Tải bản đầy đủ (.pdf) (297 trang)

Giáo trình kế toán tài chính phần 3 4 bùi văn dương và những tác giả khác (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.04 MB, 297 trang )

Tâp thế tác giả biên soan
PGS.TS. Bùi Văn Dương
ThS. Nguyễn Thị Kim Cúc
ThS. Đặng Ngọc Vàng
ThS. Lý Kim Huê
Ths. Lê Đài Trang
TS. Nguyễn Xuân Hưng
ThS. Phan Thị Thu Ha
^ TS. Hà Xuân Thach

THÔNG VẬN

\ ١


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TÊ TP. HƠ CHÍ ÍVHNH
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN

BỘ MƠN K Ế TỐN TÀI CHÍNH

GIÁO TRÌNH

KẾ TỐN TÀI CHÍNH
^ k ầ n ^

3

ối 4

ỊBUữNG8MHỌCBHtĩMNlĩ


T

h ư v iê n

30033790
I١ I|A

x iỉ At iỉ Ai١ giao tiiôxg v Ại\ tải


LỜI NĨIĐẦU

Ngày nay, thương mại và dịch vụ nó‫ ؛‬chung, dỊch vụ kế tốn, kiCm tốn nó‫ ؛‬riêng dã trở thành
ngành kinh tế quan trọng, thu hút sự quan tâm ctia nh‫؛‬ều quốc gia. nhất ‫؛‬à các nước phát triến.
'1'rong công cuộc đổi mới và hội nhập quốc tế, Việt Nam cUng không thể. tách khOi xu thế tất
yếu trCn. Tại Đạ‫ ؛‬hội ١
ần thU 14 cUa hên đoàn kế tốn các пи،'ус Dơng Nam Á (AFA), d‫؛‬ễn ra
vào thảng 12 năm 2005 lại í là Nội, với chu dề “l ạo lập thị trường thống nhất về dlch vụ kế
toán ١
'à kiểm toán '1'rong khu vực ASEAN'", ỏng Đặng Văn Thanh, chủ tịch (luân phiên) AFA
dã phit biểu “thl trường dlch vụ kế toán - kiCm toán thống nliất dOi hOi có sự chuẩn bị ớ tất cả
các nước về khuOn khổ pháp ly, về sự nhất thê hóa các nguyên tấc và chuấn mực các kế toán
quốc gia, chuấn mực kiểm tốn của mỗi nưó'c, tliu hẹp khoảng cách cUa sự khác b‫؛‬ệt về
chươiỉg trinh đào tạo, huấn luyện nghề nghiệp kế toán, kiêm toán...”. Mặt khác trong tiến
trinh dàm phán de gia nhập tO cliUc Thuo'ng mại quốc tế (W IO), v‫؛‬ệt Nam sẽ phai mở cửa thị
Iruc'ïïig dịch vụ kế toán, kiểm toán. TUc la sẽ có nhiều Cơng ty dịch vụ Kế tốn - Kiểm tốn
cLia nước ngồi dược phép thành lập và lioạt dộng 0 Việt Nam. Ngược lại, các Công ty d‫؛‬ch
vụ kế toán - kiếm toán Việt Nam sẽ dược phCp hoạt dộng 0 nước ngoài với tư cách là nhà dầu
tư Vỉệt Nam đầu tư ra nước ngoài.
Hướng dến các mục tiêư trcn, các trường dại học, các tô chú'c đào tạo phai “cải t‫؛‬ến và dổi

mới tưàn d‫؛‬ộn phương thức đào tạo cho phù hợp với mục tiêu đào tạo, dảm bảo tinh hiện đạ‫؛‬,
phù hợp vOi tiến trinh hội nhập khu vực và quốc tế, dặc b‫؛‬ệt quan tâm cách thUc dào tạo theo
hướng tícli cực và chíi dộng cả với giảng viên và l١
ọc viCn, xoá bO kiểu giảng dạy cố d‫؛‬ển
mang linh độc thoại, áp dụng kỹ thuật dào tạo tliiên về thực hành theo kiếư bài tập tỉnh huống
và dối thoại. Dồng thơ‫؛‬, phai dổi mới giáo trinh ... phô b‫؛‬ến, dào tạo chuẩn mực kế tốn, kiCm
tốn dê ngay từ khi cịn la sinh viên dã cỏ thê làm quen và năm vtog các thuật ngữ, khá‫ ؛‬niệm
mớ‫؛‬, quy định trong các chuẩn mực của Việt Nam, cũng như các nguyên tắc và thông lệ Kẻ
toán quốc tế đế thưận lợi trong v‫؛‬ệc áp dụng và thực hành các chuẩn mực sau này’".
1'rên cơ sO mục dích và yêu cầu dổi mơi như trCn, liộ mơn kế tốn tài chinh chUng tơi dã tO
chức hiên soạn lại G‫؛‬áo trinh Kế tốn tài cliính với những mục tiêu và nguyên tắc sau dây:
Mục tiCu:
-

τ‫؛‬έρ cận các vấn đề theo hướng phù hợp vOi thOng lệ quốc tế, dồng thơi gắn với mơi trường
kê tốn 0 Việt Ĩ4am.

- GiUp cho người dọc nẳm bắt dược những kiến thức cơ bản về hệ thống kế toán trong các
doaah nghỉệp theo nh‫؛‬ều cấp độ khác nhau.
Nguyín tắc:
- GiUp chc ngươi dọc cO thổ tự học và cỏ kha năng xử lý mọi tinh huống.
- Gắn với tỉnh h‫؛‬nh thực tế của Việt Nam nhưng không chỉ đơn thưần trinh bày định khoản,
mà cần di sâu vào các ngưyên tắc kế tốn, phân tích và gia‫ ؛‬thích nội dung của vấn dề.
- Cỏ tham khảo cách v‫؛‬ết giáo trinh cUa các nước phát trỉên trCn thế gỉới.

' Bài pt.át bi‫؛‬u cùa ông Bùi van Mai - Vụ TrưO^g Vụ CDKT
CĐK1 và KI'
viên hàiìh nghề VN (V ٨ CP٨ ) Tại Dại hội lần thú' 14 của AFA.

Bộ Tài chinh, Chủ tịch tlội kiểm tOíin



Giáo trình Kế tốn tài chính có tất cả 24 chng, đưọc chia thành 2 cấp độ:
٠ĩ٠

Kẻ tốn lài chính cư bản gồm ỉ quyển (Phần 1١2)" Áp dụng cho kxp chuyên ngánh Ke
toán và các lớp khác.



Kế toán tài chính nàng cao gồm 2 quyến (Phần 3,4 và Phàn 5) -Áp dụng cho lớp chuyên
ngành Ke toán sau khi học xong phần cơ bản.

Mỗi chưorng sẽ trình bày các đề mục sau đây:
1. Mục tiêu của chưong
2. Nội dung
3. Tóm lắt
4. Khái niệm và thuật ngữ
5. Câu hỏi trắc nghiệm
6. Đáp án trắc nghiệm
7. 'Pình huống
Quyển giáo trình Ke tốn tài chính - Mọc phần 3 ,4 này gồm
các Giảng viên trong Bộ mơn Ke tốn tài chính như sau:

CCJ

9 chưong, được biên soạn bới

Chương


Người vièt

1. Ke toán phải thu, phải trá nội bộ

ThS. Phan Thị Thu Hà

2. Kế toán các giao dịch ngoại tệ

TS. Hà Xuân Thạch

3. Kế toán hoạt động xây lắp

ThS. Lý Kim Huê

4. Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản

PGS.TS. Bùi Vãn Dương

5. Kế toán bất động sản đầu tư

TS. Nguyễn Xuân I lưng

6. Ke toán thuê tài sản

ThS. Đặng Ngọc Vàng

7. Ke toán các khoản dầu tư tài chính

'ThS. Lẽ Dài Trang


8. Ke tốn nợ vay và dự phịng phải trà

ThS. Nguyễn Thị Kim Cúc

9. Kế tốn cơng ty cổ phần

TS. Nguyễn Xn Hưng

Sự ra đời của giáo trình Kế tốn tài chính là kết quả của nhũng nồ lực và phấn đấu không
ngừng của tập thể l'hầy Cô trong Bộ môn, cũng như của Ban biên tập. Chúng tôi hy vọng
rằng Giáo trình này sẽ đáp ứng được yêu cầu học tập. nghiên cứu và thực hành kể toin. góp
phần nâng cao chất lượng và vị the nghề nghiệp kế toán - kiếm toán, thúc đây sự phát rien và
khả năng hội nhập quốc tế của hệ thống ke toán - kiếm tốn Việt Nam.
Trong q trình biên soạn, chúng tơi đã cố gắng rất nhiều nhàm đảm bảo giá trị khoa lọc của
Giáo trình nhưng chắc khơng tránh khỏi những khiếm khuyết nhất định. Mong quý V lượng
thứ và có những ý kiến đóng góp cụ thế để chúng tơi có thể khắc phục những nhược đcm còn
tồn tại và nâng cao chất lưọng của Giáo trình. Xin chân thành cảm ơn và trân trọng kíni chào.
Thay mặt tập thể Giảng viên Bộ mơn Ke tốn Tài chính và Ban biên tập.
PGS.TS. Bùi Văn Duong
Trng Bộ mơn Kố tốn tài chhh


