<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>Tiết 84</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Đoạn 1</b> <b>Đoạn 2</b>
<i>- Chúng ta hẳn ai cũng nghe </i>
<i>nói về…</i> <i>- …chúng ta không thể không nhắc tới</i>
<i>- …trong lúc nhàn rỗi … </i> <i><sub>- …trong những thời khắc hiếm </sub></i>
<i>hoi - được thanh nhàn bất đắc </i>
<i>dĩ…</i>
<i>- Bác vốn chẳng thích làm </i>
<i>thơ…</i> <i>- Thơ khơng phải là mục đích cao <sub>nhất của...</sub></i>
<i>- …Vẻ đẹp lung linh</i> <i><sub>- Những vần thơ vang lên…của </sub></i>
<i>nhà tù.</i>
<i>- Vẻ đẹp ấy thể hiện rõ trong </i>
<i>các bài thơ…</i> <i>- …Là những thi phẩm tiêu biểu <sub>cho tinh thần đó.</sub></i>
<b>I.</b> <b>Tìm hiểu cách sử dụng từ ngữ trong văn</b>
<b> nghị luận</b>
<b>I.</b> <b>Tìm hiểu cách sử dụng từ ngữ trong văn</b>
<b> nghị luận</b>
a. Cách dùng từ ngữ trong hai đoạn văn khác nhau:
a. Cách dùng từ ngữ trong hai đoạn văn khác nhau:
<b>1. Tìm hiểu ví dụ 1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. Tìm hiểu cách sử dụng từ ngữ trong văn nghị </b>
<b>luận</b>
<b>I. Tìm hiểu cách sử dụng từ ngữ trong văn nghị </b>
<b>luận</b>
a. Những ưu điểm, nhược điểm:
a. Những ưu điểm, nhược điểm:
<b>1. Tìm hiểu ví dụ 1</b>
<b>1. Tìm hiểu ví dụ 1</b>
<b>Đoạn 1: Dùng từ </b>
thiếu chính xác:
<i>Nhàn rỗi, bọn, vẻ </i>
<i>đẹp lung linh,...</i>
<b>Đoạn 1:</b>
Dùng từ
thiếu chính xác:
<i>Nhàn rỗi, bọn, vẻ </i>
<i>đẹp lung linh,...</i>
<b>Đoạn 2: Cách diễn đạt chính xác, </b>
hấp dẫn hơn:
- Dùng nhiều từ thay thế cho
<i>danh từ Hồ Chí Minh (Bác, Người, </i>
<i>Người chiến sĩ cách mạng,...)</i>
- Trích thơ minh hoạ phù hợp.
- Ngơn ngữ lập luận trong sáng, có
<i>cảm xúc.</i>
<b>Đoạn 2:</b> Cách diễn đạt chính xác,
hấp dẫn hơn:
- Dùng nhiều từ thay thế cho
<i>danh từ Hồ Chí Minh (Bác, Người, </i>
<i>Người chiến sĩ cách mạng,...)</i>
- Trích thơ minh hoạ phù hợp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>b. Những từ ngữ khơng phù hợp với đối tượng </b>
<b>nghị luận: Nhàn rỗi, bọn, vẻ đẹp lung linh, hẳn </b>
<b>ai cũng nghe nói, khổ sở...</b>
<i><b>- nhàn rỗi --> thanh nhàn bất đắc dĩ.</b></i>
<i><b>- bỏ chữ “bọn” vì nghe thiếu văn hố.</b></i>
<i><b>- vẻ đẹp lung linh --> vẻ đẹp bình dị.</b></i>
<b>- hẳn ai cũng nghe nói -> khơng thể khơng biết </b>
<b>đến.</b>
<b>- Khổ sở -> khó khăn.</b>
<b>Sửa:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>2. Tìm hiểu ví dụ 2</b>
<b>2. Tìm hiểu ví dụ 2</b>
<b>a) Các từ ngữ in đậm có tác </b>
dụng biểu hiện cảm xúc tinh tế,
những rung động sâu sắc về hồn
thơ Huy Cận. Đối tượng nghị
luận là một tâm hồn thơ mang
nỗi “ sầu vũ trụ”, “ buồn thân
thế”,…
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>2. Tìm hiểu ví dụ 2</b>
<b>2. Tìm hiểu ví dụ 2</b>
<b>b) Sắc thái biểu cảm của các từ </b>
<b>ngữ đó rất phù hợp với đối </b>
<b>tượng nghị luận. Vì các từ ngữ </b>
ấy giàu tính biểu cảm, thể hiện
được sự đồng điệu giữa hai tâm
hồn Huy Cận và Xuân Diệu.
<b>b) </b>
Sắc thái biểu cảm của các từ
<b>ngữ đó rất phù hợp với đối </b>
<b>tượng nghị luận. Vì các từ ngữ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i>- kịch tác gia vĩ đại</i>
<i>- kiệt tác</i>
<i>- người ta ai mà chẳng </i>
<i> - cũng chẳng là gì </i>
<i>- Anh chàng </i>
<i>- Anh ta</i>
<i>- tên hàng thịt</i>
<i>- Anh ta</i>
<i>- phát bệnh</i>
<i> → nhà viết kịch nổi tiếng,</i>
<i> → tác phẩm lớn.</i>
<i> → con người </i>
<i> → đến đâu.</i>
<i> → nhân vật</i>
<i> → ông.</i>
<i> → anh hàng thịt.</i>
<i> → nhân vật</i>
<i> → khốn đốn, dằn vặt</i>
<i> → nhà viết kịch nổi tiếng,</i>
<i> → tác phẩm lớn.</i>
<i> → con người </i>
<i> → đến đâu.</i>
<i> → nhân vật</i>
<i> → ông.</i>
<i> → anh hàng thịt.</i>
<i> → nhân vật</i>
<i> → khốn đốn, dằn vặt</i>
<b>3. Tìm hiểu ngữ liệu 3</b>
<b>Những từ ngữ không phù </b>
<b>hợp</b>
<b>Những từ ngữ không phù </b>
<b>hợp</b> <b>Những từ ngữ có thể <sub> thay thế</sub></b>
<b>Những từ ngữ có thể </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b> Lưu quang Vũ là một nhà viết kịch nổi tiếng. Vở kịch Hồn </b></i>
<i><b>Trương ba, da hàng thịt xứng đáng là một tác phẩm lớn trong </b></i>
kho tàng văn học nước nhà. Nhà văn đã nêu lên một vấn đề
có ý nghĩa sâu sắc: Sự tranh chấp giữa linh hồn và thể xác
<i><b>trong q trình sống và hướng tới sự hồn thiện. Thực ra, con </b></i>
<i><b>người ai chẳng phải sống bằng cả linh hồn và thân xác. Linh </b></i>
<i><b>hồn có cao khiết, đẹp đẽ đến đâu cũng trở nên vơ nghĩa khi </b></i>
<i><b>khơng có thân xác. