Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.62 MB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Diện tích: 9572,8 nghìn km²</b>
<b>Diện tích: 9572,8 nghìn km²</b>
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>Bản đồ chính trị thế giới </b>
<b>17,07 triệu Km2</b>
<b>9,9 triệu Km2</b>
<b>9,6 triệu Km2</b> <b>9,62 triệu Km</b>
<b>2</b>
<b>1. Vị trí địa lí</b>
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ</b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí</b>
<b>Bản đồ hành chính Châu Á</b>
<b>LÀO</b>
<b>LÀOVIỆT NAM</b>
<b>VIỆT NAM</b>
<b>BUTA</b>
<b>BUTA</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>LB NGA</b>
<b>LB NGA</b>
<b>TRIỀU TIÊN</b>
<b>TRIỀU TIÊN</b>
<b>CƯ RƠ GƯXTAN</b>
<b>CƯ RƠ GƯXTAN</b>
<b>TATGIKIXTAN</b>
<b>TATGIKIXTAN</b>
<b>APGANIXTAN</b>
<b>APGANIXTAN</b>
<b>PAKIXTAN</b>
<b>PAKIXTAN</b>
<b>NÊPAN</b>
<b>NÊPAN</b>
<b>MIANMA</b>
<b>MIANMA</b>
<b>ẤN ĐỘ</b>
<b>ẤN ĐỘ</b>
<b>MÔNG CỔ</b>
<b>MÔNG CỔ</b>
<b>CADĂCXTAN</b>
<b>CADĂCXTAN</b>
<b>lÀO</b>
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>Bản đồ tự nhiên Trung Quốc</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ</b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí</b>
<b>Tọa độ: 200B - 530B, 730 Đ - 1350 Đ</b>
<i><sub> Thiên nhiên đa </sub></i>
<i>dạng và mở rộng mối </i>
<i>quan hệ với các nước </i>
<i>trong khu vực và trên </i>
<i>thế giới bằng đường </i>
<i>biển. </i>
<i><sub> Khó khăn trong </sub></i>
<i>giao lưu với các nước </i>
<i>láng giềng.</i>
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>
<b>THIÊN TÂN</b>
<b>THƯỢNG HẢI</b>
<b>TRÙNG KHÁNH</b>
<b>MA CAO HỒNG CÔNG</b>
<b>BẮC KINH</b>
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>
-
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đơng</b>
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>
<b> Miền </b>
<b> </b>
<b>Đặc điểm</b>
<b> Miền Tây</b> <b>Miền Đơng</b>
<b>Địa hình, đất</b> <b>- </b>Núi cao hiểm trở, sơn ngun
xen kẽ bồn địa, hoang mạc và
bán hoang mạc.
- Đất đai khô cằn
<b>- Đồi núi thấp, nhiều đồng </b>
bằng lớn.
- Đất phù sa châu thổ màu mỡ
<b>Khí hậu</b> Lục địa khắc nghiệt: Ôn đới
lục địa, núi cao.
- Phía Bắc: Ơn đới gió mùa.
Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa.
- Mưa nhiều
<b>Sơng ngịi</b> Thượng nguồn của các sơng. Nhiều sơng lớn: Hồng Hà,
Trường Giang, Châu Giang,
Hắc Long Giang.
<b>Khoáng sản</b> Dầu mỏ, than, khí đốt, quặng
sắt, đồng
Nhiều khống sản kim loại
màu, dầu mỏ, than
<b>Đánh </b>
<b> Miền </b>
<b> </b>
<b>Đặc điểm</b>
<b> Miền Tây</b> <b>Miền Đơng</b>
<b>Địa hình, đất</b> <b>- </b>Núi cao hiểm trở, sơn nguyên
xen kẽ bồn địa, hoang mạc và
bán hoang mạc.
- Đất đai khô cằn
<b>- Đồi núi thấp, nhiều đồng </b>
bằng lớn.
- Đất phù sa châu thổ màu mỡ
<b>Khí hậu</b> Lục địa khắc nghiệt: Ôn đới
lục địa, núi cao.
- Phía Bắc: Ơn đới gió mùa.
Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa.
- Mưa nhiều
<b>Sơng ngịi</b> Thượng nguồn của các sơng. Nhiều sơng lớn: Hồng Hà,
Trường Giang, Châu Giang,
Hắc Long Giang.
<b>Khoáng sản</b> Dầu mỏ, than, khí đốt, quặng
sắt, đồng
Nhiều khoáng sản kim loại
màu, dầu mỏ, than.
<b>Đánh </b>
<b>MIỀN TÂY</b> <b>MIỀN ĐÔNG</b>
<b> Miền </b>
<b> </b>
<b>Đặc điểm</b>
<b> Miền Tây</b> <b>Miền Đơng</b>
<b>Địa hình, đất</b> <b>- </b>Núi cao hiểm trở, sơn nguyên
xen kẽ bồn địa, hoang mạc và
bán hoang mạc.
- Đất đai khô cằn
<b>- Đồi núi thấp, nhiều đồng </b>
bằng lớn.
- Đất phù sa châu thổ màu mỡ
<b>Khí hậu</b> Lục địa khắc nghiệt: Ôn đới
lục địa, núi cao.
- Phía Bắc: Ơn đới gió mùa.
Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa.