HƯ ỞNG DẢN SỬ ĐỤNG SÁCH
Tiêu ch‫ ؛‬víết gỉáo trinh
Khi tiến hành viCt Giáo trinh Kế I'ốn l ’àl Ghính' chting tOl dă ‫ ﺧﻪ‬ra một sồ tiêu chi như sau:
'1'ham khho cách viết giáo trinh trẻn thế g‫'(؛‬h. trong dó chu yếu !à giáo trinh kế tốn tài
chínli cda Mỹ, chắt !ọc những nội dung phU hợp vớỉ bồi cảnh thực tế cUa hệ thống kế toán
Việt Nam hiện nay.
Cách trinh bày phai drm giản dễ hiếu để giUp cho người dọc có thể tự học, hiếu dược các
nội dung cơ bản cUa hệ thống kế toán tài chinh nói chung và các qui định cụ thề của kế

tốn Việt Nam hiộn nay nói riêng.
Đẻ đạt dược các tiCu chi này thi khi viết. chUng tôi cố gắng di sâu vào vịệc phân tích bản
chất của các nghiệp VỊI kinh tế !nà k ế toán phdi ghi chCp phản ánh, anh hưởng cUa.nghiệp
vụ đến các dối tượng cụ thC ctia k ế toán, các chứng từ thu tục, và quá trinh ghi chép vào
sổ sách kế toán.
Khi đã hiểu rõ bàn chất và ảnh huOng ctia các nghiệp vụ rồi thi viộc ghi chUng vào tài
khoản theo nguyên tắc ghi kép là người học sẽ vận dụng những kiến' thức cơ bàn dã
nghiCn cứu trong mOn Nguyên ІѴkế toán đế hiểu dược bút toán ghi chép cho nghiệp vụ.
٥ốỉ tưọ^g sử dụng giáo trinh
Guốn giáo trinh này gia djnh người dọc đã cO nliững kiến thức co biin về Nguvên lý kế toán,
Kế toán lài chinh co bản và liếp tục tim hiên về hệ thdng kc lodn tài chinh.
Dây la quyCn sách nằm trong bộ sách gồm 3 quyến dược biCn soạn trdn co sO tham kháo lài
li'ệu giảng dạy kế toán của một số nuOc liCn liến η1ΐ!Γ Mỹ, ٨nh... cO kết cấu khác với các tài
li٠
ệu giảng dạy kế toán hiộn hành nliăm giUp sinh viên cỏ dU đidu kíện chU động trong việc học
tập, nâng cao khả năng vận dụng kien Ihltc đã học Yồo thực tệ١giiip cho các giảng viên thuận
lợi trong việc thay đôi phuong pháp giang dạy, nâng ca(١chất krcmg đào tạo.
Những nội dung trong quyến 2 nílng cao (gồm 9 chương) cUa bộ sách này có liên quan dến
Cíảc vấn dề chuyên sâu, phức tạp trong 1 1 ‫ا‬0‫ اا‬dộng sản xuất kinh doanh cUa các doanh nghỉệp;
mà các sinh viên chuyCn ngành kinh tế nên nghiên cứu đế cỏ thể dọc và hiểu dược các thông
tin tài chinh ti'ên báo cáo cLia kế toán.
Dối với sinh viên chuydn ngành kế toán till cần phai lim hiếu thêm những quy d‫؛‬nh cụ thế hon
trong phần phụ lục cUa các chương và hệ thống chuấn mực kế toán, chế độ kế toán hiện hành
ảề cO thc tliực hiện các bài tập tinh huống. Dồng thOi sinh viCn cliuyên ngành kế toán sẽ tiếp
tục nghidn cứu nội dung trong quyển 3 còn lại cUa bộ sách này đc thực liành dược công tác kế
tốn trong các doanli nghíệp.
٠ Ốí vói giảng viên

Với liêu chi viCt sách la đC ngươi dọc có thế tự học, nên khi phụ trách môn học này, giảng
vỉên cần xác định trước phạm vi, giOi hạn sẽ trinh bày cda tUiig chương, phân bố thOi gian lên

lởp, nliững phần nào vCu cầu sinh viCn tự đọc, tụ nghiCn cứu thêm trong những văn bàn pháp
quy cUa ké toán nào đc cb thC làm dược các câu liOi trắc ngliiệm, bài tập dạng tinh huống
đuợc đồ cập sau mỗi chưtmg. Việc này cần phố biCn clio sinh viCn ngay từ đầu môn học.
1'ai liệu liỗ trợ clio sinli viên nghiên cứu các nội dung là: Luật kế toán, I lệ thống chuấn mực

ế tốn, '1'hOng Irr hưónu dần cliuấn mực. Chẻ độ kế toán doanh nghiệp và các văn bản dưới

111


luật khác. Ngồi ra cịn tham khảo quy định của các ngành khác có liên quan đến cơng tác kế
tốn như văn bản về chính sách thuế, chính sách tài chính,...
Quyển sách này trình bày nội dung những chun đề về kế tốn tài chính cụ thế trong một số
lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp, nhằm giúp sinh viên có điều kiện hiểu rõ nguyên tắc và
phưong pháp xử lý ke tốn cũng như trình bày thơng tin trên báo cáo tài chính.
Dể có thể thực hành kế tốn Việt Nam, giảng viên phải hướng dẫn sinh viên tìm hiểu chế độ
kế toán Việt Nam hiện hành cũng như những quy định của các ngành khác liên quan trực tiếp
đến kế toán. Cho phép sinh viên được sử dụng Hệ thống tài khoản kế toán do Nhà nước ban
hành trong quá trình học tập, kiểm tra, thi kết thúc học phần.
Giảng viên cần gợi ý và hướng dẫn cho sinh viên khi thảo luận các tình huống trong mỗi
chương.
Đối vói Sinh viên
Khi sử dụng sách này cần chú ý các vấn đề sau đây:
Những nội dung trình bày trong sách là những vấn đề chủ yếu của học phần Kế tốn tài
chính nâng cao, do đó sinh viên cần phải hiểu và nhận thức đầy đủ về chúng đế có kiến
thức về lý thuyết vững chắc làm nền tảng nghiên cứu chun sâu về Kế tốn tài chính.
Những nội dung trinh bày trong phần phụ lục, tình huống là để giúp sinh viên có hiếu biết
thêm về những quy định hiện hành liên quan đến kế toán để vận dụng lý thuyết đã học vào
thực tiễn.
Phần khái niệm - thuật ngữ giúp sinh viên tra cứu nhanh, hiểu được điểm cốt lõi của đối

tượng nghiên cứu.
Từ phần câu hỏi trắc nghiệm đến phần tình huống là phần thực hành, sinh viên cần làm
theo thứ tự trong sách:
a. Phần câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) giúp sinh viên tự kiểm tra, đánh giá sự nhận
thức về một số vấn đề lý thuyết.
b. Phần bài tập dạng tình huốríg là phần tương đối khó do đó cần làm dưới sự hướng dẫn
của giảng viên.

Nguồn tàì liệu tham khảo để viết giáo trình Ke tốn tài chính bao gồm:
٠ Các cuốn giáo trình của các nước tiên tiến (ấn bản tồn cầu)
٠ Hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt Nam, thơng tư hướng dẫn các chuẩn mực.
٠ Chế độ kế toán doanh nghiệp theo quyết định 15/2006/QĐ-Bl'C ngày 20/03/2006.
٠ Văn bản của các ngành khác về những quy định có liên quan đến cơng tác của kế tốn.

IV


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
VAS

Chuấn mực kế toán Việt Nam

TSCĐ

Tài sản cố định

XDCB

Xây dựng cơ bản


GTGT

Giá trị gia tăng

IIĐ

Hóa đơn

CKTT

Chiết khấu thanh toán

CKTM

Chiết khấu thương mại

TK

Tài khoản

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

KPCĐ


Kinh phí cơng đồn

SXK.D

Sản xuất kinh doanh

PXSX

Phân xưởng sản xuất

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

sx

Sản xuất

CLTG

Chênh lệch tỷ giá hối đoái


MỤC LỤC

Lời nỏ‫ ؛‬dầu ........................................................................................................................................ ‫؛‬
Mục lụ c ................................................................................................................................... ........vi
CHƯƠNG ỉ: KẾ ΤΟΛΝ PIIAI THU, PHẢI TRẢ NỘI B ộ .................................................... 1
٧ẨN ĐỀ CHUNG 1.1 NIIỮNG..................................................................................................... 1
Khái niệm 1.1.1....................................................................................................................... 1

Phân biệt các loại quan hệ nội bộ trong doanh nghiệp 1.1.2..............................................1
Nội dung các khoản phải tliu, phảí trả nội b ộ 1.1.3............................................................ 3
Kỉểm soát nội b ộ
1.1.4................................................................................................... 3
٨Ν PIlAl 111U, PHẢI 'ĨRẢ NỘI BỘ()'1.2 KÈ 1.
.
.
... .. 3
Kế toán cấp vổn và điều cliuvển v ố n
1.2.1........................................
Kẻ toán cấp v ố n 1.2.1.1................................................................................................4
Ke toán diều chuyến vốn 1.2.1.2............................................................................. 6
κ έ toán bán hàng nội bộ 1.2.2........................................................................................... 7
Kế toán các quan hệ thanh toán nội bộ k'hác l 1.2.3‫؛‬ên quan dến quá trinh sản xuất
doanh kinh............................................................................................................................... 8
κέ toán các khoản thu hộ, c.hỉ h ộ 1.2.4............................................................................. 11
Kế toán quan hệ nội bộ về nghĩa vụ tà 1.2.5‫ ؛‬chinh ....................................................... 16
Quan hệ trích nộp kinh phi quản lý cấp trên 1.2.5.1................................................... 16
Quan hệ về phân phố 1.2.5.2‫ ؛‬lọi nhuận ....................................................................16
Quan liệ VC phân phố 1.2.5.3‫ ؛‬quỹ doanh nghiệp ..................................................... 16
lllÓNG 'IIN PHẢI TI lU, ΡΗ٨1 ГИЛ NỘI BỘ TRÊN BÁO CÁO l'Àl CHINH ' 1.3......... . .. 17
1.ẮT
lO m ................................................................................................................................... 17
PHỤI.ỤC .................................................................................................................................... 18
KHAI N1Ị‫؛‬M ٧٨ 11Ι٧٨Τ N G ìr .................................................................................................. 26
I-lOl 1 RẨC NGHIỆM
CẢU....................................................................................................... 20
٨P ٨N1'RẨC NGHIỆM(1 ................................................................ ........................................ 23
'iI n h h u On g ............................................................................................................................... 23
KỂ TOÁN CẢC GIAO I)ỊCH NGOẠI TỆ 2:

CHƯƠNG..........................................25
٧٨NOÈ CHUNG 2.1
NHỮNG.......................................................................................... 25
Các khái niệm co b ả n 2.1.1........................................................................ ......'.................25
Kẻ toán glii nliận ban dầu các giao dỊch bằng ngoại tệ 2.1.2........................................ 26
Ghi nhận chênh lộch tỷ giá hOi đoái 2.1.3..................................................................... 26
Báo cáo lại nỵày' lập Bdng cân dối kế toán 2.1.4........................................................... 27
KÉ 1'OAn c AC g ia o I)ỊC11 b An G n g o ạ i '1'Ệ 2.2. .......................................................... 27
NguyCn tắc ghi nhận các ngliiệp vụ kinh tế phát sinh bàng ngoại tệ và đánh 2.2.1
giá lại các khoản mục t ‫؛‬èn tộ cO gốc ngoại tệ lại ngày lập Bàng cân đố ‫ ؛‬kế tốn ờ
thOi dicm cuối năm tài cliínli................................................................................................ 27

V!


