Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

bài giảng môn địa lý 11 thpt vĩnh yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.62 MB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN </b>

<b><sub>Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN </sub></b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)</b>

<b><sub>TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)</sub></b>



<b>Diện tích: 9572,8 nghìn km²</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ bậc của kinh tế Trung Quốc có sự nhảy vọt


trong vòng 6 năm qua (2000 - 2010).






GDP năm 2015 đạt 69672 tỷ nhân dân tệ


(10686 tỷ USD)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN </b>



<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)</b>

<b><sub>TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)</sub></b>



<b>Diện tích: 9572,8 nghìn km²</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>



<b>11</b>


<b>Bản đồ chính trị thế giới </b>


<b>17,07 triệu Km2</b>


<b>9,9 triệu Km2</b>


<b>9,6 triệu Km2</b> <b>9,62 triệu Km</b>
<b>2</b>


<b>1. Vị trí địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ</b>


<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


<b>1. Vị trí địa lí</b>


<b>Bản đồ hành chính Châu Á</b>


<b>LÀO</b>


<b>LÀOVIỆT NAM</b>



<b>VIỆT NAM</b>

Xác định tọa



độ địa lí và


các nước tiếp


giáp trên đất


liền của



Trung Quốc?



<b>135</b>

<b>0</b>

<b> Đ</b>



<b>20</b>

<b>0 </b>

<b>B </b>



<b>BUTA</b>


<b>BUTA</b>


<b>N</b>


<b>N</b>


<b>53</b>

<b>0</b>

<b>B</b>



<b>73</b>

<b>0</b>

<b> Đ</b>



<b>LB NGA</b>


<b>LB NGA</b>



<b>TRIỀU TIÊN</b>


<b>TRIỀU TIÊN</b>


<b>CƯ RƠ GƯXTAN</b>


<b>CƯ RƠ GƯXTAN</b>


<b>TATGIKIXTAN</b>
<b>TATGIKIXTAN</b>
<b>APGANIXTAN</b>
<b>APGANIXTAN</b>
<b>PAKIXTAN</b>
<b>PAKIXTAN</b>
<b>NÊPAN</b>
<b>NÊPAN</b>
<b>MIANMA</b>
<b>MIANMA</b>
<b>ẤN ĐỘ</b>
<b>ẤN ĐỘ</b>
<b>MÔNG CỔ</b>
<b>MÔNG CỔ</b>
<b>CADĂCXTAN</b>
<b>CADĂCXTAN</b>
<b>lÀO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bản đồ biển chín đoạn của Trung Quốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>



<b>11</b>


- Nằm ở khu vực


Đông Á, tiếp giáp


với 14 nước .



- Đường bờ biển


kéo dài mở ra Thái


Bình Dương.



<b>Bản đồ tự nhiên Trung Quốc</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ</b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


<b>1. Vị trí địa lí</b>


<b>Tọa độ: 200B - 530B, 730 Đ - 1350 Đ</b>


<i><sub> Thiên nhiên đa </sub></i>


<i>dạng và mở rộng mối </i>
<i>quan hệ với các nước </i>
<i>trong khu vực và trên </i>
<i>thế giới bằng đường </i>
<i>biển. </i>


<i><sub> Khó khăn trong </sub></i>



<i>giao lưu với các nước </i>
<i>láng giềng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


<b>1. Vị trí địa lí</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>


<b>THIÊN TÂN</b>


<b>THƯỢNG HẢI</b>


<b>TRÙNG KHÁNH</b>


<b>MA CAO HỒNG CÔNG</b>
<b>BẮC KINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>



<b>1. Vị trí địa lí</b>
<b>2. Lãnh thổ</b>


- Lãnh thổ rộng lớn,


đứng thứ 4 thế giới.



-

Cả nước có 22 tỉnh,



5 khu tự trị và 4 thành


phố trực thuộc trung


ương, hai đặc khu hành


chính.



- Đảo Đài Loan là một


phần lãnh thổ của



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>2. Lãnh thổ</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


<b>1. Vị trí địa lí </b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>


<b>NHIÊN</b>


<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập nhóm: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của miền Đông và miền Tây




<b> Miền </b>


<b> </b>



<b>Đặc điểm</b>



<b> Miền Tây</b>

<b>Miền Đông</b>



Địa hình, đất


Khí hậu



Sơng ngịi


Khống sản



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>2. Lãnh thổ</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>



<b>1. Vị trí địa lí </b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Miền </b>
<b> </b>


<b>Đặc điểm</b>


<b> Miền Tây</b> <b>Miền Đơng</b>


<b>Địa hình, đất</b> <b>- </b>Núi cao hiểm trở, sơn ngun


xen kẽ bồn địa, hoang mạc và
bán hoang mạc.


