë bµi tËp. </b>



-

<sub>Đặt một câu ghép thể hiện quan hệ t ¬ng </sub>



ph¶n?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 1 - Dòng nào d ới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?</b>
a. Trạng thái bình n, khơng có chiến tranh.
b. Trạng thái n ổn, bình lặng, khơng ồn ào.
c. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật.


<b>Më réng vèn tõ : TrËt tù An ninh</b><i><b>–</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Më réng vèn tõ : TrËt tù An ninh</b>


<b>2. Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn</b>
<b> giao thông có trong đoạn văn sau:</b>


Theo bỏo cỏo ca Phịng Cảnh sát giao thơng thành phố,
trung bình mỗi đêm có một vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao
thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy
định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm
lòng đ ờng, vỉa hè, mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng
gây ảnh h ởng rất lớn tới trật tự và an tồn giao thơng.


<i><b>Theo báo</b></i> an ninh thủ đô


<i><b>Trật tự</b></i>

là tình trạng ổn định, có tổ chức, cú k lut.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn giao </b>
<b>thông có trong đoạn văn là:</b>


Cnh sỏt giao thụng; tai nạn; tai nạn giao thông; va chạm giao thông;
vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an tồn; lấn chiếm lịng đ


êng, vØa hÌ.


<b>Më réng vốn từ : Trật tự An ninh</b>


Cảnh sát giao th«ng


<b>1. Dịng nào d ới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn giao </b>
<b>thông có trong đoạn văn là:</b>


Cnh sỏt giao thụng; tai nn; tai nn giao thông; va chạm giao thông;
vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lịng đ


êng, vØa hÌ.


<b>Më réng vèn tõ : Trật tự An ninh</b>


tai nạn;
Cảnh sát giao thông


Lực l ợng bảo vệ
trật tự, an toàn
giao thông



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Më réng vèn tõ : TrËt tù – An ninh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn giao </b>
<b>thông có trong đoạn văn là:</b>


Cnh sỏt giao thụng; tai nn; tai nạn giao thông; va chạm giao thông;
vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lịng đ


êng, vØa hÌ.


<b>Më réng vèn tõ : Trật tự An ninh</b>


tai nạn;
Cảnh sát giao thông


Lực l ợng bảo vệ
trật tự, an toàn
giao thông


tai nạn giao thông; va chạm giao thông


Nguyên nhân gây
tai nạn giao thông
Hiện t ợng trái ng ợc với


trật tự an toàn giao
thông


Vi phm quy nh v


tốc độ; thiết bị kém an
tồn; lấn chiếm lịng đ
ờng, vỉa hè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Më réng vèn tõ : TrËt tù – An ninh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Nh÷ng tõ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn giao thông


có trong đoạn văn là:


Lực l ợng bảo vệ trật
tự, an toàn giao


thông


Hiện t ợng trái ng ợc
với trật tự an toàn
giao thông


Nguyên nhân gây tai
nạn giao thông


cảnh sát giao thông tai nạn, tai nạn giao
thông, va chạm giao
th«ng


vi phạm quy định về tốc
độ; thiết bị kém an


toàn; lấn chiếm lòng đ


ờng, vỉa hè.


<b>Mở rộng vèn tõ : TrËt tù – An ninh</b>


<b>1. Dòng nào d ới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Më réng vèn tõ : TrËt tù – An ninh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Më réng vèn tõ : TrËt tù – An ninh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Nh÷ng tõ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn giao thông có trong
đoạn văn là:


Lực l ợng bảo vệ trật
tự, an toàn giao


thông


Hiện t ợng trái ng ợc
với trật tự an toàn
giao thông


Nguyên nhân gây tai
nạn giao thông


cảnh sát giao thông


tai nạn, tai nạn giao
thông, va chạm giao
thông



vi phm quy định về tốc
độ; thiết bị kém an toàn;
lấn chiếm lòng đ ờng, vỉa
hè.