Kế toán các giao 2.2.2 ،‫؛‬Ịch hăng ngoại tệ ti-ong giai d()ạ،n (doanh nghiệp ،‫؛‬ã di
vào hoạt dộng sdn xiiấl, hinh doanh .................. ... ............................................................. 28
2.2.2 .‫ ؛‬Kê toán chdnh ‫'(؛‬ch iv aiá hơi đối phht sinla irona k v ................................. 28
K( toán chênh 2.2.2.2 ‫؛‬ệch tv gid đánh giả l‫؛‬ại cuối nẫm tai chinh .......................' .. 30
Kc toán các giíio dlch hằng ngoại tộ tr،.)ng giai do.ạn doanh nghiệp đầu tư 2.2.3
xây dụ'ng co bản (gia‫ ؛‬đoạn liưdc hoạt dộng)......................................................................36
KC tốn chơnh lộch tỷ giá hối đối pliát sinh trong k y 2.2.3.1................................. 36
Kế toán chCnh lộc.1 ty giá đánh giá lại c:uởi năm tài cliính . 2.2.3.2........................ ..37
KẾ TỐNNIỈẬ
2.3‫ )؛‬KỈỈẢl.1................................................................................................. 45
ỈC hứngtù . 2.3 ' .................................................................................................................... 45
Kế tốn nhập khấu trực tiếp 2.3.2.................................................................................. 45
Kế toán nliập khấu Uv thác 2.3.3.................................................................................... 46
KẾ 1'ỐN XUẤT Kl-IẨU .2.4.......................................................................................................... 50
Ke tốn xuất khấu trụ'c tiếp 2.4.1...................................................................................... 50

ilj' thác Kê toán xuât khâu
2.4.2.........................................................................'..............5 ‫؛‬
xác dinh và kết chuyền 2.4.3 Ke toán các khoán glii giíini doanli thu xuất khấu١
thu thuần doanh...................................................................................................................54
Ke tốn các klioan làm giam doanh tliu xuất khẫu 2.4.3.1.................................... 54
Ke toán kết chuyCn doanh lliu thuần xuất khấu 2.4.3.2........................................ 55
2.5 KÉ 'l'0 ٨N I1٨NG 11(')٨ KI 10 BAO '11 lUT ................................................................. 56
.Nội dung 2.5.1.......................................................................................................................... 56
Phuong pliáp kc tohn 2.5.2........................................................................................... 57
IRlNll BẢY 'II lÒN(i 'IIN 'IRI-N lỉ.AO C.ÁO 'lAl Cl llx il '. 2.6........................................ ..59
rỏM 'lẤ l ' ........................................................................ ... ..................................................... 60
'KuAl NlỊ(M VẢ 'II1U۵T N tiiì
iiOi t r A c n g h i ệ m
c A u ............................................................................................................ 61
An 'i r Ag n g h i ệ m
ĐÁP................................................................................................................. 66
t In h h u On g ....................................................................................................... 66
CHU'0'NG 3: KÉ K )ÁN HOẠ'I' DỘNG XẨY LẤP ..... .................................................... 67
NIIỬNŨ v An
3.1 1) 1‫ ؛‬CHUNG VH KÍ;'1'o An IIOẠT 1)ỘNG x A y i ,ắ p ..................... ..67
Khai nỉộm 3.1.1................................................................................................................ 67
lắp '3.1.2 !)huong tliLrc nhận thấu xâ١
............................................................................ 68
I)ặc diCni ngànli dnh huoiiu dên cdng tác k( tc٠
á n 3.1.3.................................................. 68
Giá trị dự toứn Vi'، gia thảnh sản 3.1.4 [‫د‬1‫ اااةا‬xây lắp......................................................... 70
oối tượng kc tốn clti plií saií xuất 3.1.5..................................................................... ......70
Dối tưpng tínli gia tliành 3.1.6........................................................................................ 70
Quy dịnli vc glii nhận doanli lliu \à clii phi h،)-p đồn،i xây drmg 3.1.7............................. 71
Kl 3.2‫' ؛‬IOA n c h i Plll SAN XUẢI V.À '!'In i i g i A '1'h A n h s a n PHAM x A y 1 ٨'‫ا‬١..... ..73

6n'3.2.1 Kế toán clii phi ngu١\.'‫ أؤ‬l‫؛‬ộu trgc tiẻp ................................................................ 73
Kế tốn chi plií nliân cdnu irgc ticp 3.2.2..................................................................... 75
KC t،ián chi phi sti'dụng niáy thi cOng 3.2.3................................................................ 76

\'11


3.2.4 Ке toán chi phi sản xuất chung................................................................................ 80
3.2.5 Kế toán ch‫ ؛‬phi xây lắp phụ...................................................................................... 82
3.2.6 κ έ toán tổng htip chi phi sản xuất và tinh giá thành sản phâni xây lắp.........................84
3.3 KỀ ΊΌΛΝ BÀN GIAO CÔNG ٦'R IN 1 ‫؛‬..........................................................................86
3.3.1 Kẻ toán chi tiết........................................................................................................... 86
3.3.2 Kế toán tổng h ợ p ......................................................................................................86
3.4 'ΓΙ-IỎNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁG CAO 'I.À1 ClllNlI ...........................................89
'l'ÓM TẮT..................................................................................................................................... 90
KllAl NIỆM VÀ THUẬT NGỮ.................................................................................................90
CÂU I-IỞI 1'r A c n g h i ệ m ........................................................................................................ 91
ĐÁP An t r A c n g h i I m .......................................................................................................... 95
TINH HUỐNG..............................................................................................................................95
CHƯO^G 4: KÉ TOAN đ ầ u t u ' x â y DỤÌMG c ơ b a n .................................................. 96
4.1
ΝΙ-IỮNG VẨN ĐÈ CHUNG.............................................................................................96
4.1.1 Các khái niệm căn bán............................................................................. ................96
4.1.2. Các quy định về quản ly dự án dầu tư xây dựng công trinh..................................97
4.1.2.1 Trinh tự dầu tư xây dụiig công t r i n h . ......................................... 97
4.1.2.2. Nội dung các chi phi thuộc dự án dầu tư xâv dựng công trinh..................98
4.1.2.3 Các hình thức quản ly dự á n ........................................................................100
4.1.2.4 Phương’thửc thanh toán trong hợp dồng xây dựng..................................... 101
4.2
KẾ TOAn n g u ồ n Vó n DẢU TU XDCB................................................................ 101

4.2.1 Nội dung..................................................................................................................101
4.2.2 Phương pháp kế toán............................................................................................... 101
4.2.2.1 Trường hợp doanli nglilệp dược Ngân sách nhà nước cấp ,vốn đầu tư
XDCB theo dự toán dược giao..................................................................................102
4.2.2.2 'Prường hợp khảc..........................................................................................102
4.3 KẾ TOA n CI.11 PHÍ ĐAU 1١
U' XAY l')l.lNG C ơ BẢN................................................. 104
4.3.1 Chứng từ và một số quy dinh...................................................................................104
4.3.2 Phương pháp kế toán................................................................................................. 105
4.3..2.1 1’rường hợp giao thầu...................................................................................105
4.3.2.2 Trường hợp dầu tư xây dựng cơ bản theo phương thức tự làm .................. 108
4.4 NGHIỆM THU, b An g ia o v A t h a n h ι ό Αν q u y ế t t o A n
10
4.4.1 Nghiệm thu, bàn giao và thanh tốn cơng trinh.....................................................110
4.4.2 Quyết tốn vốn dầu tư và xác định giá trị tài sản hình thành sau khi dầu tư....... 112
4.4.2.1 Quyết toán vốn dầu t r r . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
4.4.2.2 Xác định giá trị tài sản hình thành sau khi dầu tư ..................................... 1 13
4.4.2.3. Phương pháp kế tốn.....................................................................................113
4.5
ΙΤ-IỊNG ٦IN TR1NI1 BÀY 1'RÊN BAO CAO t à i ٧Η‫؛‬ΝΗ......................................115
TỎM i At ................................................................................................................................... 116
KI-lAl NIỆM vA TPIUẬT NGŨ’............................................................................................ :.116
CÂU HOI TRAC NGỈ-IIỆM...................................................................................................... 117

V Ì!


٨Ν'!'ΚΛ^ NGJ!!ẸM....................................................................................................... 119
t In i i h u O n g ........................................................................................................................... 119
CIỈƯ.ƠNG 5: KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐÀU

5.1 n h Cin g Và n đ ê Cl iu n g :......................................................................................... 120
5.1.1 Khái nỉộm................................................................................................................ 120
5.1.2 Các trucmg hợp dược ghi nhận là bất động sàn đầu tu'........................................ 121
5.1.3 Diều kiện ghi nhận bất dộng sản dầu t u ...............................................................122
5.1.4 Dặc điếm ٧à yCu cầu quản lý.............................................................................. 122
5.1.5 Kiêm soát nội bộ................................................................................................... 122
5.1.6 Xác dinh giá trị cUa bất động sản dầu tu .............................................................122
5.1.6.1 Xác định giá trl ban dầu cUa bất dộng sản đầu t u ...................................... 122
5.1.6.2 Xác địnli giá trl còn lại của bất dộng sdn dầu tu ....................................... 123
5.1.7 XU' lý chi phi phải sinh sau ghi nhận ban dầu.................................................... 123
5.2 KÊ ΊΌΛΝ BÁT ĐỘNG SAN ĐÂU 1T.Ị'.......................................................................... 123
5.2.1 Mua bất dộng sán dầu tu theo pliuong thUc trả tiền ngay..................................... 124
5.2.2 Mua bất dộng sản dầu tu theo phuong thUc trả chậm, trả góp.............................. 124
5.2.3 Bất dộng sản dầu tu do xây dụng co b
126
5.2.4 ChuyCn tU 1'SCD sang bất động sản dầu lu ...........................................................126
5.2.5 Chuyển hàng hóa bất dộng sản thành bất dộng sán dầu t u ................................... 127
5.2.6 ChuyCn bất dộng sản dầu tu tliành hàng hóa bất dộng sản.................................. 128
5.2.7 ChuyCn bất dộng sán dầu lu tliành bất dộng sUn cliU scy liUu sU dụng .................128
5.2.8 Bất dộng sUn dầu tu hình ihíinli tí!11‫ ة!اا‬tUi cliínli ..............................................129
5.2.9 Bán bất dộng sản dầu tu.....................................
5.2.10 Cho thuê lioạt dộng bất dộng Síln dẩu u r ..............................................................132
5.3 '٢1IỎNG TIN '1'r In u b à y i 'r ễ n b Ao CAd 1A i CI-i INII .........................................132
'I.ÓM ι Ατ.................................................................................................................................. 132
KllÁl N lfM VA ΤΙ-IUẠT n g ữ ..............................................................................................133
CAU ll(‫ ؛‬l TRẮC NGIllỆM .................................................................................................... 133
DÁI) An '1'r A c n g h i ệ m ....................................................................................................... 137
TtNH IIUÓN(Ỉ................................................................................................
CHU'0'NG 6: KÉ TOA n t h u ê ΤΛΙ SẢN......................................................................... 138
6.1

