Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.75 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Toán :
Kiểm tra bài cũ :
Tóm tắt :
5 quả cam : 1 đĩa
25 quả cam :...đĩa ?
Giải bài tốn theo tóm tắt sau :
Bài giải :
số đĩa cam xếp được là :
25 : 5 = 5 (đĩa)
Đáp số : 5 đĩa cam.
<b>Luyện tập chung</b>
Bài 1. Tính (theo mẫu) :
<b>Mẫu : 3 x 4 : 2 = 12 : 2 </b>
<b> = 6</b>
a) 5 x 6 : 3 = 30 : 3
= 10
b) 6 : 3 x 5 = 2 x 5
= 10
Bài 2. Tìm x :
a) x + 2 = 6 b) 3 + x = 15
x X 2 = 6 3 X x = 15
<b>a) x + 2 = 6</b>
<b> x = 6 - 2</b>
<b> x = 4</b>
<b> x X 2 = 6 </b>
<b> x = 6 : 2</b>
<b> x = 3</b>
<b>b) 3 + x = 15</b>
<b> x = 15 - 3</b>
<b> x = 12</b>
<b> 3 X x = 15</b>
Bài 4. Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có
tất cả bao nhiêu con thỏ ?
<b>Tóm tắt : </b>
<b>1 chuồng : 5 con thỏ</b>
<b>4 chuồng : ...con thỏ ?</b>
<b>Bài giải :</b>
<b>Số con thỏ 4 chuồng có là :</b>
<b> 5 x 4 = 20 (con)</b>
Bài 3. Hình nào đã được tô màu
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>Chọn kết quả đúng :</b>
<b>x + 4 = 16</b>
<b>A. x = 4</b>
<b>B. x = 20</b>
<b>C. x = 19</b>
<b>D. x = 12</b>
<b>x X 5 = 25</b>
<b>A. x = 30</b>
<b>B. x = 20</b>
<b>C. x = 5</b>
<b>D. x = 15</b>
<b>4 X x = 16</b>
<b>A. x = 4</b>
<b>B. x = 20</b>
<b>C. x = 12</b>
Về nhà :
* Học thuộc bảng nhân, bảng chia
đã học và chuẩn bị bài sau : Giờ,
phút.