- Đất đai khô cằn


<b>- Đồi núi thấp, nhiều đồng </b>


bằng lớn.


- Đất phù sa châu thổ màu mỡ


<b>Khí hậu</b> Lục địa khắc nghiệt: Ôn đới



lục địa, núi cao.


- Phía Bắc: Ơn đới gió mùa.
Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa.
- Mưa nhiều


<b>Sơng ngịi</b> Thượng nguồn của các sơng. Nhiều sơng lớn: Hồng Hà,


Trường Giang, Châu Giang,
Hắc Long Giang.


<b>Khoáng sản</b> Dầu mỏ, than, khí đốt, quặng
sắt, đồng


Nhiều khống sản kim loại
màu, dầu mỏ, than


<b>Đánh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>MIỀN TÂY</b>

<b>MIỀN ĐƠNG</b>



Núi Hồng Sơn

Cao ngun Nội Mông



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Miền </b>
<b> </b>


<b>Đặc điểm</b>


<b> Miền Tây</b> <b>Miền Đơng</b>



<b>Địa hình, đất</b> <b>- </b>Núi cao hiểm trở, sơn nguyên


xen kẽ bồn địa, hoang mạc và
bán hoang mạc.


- Đất đai khô cằn


<b>- Đồi núi thấp, nhiều đồng </b>


bằng lớn.


- Đất phù sa châu thổ màu mỡ


<b>Khí hậu</b> Lục địa khắc nghiệt: Ôn đới


lục địa, núi cao.


- Phía Bắc: Ơn đới gió mùa.
Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa.
- Mưa nhiều


<b>Sơng ngịi</b> Thượng nguồn của các sơng. Nhiều sơng lớn: Hồng Hà,


Trường Giang, Châu Giang,
Hắc Long Giang.


<b>Khoáng sản</b> Dầu mỏ, than, khí đốt, quặng
sắt, đồng



Nhiều khoáng sản kim loại
màu, dầu mỏ, than.


<b>Đánh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>MIỀN TÂY</b> <b>MIỀN ĐÔNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Miền </b>
<b> </b>


<b>Đặc điểm</b>


<b> Miền Tây</b> <b>Miền Đơng</b>


<b>Địa hình, đất</b> <b>- </b>Núi cao hiểm trở, sơn nguyên


xen kẽ bồn địa, hoang mạc và
bán hoang mạc.


- Đất đai khô cằn


<b>- Đồi núi thấp, nhiều đồng </b>


bằng lớn.


- Đất phù sa châu thổ màu mỡ


<b>Khí hậu</b> Lục địa khắc nghiệt: Ôn đới


lục địa, núi cao.



- Phía Bắc: Ơn đới gió mùa.
Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa.
- Mưa nhiều


<b>Sơng ngịi</b> Thượng nguồn của các sơng. Nhiều sơng lớn: Hồng Hà,


Trường Giang, Châu Giang,
Hắc Long Giang.


<b>Khoáng sản</b> Dầu mỏ, than, khí đốt, quặng
sắt, đồng


Nhiều khoáng sản kim loại
màu, dầu mỏ, than.


<b>Đánh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Sơng Hồng Hà



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Miền </b>
<b> </b>


<b>Đặc điểm</b>


<b> Miền Tây</b> <b>Miền Đơng</b>


<b>Địa hình, đất</b> <b>- Núi cao hiểm trở, sơn nguyên xen kẽ </b>


<b>bồn địa, hoang mạc và bán hoang mạc.</b>


<b>- Đất đai khô cằn</b>


<b>- Đồi núi thấp, nhiều đồng bằng lớn. </b>
<b>- Đất phù sa châu thổ màu mỡ</b>


<b>Khí hậu</b> <b>Lục địa khắc nghiệt: Ôn đới lục địa, núi </b>
<b>cao.</b>


<b>- Phía Bắc: Ơn đới gió mùa.</b>
<b> Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa.</b>
<b>- Mưa nhiều</b>


<b>Sơng ngịi</b> <b>Thượng nguồn của các sông.</b> <b> Nhiều sông lớn: Hoàng Hà, Trường </b>
<b>Giang, Châu Giang, Hắc Long Giang. </b>


<b>Khống sản</b> <b>Dầu mỏ, than, khí đốt, quặng sắt, đồng</b> <b>Nhiều khoáng sản kim loại màu, dầu </b>
<b>mỏ…</b>