NHỮNG VÁN Đ1١Cl-IUNG........................................................................................ 138
6.1.1 Phân biệt thud tài chínli và thuê lioạl dỌng............................................................138
6.1.2 l'ài sản thuê và lài sản cho thud ...........................................................................139
6.1.3 Những thuận It.yỉ và bất I(.h ctia thud tài sá n ...........................................................139
6.2 XAC DỊNĨI GIA TR! Ι3ΛΝ DẦU CỦA TSCl) ITIUỀ 'lAl CHÍNH............................140
6.3 KÉ ΊΌΑ ν 1I1UÊ vA CHO TI-IUÊ HOẠT DỌNG.................................................... 142
6.3.1 κ έ todn Ihud hoạt dộng .........................................................................................142
6.3.2 Ke toán cho thud lioạt dộng .................................................................................144
6.4 KẾ IOAN TÍIUỂ lA l C IllN Il........................................................................................148
6.5
KÉ Ί'ΟΑν BAN 1SCD VA THUI1 ‫؛‬.Α Ι..................................................................... 154

IX


6.5.1

K.ế toán giao dịch bán và ‫ا‬1‫ ا‬٧‫ ة‬lại TSCD là thuè lài chinh....................................154
6.5.1.1 Kc loán giao djch bán ١
'à IhuC lại TSCĐ là thuC lài chinh trnOng hcyp
giá bán l(5n hon giá trị cịn lại............................;..................................................... 155
6.5.1.2 Kể tốn giao dlch bán ١
'à tliuC lại TSCt) là thuC lài chinh trường hợp
giá bán nhO h(m giá trị còn lại.................................................................................... 156
6.5.2 Kế toán giao dlch bán và thuê lại ISCĐ là thuê hoạt động................................. 157
6.5.2.1 Bán ١
'à tliuC lạỉ tài sản là thuC hoạt động trường hợp giá bán bằng giá
trị hợp lý .......................................................................................................................158
6.5.2.2 Bán và thuê lại tài sán la thuc hoạt dộng trường hợp giá bán nhd hon
giá trị hợp lý ................................................................................................................ 159

6.5.2.3 Bán và thuc lại lài stui là thuC hoạt động trường hợp giá bán kVn hon
giá trl htrp lý ................................................................................................................ 161
6.6 'IKÌNhl ΒΛΥ ĩ 11ƠN(ỉ t in t r ê n b á o СЛО l'Àl C llÍN Il........................................162
iO m TẨT.................................................................................................................................... 163
Kl-l٨l N1HM ٧٨ T110٨T N G Ữ ................................................................................................ 163
0 ٨٧ ỈIỞI ГКЛС N O IllfM ....................................................................................164.........‫ا‬
1)ÁP٨N'1٠
R٨0NGI1IỆM ........................................................................................................168
ΤΐΝ ΙΙΙ-lUỜNG.............:..........................................................................................................16
CHIJONG 7 : KÉ TOÁN c ٨ c KIíOẢN ĐẦU TU'T ٨ I ΟΗ ‫ ؛‬ΝΗ. . . . . . . . . . . . . . ٠. . . . . ٠. . . ٠. . . . . . . . . . . . . 1 7 0
7.1
NHỦ.NG VẤN ĐỀ Cl lUNG......................................................................................... 170
7.1.1
Khái niệm và phân loại................................................................... 170
7.1.1.1 Các khoán dầu tư tài chlnh ngắn hạn.............................................................170
7.1.1.2 Các khohn dầu tư tài chinh dài h ạ n ...............................................................171
7.1.2 Quy định kế toán......................................................................................................173
7.2 ΚΗ Τ ϋ ٨Ν c ٨c Κ110ΛΝ ĐÀU TƯ 'l’٨I C lllN ll NG٨N HẠN.................................173
7.2.1 Kế tốn khồn dầu tir chứng khốn ngắn hạn.........................................................173
7.2.2 Kế toản khoán dầu tư ngắn hạn khác...................................................................... 177
7.2.3 Kc toán dự pliOng giảm giá dầu tư ngắn hạn..........................................................179
7.3
KÉ ٦-Q٨N CÁC Κ1-10٨Ν DẦU TU’ DÀI HẠN...........................................................180
7.3.1 Kế toán khohn dầư lư vàocOng ty con................................................................... 180
7.3.1.1 κ έ loản các trư('rng họp tăng vốn dầu tư vào công ty con.......................... 181
7.3.1.2 Kế toán khoản cổ t(rc٠lọi nhuận dưọc. chia từ cơng ty con....................... 182
7.3.1.3 Ke tốn khodn giảni vốn dầu lư vào cơng ty co n .......................................183
7.3.2 Kế tốn khoản dầu tư vào cơng ty liên kết.............................................................184
7.3.2.1 Ke tốn tăng vốn dầu lư vào công ty liên kết............................................. 185
7.3.2.2 Kế toán khoản cổ tức, lợi nhuận dược chia từ cơng ly liCn k ẻt.................. 186

7.3.2.3 Kế tốn khodn giảm vổn đầu tư vào cOng ty liCn k ế t.................................. 186
7.3.3 Ke toán các khodn vOn gOp hên doanli................................................................188
7.3.3.1 Ilt.rp dOng hựp tác kinli doanli dưới hình thức liCn doanh hoạt động
kinh doanh dược dồng kicm soát............................................................................. 188
7.3.3.2 1lợp dồng hợp tác kinh doanli dưới hình thức liCn doanh tài sản đồng
kiếm soát...................................................................................................................... 2(11


7.3.3.3 Hoal động lien doanh dưới liình thirc thành lập cơ sở kinh doanh
đơng kiêm sốt...........................................................................................................20‫ا‬
7.3.4 Kế tốn các khoản dầu tu dài hạn khác............................................................... 206
7.3.4.1 Kế toán khoản dầu tu chUng khốn., góp vốn..............................................206
7.3.4.2
Kế toản khoản vốn cho vay dài h ạ n ....................................................... 207
7.3.4.3 Kế toán dụ phOng giảm gia đầu tu' dài hạn.............................................. 207
7.4 J'HƠNG TIN TRÌNII BÀY TRÊN BÁO) CẢO 'TAI CIIIn I 1.........................................208
TÓ M TẨ T..................................................................................................................................209
KllAl NIỆM VÀ TIỈO Ậ TN G Ữ ............................................................................................. 209
CẨU IlOl TRẮC NGI-ỈIỆM.................................................................................................... 211
ι )Α ρ A n i r A c NGIIIỆM ...................................................................................................... 214
1'ÌNI-I IIUONG.......................................................................................................................... 215
GIIUONC 8 : K É ΤΟΛΝ NỢ'VAY vA I)Ụ PllÒNC ΡΠΛ1 I RA ...................................216
8.1 NI-R'J.NG v AN d ê CIIUNG...........................................................................................216
8.1.1 Khái n iệm ...............................................................................................................216
8.1.2 Phân biệt các khoản nọ vay, dụ phOng plidi trả vO'1 nợ phai trả...........................217
8.1.3 Pliân biệt dự phOng phai trả với nọ tiềm tà n g ......................................................217
8.1.4 Phân biệt dự phOng phai trả với các khoan dự phOng khác..................................218
8.2 Kl‫' ؛‬l.OÁN CAC KIIOA n VAY NGAN I.IẠN VA DÀI HẠN .....................................218
8.2.1 Kiếm soát n.ội bộ và quy dinh kế tohn .................................................................. 218
8.2.2 κ έ tốn khodn vay ngắn hạn díing clio hoạt dộng san xual kinh doanh...............219

8.2.2.1 l'rá lãi truOc ngay khi nhận nợ vay...............................................................220
8.2.2.2 ITả lãi định ky............................................................................................... 221
8.2.2.3 'Prả lãi sau “ khi dến hạn.............................................................................. 222
8.2.3 κέ toán khoản vay dài hạn.......................................
8.2.3.1 l'rả nợ gốc một lần vào cuối liạn nợ............................................................ 223
8.2.3.2 'l'rả nợ gốc tínli cho tUng kỳ ihanli toán trong thtri hạn nợ .........................224
8.2.4 Ke toán chi phi di vay .......................'.................................................................226
8.2.4.1
Kế toán chi phi di vay tinh vào chi phi sản xuất,kinh doanh trong ky ...227
8.2.4.2 Kế toán chi phi di vay dU diều kiộn vốn ho ............................................227
8.3 KÉ t o An n ợ d A i h ạ n - h In ii THIJC NỢ 1'llUÊ lA l ClllNII ..........................230
8.3.1 Nội d u n g ................................................................................................................. 230
8.3.2 Phuong pháp kế toán.............................................................................................. 230
8.4 KẾ ΙΌΑΝ PIIAT Ι-ΙΑΝΗ '1'RAI PIIIỂU C(١NG Ί Ύ .................................................... 232
8.4.1 Nội dung
.........................................232
8.4.2 Phuong pháp phân bO chiết kliấu trdi phiẻu và phụ trội trái phiếu ....................233
8.4.3
Phuong pháp kế toán.......................................................................................... 234
8.4.3.1 Kẻ toán chi phi phát hành trái phiCu........................................................... 235
8.4.3.2 Kc toán nhận nợ do phát hành trái phiếu.................................................. 235
8.4.3.3 Kế toán chi phi di vay trái phiếu: tínli vào clii phi SXKD hoặc vốn hoá ...235
8.4.3.4 Ke toán trả nọ' gồc kill đcn hạn.................................................................. 236

X!


8.5

KÉ TỐN QUỸ u ụ ' ỈÍIỊNG TRỢ CÁP MẤT VIỆC L٨M ......................................242

8.5.1 Nội dung................................................................................................................... 242
8.5.2 Phương pháp kế toán................................................................................................243
3.6 KÉ TỐN DI.4PI-IỊNG PHẢI TRẢ ................................................................................. 243
8.6.1 Ngun tắc ghi nhận các khoản dự phOng phải trả............................................... 243
8.6.2 Nội dung và thời điểm lập dự phOng phải trả ...................................................... 244
8.6.3 Xác định giá tri ghi nhận một khoản dự phOng ước tinh hợp lý........................245
8.6.4
Phương pháp kế toán dự phOng phải trả ............................................................ 245
8.6.4.1 κ έ toán dự phOng về tái cơ cấu doanh nghiộp............................................. 245
8.6.4.2 Kế toán dự phOng vè bảo hành sản phẩm, hàng hOa, côngtrinh xây lắp ....247
8.6.4.3 Kế toán dự phOng dối với hợp dồng cO rủi ro lơ n ........................................250
8.7
THONG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHINH .....................................250
TOM TẨT....................................................................................................................................251
PI-IỤ LỤC.................................................... .'.............................................................................. 251,
KllAl NIỆM VÀ THUẬT N G Ữ ............................................................................................... 253
CẢU llOl TRẨC NG H IỆM ...................................................................................................... 253
đ A p An t r A c n g h i ệ m ........................................................................................................ 257.
TIn HHUO n G...................................................................................
.....~...258
c h ư ơ n g 9: KÉ t o A n c O n g t y c O
9.1 NHỮNG VÁN ĐÈ CHUNG............................................................................................260
9.1.1 Tổng quan về công ty cổ phần................................................................................260
9.1.1.1 Khái niệm và phân loại.................................................................................. 260
9.1.1.2 Vai trO cUa công ty cổ phần trong nền kinh tế thị truímg ..........................261
9.1.1.3 Cơ cấu lổ chUc công ty cổ phần................................................................... 261
9.1.2 Tổng quan về chUng khoán......................................................................................262
9.2 KÉ 'po An b An CO p h iế u h u y Độ n g v O n ............................................................ 264
9..3 KÉ 'i o An c A c n g h iệ p v ụ l iê n q u a n đ ế n c O PIIIẾU q u ỹ .........................267
9.4 LÃI CO BẢN TRÊN c ổ PHIẾU.......................................................................................270

9.4.1 Xác định chỉ tiCu lãi cơ hản trên cổ phiếu...............................................................270
9.4.2 Các truCmg hợp gộp, chia tách, thưởng cổ phiếu................................................274
9.4.2.1 lach, gộp cổ phiếu.........................................................................................274
9.4.2.2 Phát hành cổ phiếu thưởng........................................................................... 274
9.5 THONG 1ΊΝ TRÌNII BÀY TRÊN BÁO CAO TÀI CIIINI.!.......................................275
TỎM T Ẩ l'....................................................................................................................................276
PHỤ LỰC ..............................................................................................................................276
KllAl NIỆM VA I'HUẬT N G Ữ ............................................................................................... 279
CAu Ι-ΐΟΐ LRAC NG HIỆM ...................................................................................................... 279
d A p A n t r A c NGHIỆM ....................................................................................................... 282
iI n HHUONG............................................................................................................................. 282

xii


CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN PHẢI THU, p h A i t r ả Nộ i b ộ
MỤC ٦
-!‫ﻻﺍ‬
"IronR ‫ ﺍﺍﺍﺍﺍﺍ‬، chư,‫ﻍ‬сск khoun phai thii, phui trù ‫ﺫﺅﺍﺍﺍ(ﺁﺍ‬quan hệ
nội hộ tlaanh n\»hiệp giira ιΐ(ΐ‫؛‬η \'‫ ﺍ‬kê lotm сир 1‫ ﺍ»ﺓ'ﺍ‬vti chc đơ ٠
a vi kc locm cáp ‫ﻝ‬
‫ﺍﺍ‬٦
‫ﻵ‬
‫ﺍ‬. Suii khi
пчііісп círii chmrn‫»؛‬пс.ѵ hun с، ') ihC' hicii ١
'‫ ﺃﺍ‬ch khu nU»i4 thực hiện củc nội ditng \١
‫ﺓ‬:
- Nhộn h ‫؛‬èt cUc khtíun phui thit, phui


‫ﺍﺃ‬-‫ﺍﺍ‬

nội ht).

- ‫ﺍ‬١
‫ﺏ)(ﺍ ﺍﺍﺓﺍﺍ‬
‫ ﺍ‬khoun phui ihn, phu ‫ ؛‬t»'ti nội hộ đẽ qt‫؛‬.un lý chột chs củc khuun nhy
ư ỉý'\/ - ١
.’،'/ghi nhíin ١
''‫ﺛﻢ‬/‫ر؛‬sơ ke Ιυάη ،'،‫؛‬،' giao íiich trong nội bộ doanh іщіііёр ١
,'‫ﺀ‬
‫ب‬،'،‫؛‬،' :khocin
Cap phíìt VL/ dieu ehiiyen von giữa don vị cap Iren + ١
-’،', .don vi cap dm'ïi
V

Мии htin. cans cốp .sun phhtn ■, ‫ﺍﺍﺍ؛ﺍﺍ‬hhu, t٠4‫؛‬cli ١
١
‫ﺃ‬.‫ ﺍ‬4‫’ﺍ؛؛‬، ‫ ﺍ‬cup 1‫ﺓ'ﺍ‬١
‫\ ﺍ‬4‫ ﺍ‬cốp dirtVi. 4 ‫ﺍ‬٢
،'،‫ ﺍ‬củc dt)'n
١
'‫ ؛‬ипч một t٠
t)un't١
٠
i.rc ihnhc 1١
‫؛‬.i nghiệp

١

i hộ

khhcphht sinh tronR tịiiú t.'lnh sun xuut kinh dt)unh.)■ѵСЧ’іс qiiun hệ thttnh tuhn n

V Khoun phui thu, phtd tru khdc tron-‫ ؛؛‬nội bộ doanh n^hlệp ١
'‫ﻍ‬cdc khí)un thi! hộ. chi ht): vè
thirc íiiện củc n^hĩu vụ về tdi chinh,
- ‫؛‬١
hir(ín4 phdp k ‫؛‬.‫ﺓ‬m trti vti doi ch ‫؛‬ếl·، cdc khoun phdi thu, phui trct giùti cdc don

VỊ

n()i bộ ch

qiiun h ‫ ؛‬thctí 1‫ اآ'ا‬nt ١4 )‫ ؛‬.ditnR іЬиігЬ tohn
t'r'in - ‫ ؛‬١ hUv ctic chi ‫ ة؛ا‬، ‫ ا‬phui thu. f)hũi tru n (>‫ ؛‬.bt) irCn bho cht) thi chinh

٧ ẨN ĐÈ CHUNG І.І

NHŨNG

‫ ا‬. ‫ ا‬. ‫ ا‬Kháỉ nicm
٠
Các khoan phai thu, phai trả nội hộ là các kliodn pliiii thu, phíii trd giữa dtm vl cấp trhìi và
:dtm vị cí١p dirtri. lit١
ặc giữa chc dtni vị cấp dirtVi vth nhau, trong dh
Chp Irhn 1(1 ihng chng 1‫' ذ‬. phu ’chng t١‫ ؛‬Ih diíunh nghit'p st'.n xuht kinh dounli dhc lộp. khhng
.'(! ihui lìi ctí quun qiuni!

C'âp tluth 1‫ آ؛‬chc dtrn ١

.-‫ ا‬thành viên trực lhu()c ht١
ặc phq lhut)c ihng chng ty. chng ly nlurng la
.don vỊ ch tồ chtrc kẻ tốn rihng

Phân bỉệí các loạí quan hệ nộí bộ trong doanh nghíệp

1.1.2

Klii doanh !igliiCp chng phdt irlhn. t١
uy mh nghv càng mh rộng tlii việc pliân cap qudn lý là c‫؛‬١n
tliiCt dh quan lý cliặl cliC qud Irỉnli sản xuất kinli doanh và khhng qud tai vtri bt) phạ!i qi!‫؛؛‬n 1‫ ؛‬tV
vă!i phhna chng tv. ViÇ'c tht!'c hiện pliân cáp qiidn lý SC l١‫!؛‬ih llihnli tltrn vỊ cap Irhn vh tltrn ١
.’ị
cấp du'(',i. tùy ١
'àt) quy Iith kinh doanlt. dặc dihm ih clitre sdii xull vh quan 1‫ ؟‬Iiiti !‫ةاا‬dtianli 1
ngli‫'(؛‬nlitnig quy định P ct١١
-'‫خ‬pliqni vi và qtivèn lin chti c .p dtrtri
lliầợi nay trhn thc th ch chc !nối qtian liộ nội bộ sau :
Xr ‫ذ<)ﺀا‬٠‫ ا‬Ιί'.ΐ <
٠‫ ا ا‬٠'٠‫ ا ا ا‬- ‫ا‬

1

4
)