<b>Më réng vèn tõ : TrËt tù – An ninh</b>


Theo báo cáo của Phịng Cảnh sát giao thơng thành phố, trung bình mỗi
đêm có một vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao
thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra,
việc lấn chiếm lòng đ ờng, vỉa hè, mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng
gây ảnh h ởng rất lớn tới trật tự và an tồn giao thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hai bƯnh nh©n n»m chung một phòng làm quen với nhau. Một
anh nói: Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua.
<i>Trọng tài bắt tệ quá. Bọn hu li - gân quậy phá quá chừng, khiến </i>
<i>tôi phải vào đây. Thế còn anh, tại sao lại bị th ơng nặng nh thế?</i>


Lí do


Anh kia băng bó khắp ng ời, thều thào trả lời: Tôi bị bọn càn
<i>quấy hành hung. Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua!</i>


Theo truyện vui n ớc ngoài


Hu li gân: kẻ ngổ ngáo, gây rối trật tự công cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hai bÖnh nhân nằm chung một phòng làm quen với nhau. Một
anh nói: Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua.


<i>Trọng tài bắt tệ quá. Bọn hu li - gân quậy phá quá chừng, khiến </i>
<i>tôi phải vào đây. Thế còn anh, tại sao lại bị th ơng nặng nh thế?</i>


3. Tỡm trong mẩu chuyện vui d ới đây những từ ngữ chỉ ng ời,
sự vật, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh:


LÝ do


Anh kia băng bó khắp ng ời, thều thào trả lời: Tôi bị bọn càn
<i>quấy hành hung. Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua!</i>


Theo truyện vui n ớc ngoài


Hu li gân: kẻ ngổ ngáo, gây rối trật tự công cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hai bƯnh nh©n n»m chung một phòng làm quen với nhau. Một anh nói: <i> Tôi là </i>
<i>cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua. </i>


<i>Trọng tài bắt tệ quá. Bọn hu li - gân quậy phá quá chừng, khiến tôi phải vào </i>
<i>đây. Thế còn anh, tại sao lại bị th ơng nặng nh thế?</i>


3. Tìm trong mẩu chuyện vui d ới đây những từ ngữ chỉ ng ời, sù vËt, sù viÖc


liên quan đến bảo vệ trật t, an ninh:


Lí do


Anh kia băng bó khắp ng ời, thều thào trả lời: <i> Tôi bị bọn càn quấy hành hung. </i>
<i>Vì chính tôi là trọng tµi trËn bãng chiỊu qua!”</i>



<b>Më réng vèn tõ : TrËt tù – An ninh</b>


- Những từ ngữ chỉ ng ời liên quan đến trật tự, an ninh:


- Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện t ợng, hoạt động liờn quan n


trật tự an ninh:


<b>cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu li gân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hai bệnh nhân nằm chung một phòng làm quen với nhau. Một anh nói: <i> Tôi là </i>
<i>cảnh sát gi÷ trËt tù trong trËn bãng chiỊu qua. </i>


<i>Träng tài bắt tệ quá. Bọn hu li - gân quậy phá quá chừng, khiến tôi phải vào </i>
<i>đây. Thế còn anh, tại sao lại bị th ơng nặng nh thế?</i>


3. Tìm trong mẩu chuyện vui d ới đây nh÷ng tõ ng÷ chØ ng êi, sù vËt, sù viƯc


liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh:


LÝ do


Anh kia băng bó khắp ng ời, thều thào trả lời: <i> Tôi bị bọn càn quấy hành hung. </i>
<i>Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua!”</i>


<b>Më réng vèn tõ : TrËt tù – An ninh</b>


- Những từ ngữ chỉ ng ời liên quan đến trật tự, an ninh:


- Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện t ợng, hoạt động liên quan đến



trËt tự an ninh:


<b>cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu – li – g©n.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2 - Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn giao thông có </b>


<b>trong đoạn văn là:</b>
Lực l ợng bảo vệ
trật tự, an toàn
giao thông


Hiện t ợng trái ng ợc
với trật tự an toàn
giao thông


Nguyên nhân gây tai nạn giao thông


cảnh sát giao thông tai nạn, tai nạn giao th«ng,


va chạm giao thơng vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an tồn; lấn chiếm lịng đ ờng, vỉa hè.


<b>3</b> - <b>Những từ ngữ chỉ ng ời, sự vật, sự việc liên quan đến</b> <b>bảo vệ trật tự, an </b>
<b>ninh:</b>


- Những từ ngữ chỉ ng ời liên quan đến trật tự, an ninh: <b>cảnh sát, trọng ti, bn </b>


<b>càn quấy, bọn hu li gân.</b>


- Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện t ợng, hoạt động liên quan đến trật tự an ninh:



<b>gi÷ trËt tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị th ơng.</b>


<b>Mở rộng vèn tõ : TrËt tù – An ninh</b>


</div>

<!--links-->

×