- Mưa nhiều
<b>Sơng ngịi</b> Thượng nguồn của các sơng. Nhiều sơng lớn: Hồng Hà,
Trường Giang, Châu Giang,
Hắc Long Giang.
<b>Khoáng sản</b> Dầu mỏ, than, khí đốt, quặng
sắt, đồng
Nhiều khoáng sản kim loại
màu, dầu mỏ, than.
<b>Đánh </b>
<b> Miền </b>
<b> </b>
<b>Đặc điểm</b>
<b> Miền Tây</b> <b>Miền Đơng</b>
<b>Địa hình, đất</b> <b>- Núi cao hiểm trở, sơn nguyên xen kẽ </b>
<b>bồn địa, hoang mạc và bán hoang mạc.</b>
<b>- Đồi núi thấp, nhiều đồng bằng lớn. </b>
<b>- Đất phù sa châu thổ màu mỡ</b>
<b>Khí hậu</b> <b>Lục địa khắc nghiệt: Ôn đới lục địa, núi </b>
<b>cao.</b>
<b>- Phía Bắc: Ơn đới gió mùa.</b>
<b> Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa.</b>
<b>- Mưa nhiều</b>
<b>Sơng ngịi</b> <b>Thượng nguồn của các sông.</b> <b> Nhiều sông lớn: Hoàng Hà, Trường </b>
<b>Giang, Châu Giang, Hắc Long Giang. </b>
<b>Khống sản</b> <b>Dầu mỏ, than, khí đốt, quặng sắt, đồng</b> <b>Nhiều khoáng sản kim loại màu, dầu </b>
<b>mỏ…</b>
<b>Đánh giá Thuận lợi</b>
<b>Khó khăn</b>
<b>Phát triển nghề rừng, chăn nuôi </b>
<b>gia súc, công nghiệp khai thác, </b>
<b>thủy điện, du lịch.</b>
<b>Nông nghiệp trù phú, </b>
<b>cơng nghiệp phát triển</b>
<b>Khí hậu khơ hạn Thiếu nước. </b>
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>1. Dân cư</b>
<b> 10 nước có dân số đông nhất thế giới (Năm 2013)</b>
TT <b>Tên nước</b> <b>Dân số </b>
<b>(triệu người)</b>
TT <b>Tên nước</b> <b>Dân số </b>
<b>(triệu người)</b>
1 <sub>Trung Quốc</sub> <b><sub>1.343,2</sub></b> <sub>6</sub> <sub>Pakixtan</sub> <b><sub> 190,3</sub></b>
2 <sub>Ấn Độ</sub> <b><sub> 1.205,1</sub></b> <sub>7</sub> <sub>Nigiêria</sub> <b><sub> 170,1</sub></b>
3 <sub>Hoa Kì</sub> <b><sub> 313,8</sub></b> <sub>8</sub> <sub>Bănglađét</sub> <b><sub> 161,1</sub></b>
4 <sub>Inđônêxia</sub> <b><sub>248,6</sub></b> <sub>9</sub> <sub>LB.Nga</sub> <b><sub> 142,5</sub></b>
5 <sub>Braxin</sub> <b><sub> 199,3</sub></b> <sub>10 Nhật Bản</sub> <b><sub> 127,4</sub></b>
<b> 146,6</b> Thế giới <b>7.095,2</b>
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>1. Dân cư</b>
MỘT SỐ DÂN TỘC CỦA TRUNG QUỐC
Người Mãn
Người Di
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>1. Dân cư</b>
<b>1.8%</b>
<b>1.1%</b>
<b>0.6%</b>
%
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>1. Dân cư</b>
<b>Dân cư thưa thớt</b>
<b>Dân cư đông đúc </b>
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>1. Dân cư</b>
<b>2. Xã hội</b>
<b>Giấy 100 </b>
<b>năm sau </b>
<b>công ngu</b>
<b>yên</b>
<b>La bàn 200 năm trước công nguyên</b>
- Trung Quốc là nước láng giềng gần gũi với Việt Nam, với đường biên giới
dài hơn1400 km.
- Trong lịch sử dân tộc ta các triều đại Trung Quốc nhiều lần đem quân xâm
lược đô hộ nước ta: Trung Quốc đô hộ ta trong 1000 năm Bắc thuộc
(179 TCN-938), áp đặt nền văn hóa Trung Hoa lên đất nước ta. Tuy nhiên với
truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất, nhân dân ta đã đánh bại các triều đại
phong kiến giành độc lập.
- Âm mưu đồng hóa dân tộc ta của các triều đại phong kiến Trung Quốc bị thất
bại. Ta giành được độc lập và giữ gìn phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.
- Trong q trình đó nhân ta khơng ngừng tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa
văn hóa Trung Quốc để làm phong phú nền văn hóa dân tộc: Tư tưởng nho giáo,
- Trong giai đoạn ngày nay một số giá trị văn hóa của người Trung Quốc vẫn
cịn
đậm nét trong văn hóa Việt Nam.
<b>(Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến; Bài 15,16: Thời Bắc thuộc và các cuộc </b>
<b>đấu tranh giành độc lập)</b>
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>1. Dân cư</b>
<b>2. Xã hội</b>
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>1. Dân cư</b>
<b>2. Xã hội</b>
<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>
<b>11</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>
<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>1. Dân cư</b>
<b>2. Xã hội</b>
48 <b>Company Logo</b>