٠ ٠‫ااﺀ‬،'‫ ذ‬٠‫ ا‬:‫؛‬٠ 4


Chương 1 : Kế ‫؛‬.á n phải thu phải trả nội bộ


Quan hệ TOng công ty - công ty thành víCn
Theo mơ hỉnh này, một Tổng cơng ty có dơn vị cấp dưới là một hoặc nliiềư công ly thành viên
hạch tốn dộc lập nhưng dơng thờỉ cũng có những dơn vị câp dươl hạch toán phụ thuộc. Đỏi
với các cơng ty thành viên hạch tốn độc lập là những dơn vị đã cO tư cách pháp nliân riCng
và có bộ máy kế toán dộc lập, mở số sách kế toán và lập các báo cáo tài chinh như một doanh
nghíệp kinh doanh binh thường khác nhưng phai nộp IhCm báo cáo lài chinh clio I.ông cOng ty
dể Tổng công ly lập báo cáo tài chinh tông hợp. Dôi VỚI các d،m vị câp dưới hạch toán phụ
thuộc sẽ thực hiện tương tự như mơ hình dưới dây.
Quan hệ Cơng ty - đoti V‫ ؛‬trực thuộc
Tnrtmg hợp này dơn vị cấp dưới vẫn chưa có tư cách pháp nhân riêng, vè mặt pháp ly ca dơn
vị cấp trên và dơn vị câp dưới chỉ là một pháp nhân duy nhât và một đcm vị kê toán duy nhât.
Tùy tinh lilnh tliực tc ở môi doanh nghiệp mà công tác kc toán ở các dơn vị câp dưới dược
thực hiện ở các mức độ khác nhau, co thê chia thành 2 loại hạch tốn:
Hạclí tốn bảo sỗ: Đơn vi cấp dưới chi thực hiện việc tập hợp, phân loại và cliuyCn chtrng lừ
lên phOng kế toán dể ‫ ؟‬hOng kế toán ghi chép vào sổ sách kế toán. Tại phOng kế tốn sẽ chỊu
trách nhiệm xử lý và tổng hợp thơng tin tồn doanh nghiệp. Ί'ο chức bộ máy kế tốn kỉếu này
gọi là mơ hlnh tổ chức kế tốn tập trung.
Hạch tốn kể toan riêng'. '1'rong trường hợp này cơng việc kế toán ở dơn vị cấp dưới thực
hiộn một phân hoặc loàn bộ hoạt dộng kinh tê ở đơn vị minh theo sự phân cơng cUa kC tốn
trưởng. Ị'ổ chức bộ máy kế tốn kiCu này gọi la mơ hình tổ chức kế tốn phân tán.
Tùy mức độ, phạm vi đã xác dinh trưức mà dơn vị cấp dưới cO thế dược giới hạn hạch toán
theo nhiều mức độ khác nhau:
- Dơn vị cấp dưới chỉ tập hợp chi phi hoặc doanh thu, sau dó lập báo cáo gtri ١
'ề dơn vị cấp
trên dể dơn vị cấp trên xác định lãi lỗ tồn cơng ty.
- Dơn vị cấp dươl tập hợp chỉ phi, doanh thu, xác dinh kết quả kinh doanh, sau dó chun
tồn bộ lâỉ (hoặc lỗ) cho dơn vị cấp IrCn đế dơn vị cấp trên ihqc hiộn nghĩa vụ thuế vơi Nhà
nước và thực hiện phân phối lợi nhuận.
- Dơn vị cấp dưới tập hợp chi phi. doanli thu, xác định kết quả kinh doanh, thực hiện dầy dU

các nghĩa vụ về dăng ký và nộp thuế OTGT trực tiếp với cơ quan thué, dồng thời thực hiện
nghĩa vụ vè thuế thu nhập doanli nghiệp với cấp trên và thực hiện phân phối lợi nhuận như
là một dơn vị kinh doanh độc lập nhưng vẫn chịu sự chi phối cUa đơn V‫ ؛‬cấp trCn.
Các hào cáo lài chinh ở các dơn V.‫ ؛‬trực thuộc phai lập cũng du'()c chia thcinh nhỉểii mức độ
khủc nhuu;
٠Chỉ lập Bảng cân đối kế toán.
- Lập Báng cân dối kế toán ١
'à Báo cáo kết quả kinh doanh.
" Lập dầy dU các báo cáo tài chinh.
Quan hệ công ty mẹ - công ty con
Một công ty dược gọi là cOng ty mẹ khi cơng ty này nắm quyền kiểm sốt cUa một công ty
khác gọi là công ty con, Quyền kiểm sốt cUa cơng ty mẹ dối vơi cơng ty con dược xác định
khi công tv mẹ nắm giữ trên 50٥
/o quyền biểu quyết ơ cơng ly con, Irír khi cO thOa thuận kliác.

IC
ế(θ
(ίιι Irìì ،٠‫ آ ا ا‬٠‫ ا ا ا‬-

2

‫ و ااا (ا ﺀ را‬٠ 4


Chương 1: Kế toán phải thu phải trả nội bộ

(Xem chưomg 7 Kế tốn các khốn đầu tư tài chính)
Trong chương này chúng ta chi nghiên cửu mối quan hệ nội hộ Công ty - Dơn v/ trực thuộc.

1.1.3 Nội dung các khoản phải thu, phải trả nội bộ

Nội dung các khoản phải thu. phải trả nội bộ thể hiện quan hệ nội bộ giữa đơn vị cấp trên và
đơn vị cấp dưới chú yếu về các khoản phát sinh sau:
- Quan hệ nội bộ về cấp phát và điều chuyển vốn, quỹ hoặc kinh phí đơn vị cấp trên cho đơn
vị cấp dưới hay điều phối giữa các đơn vị cấp dưới.
٠Quan hệ nội bộ về các khoản thu hộ, chi hộ giữa cấp trên và cấp dưới trực thuộc: gồm các
khoán mà các đơn vị trong doanh nghiệp đã chi hộ, thu hộ cấp trên, cấp dưới hoặc các đơn
vị thành viên khác.
' Các quan hộ thanh toán nội bộ khác liên quan đến quá trình sản xuất kinh doanh.
- Quan hệ nội bộ về nghĩa vụ tài chính giữa cấp dưới với cấp trên: gồm các khoản cấp dưới có
nghĩa vụ nộp cho cấp trên theo quy định như nộp lãi kinh doanh, các quỹ xí nghiệp, cấp bù
lỗ,...

ỉ . 1.4 Kiểm sốt nơi
٠ bơ
٠
Quan hộ thanh toán phải thu, phải trả nội bộ là quan hệ thanh tốn rất phức tạp, nhất là những
doanh nghiệp có nhiều các đơn vị trực thuộc, các chi nhánh nằm ở các địa bàn khác nhau. Vì
vậy đe tránh tình trạng công nợ nội bộ dây dưa, việc doanh nghiệp xây dựng nguyên tẳc và
phương pháp kiếm tra. dối chiếu các khoản công nợ nội bộ chi tiết cho từng đơn vị trực thuộc,
từng nội dung thanh toán là điều vô cùng cần thiết. Đồng thời doanh nghiệp phải lập quy định
thời hạn thanh tốn cho từng khoản cơng nợ, có biện pháp đơn đốc giải quyết dứt diểm các
khoản phái thu, phải trà nội bộ.
Ngồi ra kiểm sốt nội bộ các khoản phải thu, phải trả nội bộ còn phải được thế hiện ờ việc
đơn vị cấp trên phải nắm và quán lý tốt tình hình kinh doanh ở các dơn vị trực thuộc. Từ đó
có kế hoạch cấp hoặc hỗ trợ vốn cho các đơn vị trực thuộc một cách hợp lý, tránh thất thoát
hoặc sử dụng lãng phí tài sản, tiền vốn của doanh nghiệp. De thực hiện được điều này, cần
phái:
Doi với cúc dơn vị trực thuộc: Xây dựng kế hoạch sán xuất, kinh doanh một cách rỗ ràng, cụ
thể (dài hạn và ngẳn hạn) và tồ chức thực hiện lốt kế hoạch. Ke toán mở sổ sách theo dõi và
lập báo cáo kịp thời, dầy đủ tình hình kinh doanh tại đơn vị mình theo dũng phạm vi, mức độ

đã được phân công.
Dối với cấp trên: Định kỳ tiến hành kiềm tra tình hình sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp, kicm tra, đối chiếu việc ghi ghép và lập báo cáo tài chính của các đơn vị trực thuộc.
Có hiện pháp xử lý kịp thời những sai trái hoặc điều chỉnh kịp thời phương thức quản lý trước
những thay đối, phát triền cùa đơn vị trực thuộc nói riêng và của nền kinh tế nói chung.

1.2

KÉ TOÁN PHẢI THƯ, PHẢI TRẢ NỘI B ộ

Khoản phải thu, phải trá nội bộ là các khoản nợ phải thu, nợ phải trả của doanh nghiệp với
đcm vị cấp trên, giữa các đơn vỊ trực thuộc, hoặc các đơn vị phụ thuộc trong một doanh nghiệp
độc lập, các doanh nghiệp độc lập trong Tống công ty về các khoản vay, mưọn, chi hộ, trá hộ,
thu hộ hoặc các khoản mà doanh nghiệp cấp dưới có nghĩa vụ nộp lên đơn vị cấp trên hoặc
'X
i''Ịta
iittà
ie
h
in
it -

3

p
ịìittt

4



Chương 1: Kế toán phải thu phải trả nội bộ

dơn vị cẩp trên phải cấp cho cấp dưới.
Kc toán sử dụng TK 136 - Phải thu nội bộ để phản ánh các khốn phai thu nội bộ.
Tài khốn này có 2 TK cấp 2:
TK 1361 - Vốn kinh doanh ỏ· đon vị trực thuộc; Phản ánh số vốn kinh doanh hiện có ớ các
đơn vị trực thuộc do đơn vị cấp trơn giao trực tiếp hoặc hình thành bằng các phưong thức
khác, ớ dơn vị cấp dưới không sử dụng tài khoản này.
TK 1368 - Phải thu nội bộ khác; Phản ánh các khoản phải thư khác giửa các đơn vị nộỉ bộ.
Ke toán sử dụng TK 336 - Phải trả nội bộ de phản ánh các khoán phải trá nội bộ. Tài khoản
này phản ánh các khoản phải trá, phải nộp, phải cấp hoặc các khoán mà các đơn vị trong
doanh nghiệp dộc lập đã chi, dã thu hộ cấp trên, cấp dưói hoặc dơn vị thành viên khác.
Hạch tốn TK 136 và TK 336 cần tơn trọng một số quy định sau:
- Phạm vi và nội dung phán ánh vào 'PK 136 và TK 336 thuộc quan hộ thanh toán nội bộ về
các khoản phái thu, phái trả giữa dơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới, giữa các dơn vị cấp
dưới với nhau, l.rong dó, cấp trên là rống công ty, công ly phái là doanh nghiệp sản .xuất,
kinh doanh độc lập không phải là cư quan quản lý. các dơn vị cấp dưới là các doanh nghiệp
thành viên trực thuộc hoặc phụ thuộc 'ron،> công ly, cơng ty nhưng phải là đem vị có tổ chức
cơng tác kế tốn riêng.
- Phải hạch tốn chi tiết theo từng don vị có quan hệ thanh tốn, trong đó phải theo dõi riêng
từng khoản phái thu, từng khoản phải trả.
- Không phản ánh các quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp độc lập vào lài khoán phải thu.
phái trà nội bộ.
- Khi dcm vị cấp trên (doanh nghiệp độc lập) cấp vốn cho đơn vị cấp dưới (dơn vị thành viên)
dược phán ánh vào 'l'K 1361- vốn kinh doanh ở các dơn vị trực thuộc. Ccíc dơn vị thành
viên khi nhộn vốn cúa cấp trên phái ghi tăng Nguồn vốn kinh doanh ( I'K 411) mà không
phán ánh vào 'PK 336- Phai trá nội bộ.
- Cuối kỳ kế toán, phái kiém tra, đối chiếu và xác nliận số phát sinh, số dư 'PK 136- Phái thu
nội bộ và 'PK 336- Phải trá nội bộ với các dơn vị có quan hệ theo từng nội dunu thanh tốn
nội bộ. rien hành lập Biên bán thanh toán bù trừ theo từng dơn vị làm căn cứ hạch toán bù

trừ trên 2 TK nàv (theo chi tict từng dối lượng).
Khi dối chiếu, nếu có chênh lệch, phái tìm ngun nhân và diều chinh kịp thời.
- Không phán ánh so vốn đầu lư mà cônu tv mẹ dầu lư vốn vào các cơng ty con \à các khoản
thanh tốn uiữa cơng ty mẹ và công ty con vào ĨK phái thu, phái trá nội bộ.