<b>Đánh giá Thuận lợi</b>


<b>Khó khăn</b>


<b>Phát triển nghề rừng, chăn nuôi </b>
<b>gia súc, công nghiệp khai thác, </b>
<b>thủy điện, du lịch.</b>


<b>Nông nghiệp trù phú, </b>
<b>cơng nghiệp phát triển</b>


<b>Khí hậu khơ hạn  Thiếu nước. </b>


<b>Địa hình cắt xẻ phức tạp  GTVT </b>
<b>khó khăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>2. Lãnh thổ</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


<b>1. Vị trí địa lí </b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>1. Dân cư</b>


<b> 10 nước có dân số đông nhất thế giới (Năm 2013)</b>


TT <b>Tên nước</b> <b>Dân số </b>



<b>(triệu người)</b>


TT <b>Tên nước</b> <b>Dân số </b>


<b>(triệu người)</b>


1 <sub>Trung Quốc</sub> <b><sub>1.343,2</sub></b> <sub>6</sub> <sub>Pakixtan</sub> <b><sub> 190,3</sub></b>
2 <sub>Ấn Độ</sub> <b><sub> 1.205,1</sub></b> <sub>7</sub> <sub>Nigiêria</sub> <b><sub> 170,1</sub></b>
3 <sub>Hoa Kì</sub> <b><sub> 313,8</sub></b> <sub>8</sub> <sub>Bănglađét</sub> <b><sub> 161,1</sub></b>
4 <sub>Inđônêxia</sub> <b><sub>248,6</sub></b> <sub>9</sub> <sub>LB.Nga</sub> <b><sub> 142,5</sub></b>
5 <sub>Braxin</sub> <b><sub> 199,3</sub></b> <sub>10 Nhật Bản</sub> <b><sub> 127,4</sub></b>


<b> 146,6</b> Thế giới <b>7.095,2</b>


- Quy mô dân số lớn nhất thế giới (chiếm gần 1/5 dân số


Thế giới).



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>2. Lãnh thổ</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


<b>1. Vị trí địa lí </b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>


<b>NHIÊN</b>


<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>1. Dân cư</b>


-

Thành phần dân tộc: 50 dân tộc, đ

a số là

a số là


người Hán (90% dân số).



người Hán (90% dân số).



MỘT SỐ DÂN TỘC CỦA TRUNG QUỐC


Người Mãn
Người Di


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>2. Lãnh thổ</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>



<b>1. Vị trí địa lí </b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>1. Dân cư</b>


<b>Biểu đồ tỉ suất gia tăng dân số Trung Quốc</b>



<b>1.8%</b>


<b>1.1%</b>


<b>0.6%</b>


1970

<sub>1990</sub>

<sub>2005</sub>



%

<b>Năm</b>


<b>0</b>
<b>0,5</b>
<b>1,5</b>
<b>1,0</b>
<b>2,0</b>


- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm, còn 0,6% (2005)



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Trung Quốc đã tiến hành chính sách dân số triệt



Trung Quốc đã tiến hành chính sách dân số triệt



để, mỗi gia đình chỉ sinh một con.



để, mỗi gia đình chỉ sinh một con.



Áp phích tuyên truyền về kế hoạch hóa gia đình



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>2. Lãnh thổ</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


<b>1. Vị trí địa lí </b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>



<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>1. Dân cư</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>N</b>



<b>N</b>

<b>hận xét và giải thích sự phân bố dân cư T</b>

<b>hận xét và giải thích sự phân bố dân cư T</b>

<b>rung </b>

<b>rung </b>

<b>Q</b>

<b>Q</b>

<b>uốc</b>

<b>uốc</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>Dân cư thưa thớt</b>


<b>Dân cư đông đúc </b>


BẢN ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ



- Phân bố dân cư không đồng đều giữa miền Đông và miền Tây.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>2. Lãnh thổ</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


<b>1. Vị trí địa lí </b>



<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>1. Dân cư</b>
<b>2. Xã hội</b>


-

Chú trọng đầu tư cho phát triển giáo dục



- Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên đạt 90% (2005)


- Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo và nhân lực dồi



dào.



- Trung Quốc có những phát minh quan trọng: la bàn,


giấy, kỹ thuật in, thuốc súng,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>La bàn cổ Trung Quốc</b>



<b>Giấy in cổ ở Trung Quốc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>La baøn</b>



<b>Giấy 100 </b>



<b>năm sau </b>


<b>công ngu</b>
<b>yên</b>


<b>La bàn 200 năm trước công nguyên</b>

<b>Chữ</b>

<b> viết</b>



<b> 500</b>

<b> năm</b>



<b> trư</b>

<b>ớc c</b>



<b>ông</b>

<b> ngu</b>


<b>yên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Trung Quốc là nước láng giềng gần gũi với Việt Nam, với đường biên giới
dài hơn1400 km.


- Trong lịch sử dân tộc ta các triều đại Trung Quốc nhiều lần đem quân xâm
lược đô hộ nước ta: Trung Quốc đô hộ ta trong 1000 năm Bắc thuộc


(179 TCN-938), áp đặt nền văn hóa Trung Hoa lên đất nước ta. Tuy nhiên với
truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất, nhân dân ta đã đánh bại các triều đại
phong kiến giành độc lập.


- Âm mưu đồng hóa dân tộc ta của các triều đại phong kiến Trung Quốc bị thất
bại. Ta giành được độc lập và giữ gìn phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.


- Trong q trình đó nhân ta khơng ngừng tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa
văn hóa Trung Quốc để làm phong phú nền văn hóa dân tộc: Tư tưởng nho giáo,


phật giáo, triết học, văn học, phong tục tập quán....


- Trong giai đoạn ngày nay một số giá trị văn hóa của người Trung Quốc vẫn
cịn


đậm nét trong văn hóa Việt Nam.


<b>(Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến; Bài 15,16: Thời Bắc thuộc và các cuộc </b>
<b>đấu tranh giành độc lập)</b>


<b>Bằng kiến thức Lịch sử đã học trong chương </b>



<b>Bằng kiến thức Lịch sử đã học trong chương </b>



<b>trình lớp 10 về Trung Quốc và bài học hơm </b>



<b>trình lớp 10 về Trung Quốc và bài học hơm </b>



<b>nay, em có liên hệ gì giữa nền văn hóa Trung </b>



<b>nay, em có liên hệ gì giữa nền văn hóa Trung </b>



<b>Quốc với nền văn hóa Việt Nam?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>2. Lãnh thổ</b>



<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


<b>1. Vị trí địa lí </b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>1. Dân cư</b>
<b>2. Xã hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>2. Lãnh thổ</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>


<b>1. Vị trí địa lí </b>



<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>1. Dân cư</b>
<b>2. Xã hội</b>


<b>Câu 1. Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: </b>


<b>miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là:</b>



<b>A. Kinh tuyến 95</b>

<b>0</b>

<b><sub>Đ</sub></b>



<b>B. Kinh tuyến 100</b>

<b>0</b>

<b>Đ</b>



<b>C. Kinh tuyến 105</b>

<b>0</b>

<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết 26 - Bài 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA</b>
<b>Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ</b>


<b>11</b>


<b>2. Lãnh thổ</b>


<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ </b>
<b>VÀ LÃNH THỔ</b>



<b>1. Vị trí địa lí </b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ </b>
<b>NHIÊN</b>


<b>2. Miền Tây</b>
<b>1. Miền Đông</b>


<b>III. DÂN CƯ VÀ </b>
<b>XÃ HỘI</b>


<b>1. Dân cư</b>
<b>2. Xã hội</b>


<i><b>CÂU 2: Đặc điểm lãnh thổ nào dưới đây khơng </b></i>



<i><b>đúng với Trung Quốc:</b></i>



<b>A. Diện tích lớn thứ tư thế giới.</b>



<b>B. Giáp với 14 nước, riêng biên giới với các nước </b>


<b>chủ yếu là đồng bằng, qua lại dễ dàng. </b>



<b>C. Phía Đơng giáp biển, mở rộng ra Thái Bình </b>


<b>Dương. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Hình ảnh 1: Đây là địa điểm nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hình ảnh 2: Đây là lồi hoa nào?




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hình ảnh 3: Đây là con vật gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Hình ảnh 4: Ơng là ai?



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hình ảnh 5: Đây là đâu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Hình ảnh 6: Đây là cơng trình


kiến trúc nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Hình ảnh 7: Đây là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hình ảnh 8: Ơng là ai?



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hình ảnh 9: Đây là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hình ảnh 10: Đây là sự kiện nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>GIẢI THƯỞNG CHO NGƯỜI THẮNG CUỘC</b>



<b>GIẢI THƯỞNG CHO NGƯỜI THẮNG CUỘC</b>



1 tràng


pháo tay



1 điểm


10



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

48 <b>Company Logo</b>



</div>

<!--links-->

×