1.2.1

Kc toán cấp vốn và điều chuyển vốn

1.2.1.1 Kc lốn cấp vổn
Ĩ don vị cap trên
ơ dơn vị cấp trên khi cấp phát vốn cho don vị cấp dưới phái lặp "Biên bán giao vốn", tùy việc
cấp phát vốn bang tiền hav tài .sản mà kèm theo các chứng từ khác như "Phiếu chi", "Giấv báo
Nợ", "Phiếu xuất kho", "Biên bán uiao nhận rSCD",...

~
K
è
'ioíinfài eliiith -

4

phần

4


Chương 1 : Kế toán phải thu phải trả nội bộ

Kc toán sứ dụng TK 1361- vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc để phản ánh khoản cấp phát và

thu hồi vốn ờ các đơn vị trực thuộc.
0' đon vị cấp dưói
ơ đơn vị cấp dưới khi nhận vốn từ đơn vị cấp trên cấp phái lập "Biên bản nhận vốn" và kèin
theo các chứng từ khác như "Phiếu thu", "Giấv báo Có"."Phiếu nhập kho", "Biên bản giao
nhận TSCĐ",..T
Kc toán sứ dụng TK 411- Nguồn vắn kinh doanh để ghi nhận vốn cấp.
Sơ đồ kế toán cấp vốn ỏ· đơn vị cấp trên và nhận vốn ỏ· đon vị cấp dưới
Doìi vi cấn

Đơn vi cấp
Trá vốn bằng tiền, vật tư, hàng hóa.. ■

ĩhti hỏi vốn bằng tiền, vật tư, hàng hóa.

111,112,152,156...

11,1 12,152,156...
136( 361)
cấp vốn bằng tiền
--- ►
vật tư, hàng hóa

Nhận vốn bằng tiền,
vật tư, hàng hóa ...

211,213
Cấp vốn bằnti TSCĐ
21 4



211,213

Nhận vốn bằng TSCĐ
214

Tra vốn bàng TSCĐ

rhu hồi vốn bằng 'I^CĐ
Kicm tra, đối chiếu:

Đơn cuối kỳ. kế tốn tiến hành đối chiếu như sau: số dư cuối kỳ TK 1361 (chi tiết cho từng
đơn vị trực thuộc) ở công ty phải bàng (=^) số dư cuối kỳ TK 411 (chi tiết vốn công ty cấp) ở
từng đơn vị trực thuộc có liên quan. Nếu có sai lệch thì phải kiểm tra lại.
Ví dụ 1.1 Cơng ty Đầu tư và xây dựng số 8 cấp vốn cho xí nghiệp trực thuộc Phúc Bình gồm:
.nền mặt; 800.000.000d và một thiết bị sản xuất có ngun giá 500.000.000d, hao mịn luỹ kế
40.000.000đ.
Tai công tv:
Cấp vốn bàng tiền mặt, căn cứ phiếu chi và chứng từ giao nhận vốn, kế toán ghi;
Nợ TK 136(1361)

800.000.000

Có TK 111

800.000.000

Cấp vốn bằng TSCĐ hữu hình, căn cứ Biên bản giao nhận TSCĐ. kế tốn ghi:
Nợ TK 136(1361)
NỢTK214


460.000.000
40.000.000

CĨTK211

500.000.000

Tai dcm vi trưc thuỏc
Nhận vôn bang tiền mặt. căn cứ phiếu thu và chứng từ giao nhận vổn, kế toán ghi:
iíiáiỉ fà i ohúĩit -

5

fihftit 3. 4


Chương 1: Kế toán phải thu phải trả nội bộ

Nợ TK 111

800.000.000

CĨTK411

800.000.000

Nhận vốn bằng rSCĐ hữu hình, căn cứ Biơn bản giao nhận TSCĐ, kế tốn ghi:
NợTK211

500.000.000


CĨTK214

40.000.000

CĨTK411

460.000.000

Đến cuối kỳ đối chiếu:
Số du Nợ TK 1361 (chi tiết Phúc Bình) ở cơng ty =
vị trực thuộc = 1.260.000.000d.

số du Có TK 411 (chi tiết công ty) ở đom

Liru ý: Tài sán khi điều chuyến giữa các đơn vị írong nội bộ một doanh nghiệp hạch locìn dộc
lập khơng được íhay đổi giá trị. Do đó chi phí vận chun, bổc dỡ... tài san (nếu có) phát sinh
idrong quá trĩnh di chuyên giữa các đơn vị nội bộ khơng được hạch tốn vào ngun giá (dổi
với TSCĐ) và khơng được hạch tốn vào giá gốc (đổi với hàng tồn kho) mà tính vào chi phí
sản xuất kinh doanh trong kỳ.

].2.1.2

Ke tốn điều chuyển vốn

Điều chuyển vốn giũa các đơn vị trực thuộc sẽ ảnh hmg đến việc ghi sổ kể tốn khơng chi ở
2 đcm vị trực thuộc (bên giao và bên nhận), mà cịn ở cấp trên là cơng ty trong vai trị điều
chuyển vốn nội bộ.
Ví dụ 1.2 Theo quyết định của công ty Đầu tu và xây dụng số 8, xí nghiệp trục thuộc Phúc
Bình chuyển một TSCĐ hữu hình có ngun giá 400.000.00Ọđ, hao mịn luỹ kế 60.000.000d

cho xí nghiệp trực thuộc Phúc Lộc dùng ở phân xuởmg sản xuất. Chi phí vận chuyển tài sản xí
nghiệp trục thuộc Phúc Lộc đã thanh toán bàng liền tạm ứng SO.OOOđ.
Q trình ghi chép các bút tốn cụ thể nhu sau:
Xi nghiệp Phúc Bình (đơn vị giao Vốn)
Lập Biên bản giao nhận TSCĐ cho công ty, ghi giảm vốn đã đuợc cấp:
Nợ TK 411 (chi tiết cơng ty )

340.000.000

NợTK 214

60.000.000

CĨTK211

400.000.000

Xí nghiệp Phúc Lộc (đơn vị nhận von)
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ, ghi tăng vốn do đuợc cấp:
NợTK211

400.000.000

CĨTK214

60.000.000

Có TK 411 (chi tiết công ty )

340.000.000


Căn cứ Bảng thanh tốn tạm ứng ghi nhận chi phí vận chuyển tài sản tính vào chi phí trong kỳ:
Nợ TK 627

80.000

CĨTK 141

80.000
to á n t à i í4 ú n h -

6

phần 4, 4


Chương 1: Kế toán phải thu phải trả nội bộ

05^7^ ty Đầu lư và xây dimg .'
١‫؛؛‬H (dan vị cấp trên điều chuyên vốn)
Không ghi vào sổ tống ht.rp, chi phản ánh vào TK chỉ tiết:
Nợ 'IK 1361 (chi tiết XN PhUc lôc) 340.000.000
Cỏ 'IK 1361 (chi tiết XN PhUc Binh)

1.2.2

k C tốn

340.000.000


bán hàng nộí bộ

Dối với sản phấm, hàng hóa xuất bán tại các dơn ١
'ị trực thuộc hạcli toán phụ thuộc cO tổ chUc
kẻ toán riSng. doanh nghỉệp cO thể sử dụng cltUng từ theo một trong hai cách sau dây:
(i) Sir dpng Phịếu xuất kho kíêm vận chuyến nộỉ bộ kèm theo Lệnh diều dộng nội bộ.
(ii) Sử dụng IlOa don GTGT ngay khi xuât hàng hóa, sản phâm.
٧iộc str dụng chUng từ và phtrơng pháp kế toán ở cả hai bên - dơn vị cấp trCn và cấp dưới
trong trương hryp này dược trinh bày qua ví dụ sau:
٧ í dụ 1.3 Cơng ty thương mại Thăng Long chuyên nhập khẩu vải sợi, sati dO phân phố‫ ؛‬hàng
cho các chi nhánli ở các tinh, thành phố khác nhau. Gia sử trong kỳ công ty l'hăng Long xuất
vải bán cho chi nhánh Thành Cơng, hàng có giá xuất kho lOO.OOO.OOOd, gỉá bán nội bộ cliưa
thuế 104.000.000d, giá bán ‫؟‬a bên ngoà.i chưa thuế 110.000.OOOd, thuế suất GTGT 10%. Chi
nliảnh Thành COng dã bán hết toàn bộ số vải trên.

Q tritih liạch tốn ở cơng ty ٦'hăng Long và chi nhánh Thành Công dược thực hiện như sau:
Cách 1: SU dụng Phíếu xuất kho kíCm vận chuyền nộí bộ:

Đơn vị tinh; 1.OOO.OOOd

Chỉ nhánh Thành Cống

Công ty Thăng Long

1 -Khi xuắt kho liàng hóa cho Thành Cơng, 2- Khi nhận dược hàng hOa và HOa đơn:
sU dụng Phiéu xuất kho kiêm vận chuyển nộ I,ập phiếu Nhập kho: ghi giá bán nội bộ (có
bộ:
thUếị
-N ợ 'l'K 1 5 7


100

-N ợ T K 1 5 6

CÓTK156

114,4

CÓTK336

100

114,4

4- Khi nhận dược lỉáng kc do '٢hành Công

3- Khi bán hàng: xuất HĐ(G٦'GT) cho khách

nộp về, xuất HĐ(GTGT) cho 'rhành c.ông:

- Nợ T K l l l , 112,131... 121

- Nợ'l'K 111,112,1368

C Ó TK 5H

114,4

C ó l'K 5 1 2


104

CO l ’K 333(3331 1)

CO TK 333(3331 1)
-N ợ T K 6 3 2

10,4

CO I'K 157

.

11

114,4

CÓTK156

Dồng thờ‫ ؛‬ghi:
-N ợ 'IK 632

110

100

114,4

Sau dO lập Bảng kê llOa dơn hàng hOa bán ra
100


nộp về COng ty Thăng Long
5- Khi nhận dược IdĐ(GTGT) của Thăng
Long
N ợT K 133
C 0T K 632

Ì C ế ‫ « ا‬، ‫ ؛‬٠‫ ا‬ifii (·1‫ ا ﺀ ا ا' ا ا‬-

٠

7

p ỉ in .i 3 , 4

10,4
10,4


Chương 1; Kế toán phải thu phải trả nội bộ

Ncu chưa kết chuyển giá vốn ghi
NợTK 133

10١
4

Có TK 156

10,4


Cách 2: Sử dụng hóa ỚOTI GTGT
Cơng ty Thăng Long

Chi nhánh Thành Cơng

1- Khi xuất hàng' hóa cho Thành Cơng

2- Khi nhận được hàng và IID(GTGT)

Sử dụng HĐ(GTm.)

Nợ !'K 156

-N ợT K 111,112,1368

14,4

CĨTK512

- Nợ TK 632

NợTK 133
104

114,4

Khi bán ra bên ngồi thi xuất HD(Gl.GT),
ghi nhận doanh thu, giá vốn như các trường


100

Có 'l'K 156

10,4

Có TK 111,112,336

10,4

Có TK 33311

104

00

họp bán hàng thơng thường khác.

Tuy nhiên theo quy định hiện hành của thuế về việc sử dụng chứng từ. đối với những doanh
nghiệp mà các dơn vị trực thuộc chưa hạch toán riêng nhưng các dơn vị trực thuộc này lại
dóng trên những địa bàn quản lý thuế khác nhau, để thuận tiện cho việc quản lý thuế, việc
điều chuyển sản phấm, hàng hóa giữa các đơn vị trực thuộc vẫn phải xuất hóa đơn. !'rong
trường họp này kế tốn khơng ghi nhận doanh thu vì khơng đủ điều kiện ghi nhận doanh thu
(theo VAS 14).

1.2.3 Ke toán các quan hệ thanh toán nội bộ khác liên quan đến quá trình
sản xuất kinh doanh
Như trên đã trình bày do việc tố chức sản xuất kinh doanh ỡ các doanh nghiệp không giống
nhau nên quan hệ thanh toán phải thu. phải trá nội bộ rất da dạng. Dưới đây chỉ trinh bày 3
trường họp tiêu biểu:

TrưòTig hợp 1: Dơn vị cấp dưới chỉ tập hợp chi ph í hoặc doanh thu, sau đỏ ỉập bảo cáo gửi
về dơn vị cẩp trên để đơn vị cấp trên xác định iãi ỉỗ tồn doanh nghiệp.
Ví dụ 1.4: Cơng ty may Việt Tiến có 2 đơn vị trực thuộc là xí nghiệp Việt Long và Việt Hoa.
Cơng ty chịu trách nhiệm tiêu thụ loàn bộ sản phẩm do 2 xí nghiệp làm ra. Ilai xí nghiệp chi
có nhiệm vụ sán xuất ra sản phẩm và chuvển thành phấm về Cơng ty. Việc hạch tốn ở 2 dơn
vị trực thuộc và ớ công ty được thực hiện theo sơ dồ sau:
Tai Xí nghiên sán xuất (Việt Long hoặc Việt ỉ loa):
336 (công ty)

111,112,152.

621.622,627

154

55


Chương 1: Kế tốn phải thu phảì trả nộl bộ

l ai cơĩig ty (Vĩêt 1'iẻn):
111.112.152

55

136(ĩ368-tiing XN
(hao tiềiỊ,
vật lu'...

632


Nhận thành
phâm

91
Két cliuyCn
a vồn

(}ía vốn
hàng bán

111. 112...

511
(5hi Iihận
doanh thu
3331 1

(‫زاادا‬

Trong trường hợp này. dưứi ‫ ا‬٤
‫ 'اذ‬xí nghiộp khOng xác dỊnh kct quả kinh doanli. cỏng ly .sC' xác
dinh kct quả kinh doanh clio lồn cơng ty.
٧ ‫ ؛‬dụ 1.3: Một cơng ty san xuất già٧'1'hanh Danh có 3 d n vị trrrc tliuộc là xí ngliiộp 1. xí
nghiệp 11 và xí nghiệp thuoiig !nại 111. ('ồng ty chịu trách nliiệni qudn ly cliung. I lai xí nghiộp
I và 11 cO nhiệm vụ Sítn xiidt ra sán phâin, cồn xí irghiệp thuong mại 111 cliịu trdcli nhiệm tiCu
tliự. '1’oàn bộ doanli thu và chi phi đuợc chuyCn vè công ty dc cỏng ty xdc dịnli kcl quả kinli
doanh.

Việc liạch tốn tại Xí nghỉộp sản xuất. Xí nghỉệp thương mại và tại cOng ty dược lliực hiện

tlico so dồ sau:
Fai Xí tighten sán xuất (XN I và XN II):
"l١
ập ht.rp chi phi sdn xuất vả tínli giá tliànli sản phấm. 'l.hành phain liồn tliành đư،.rc giao cho
XN thương mại 111. Cuối kỳ lập báo cáo vè chi phi chuyén lên cỏng ty.
155

I36(1368công ty)
Khi giao thành phẩm

642

1.112,334,338.214...

ChuyCn về
cdngty

rập hợp chi phi
quan ly doanh nghiệp

TCế ‫<ﺀ‬١، ‫ ا ا ذ‬#‫'( اااا‬lỉỉiciii fitiiii - l f ٠c٠M٠ ‫ و‬٠ 4

Q


٠

Chương 1; Kế toán phải thu phải trả nội bộ

Tai Xí nghicD thưoTig mai (XN III):

Thirc hiện nhiệm vụ tiêu thụ thành phẩm, cuối kỳ lập các báo cáo VC doanh thu và chi phí
chuyển về cơng ty, sơ đồ hạch tốn như sau;
1.112.334.338.214...

641.642

Tập họp chi phí bán hàng.

136(1368 cơng ty)
Kết chuyển

chi phí quản lý DN
111,112,131

336(cơng ty)
'ĩập họp doanh thu

Tai cơne ty;
336(1,11,111)

632

Ghi nhận chi phí
chun đên

911
Ket chuyền giá
vơn hàng bán

51

Két chuyển
doanh thu thuân

1368 (111)
Ghi nhận doanh
thu chuyển dến

641,642
Kcl chuyển chi phí
Ghi nhận chi phí
hoạt động
chuyên đên
421
821

Kết chuyển lỗ

Kct chuyển chi phí
thuế TNDN

Kct chuyến lãi

TrưỊTig hợp 2: Đơn vị cấp dưới tập hợp chi phí, doanh thu, xác định kết quả kinh doanh,
sau đó chuyến tồn hộ lãi (hoặc lỗ) cho đơn vị cấp trên.
Ví dụ 1.6: Cũng lấy tài liệu ở ví dụ 1.5 nhưng ở xí nghiệp sản xuất I và II khi giao thành
phấm cho xí nghiệp thương mại III, SC coi như xuất bán theo giá bán nội bộ. ở xí nghiệp 111
khi nhận thành phẩm của xí nghiệp 1 và II giao sẽ hạch tốn như mua hàng. Cuối kỳ mỗi xí
nghiệp xác dịnh kết quả kinh doanh rồi nộp lãi về công ty để công ty thực hiện nghĩa vụ thuế
thu nhập doanh nghiệp với Nhà nước và thực hiện phân phối lợi nhuận cho tồn cơng ty.


líế

ttiííiỊ i à i

Í'íúttỉị - ItHie p l i a i t 3 , 4

10


Chương 1: Kế toán phải thu phải trả nội bộ

So· đồ kế tốn ỏ’ mỗi đon vị٠ trực
thuộc
٠
٠ có thể tóm tắt như sau:
155,156...

632

Giá vốn hàng bán

91 1

511,512

Kết chuyển
Ghi nhận doanh
doanh thu thuần thu bán hàng

Kết chuyển

Giá vốn hàng bán

133
(111,112,331...)

111,112,131,136

33311
Kết chuvển thuế GTGT được khấu trừ

Mơ hình này thường được tổ chức khi ở các đơn vị trực thuộc có thế tập hợp đầy đủ doanh thu
và chi phí hoặc đơn vị cấp trên muốn nâng cao tính tự chủ về tài chính cho các đơn vị cấp
dưới.
Trường họp 3: Dơn vị cấp dưới tập hợp chi phí, doanh thu, xác định kết quả kinh doanh,
đồng thời tự thực hiện việc phân phoi iợi nhuận
Trường hợp này tương tự trưtmg hợp 2. Tuy nhiên trên công ty phân bồ chi phí quản lý doanh
nghiệp cho các đơn vị trực thuộc đế đơn vị trực thuộc tập họp chi phí một cách đầy đủ và xác
định kết quả kinh doanh, rhực hiện đầy đủ các nghĩa vụ về thuế GTG r, đồng thời thực hiện
việc phân phối lợi nhuận ngay tại cấp dưới, thực hiện các nghĩa vụ về tài chính đối với cấp
trên theo quy định của Công ty.
Với mô hình này, tính độc lập, tự chủ ở các đơn vị trực thuộc được phát huy mạnh nhất.

1.2.4

Kc toán các khoản thu hơ, chi hơ

Khi phát sinh các khoản í hu hộ, các đơn vị ghi:
Đối với đơn vị thu hộ■, ghi nhận khoản thu hộ chính là khoản nợ phải trả trong nội bộ chi tiết
cho đổi tượng đã thu hộ.
Nợ TK 111, 112. 152, 153 ...; tiền và vật tư thu hộ.

Có TK 336
Đoi với dơn vị nhờ thu hộ: ghi nhận khoản nhờ thu hộ là nợ phải thu trong nội bộ chi tiết cho
đối tượng nhờ thu hộ.
NợTK 136(1368)
CÓTK 131,511, 311
Khi phát sinh các khoản chi hộ, các đơn vị ghi:
Đối với đơn vị chi hộ: ghi nhận khoản chi hộ là khoản nợ phái thu trong nội bộ chi tiết cho đối
tượng đã chi hộ.
NợTK 136 (1368)
Có TK 111, 112,...

TCế tú rín f à i {·híítit -

11

ftiutft ,i, 4


×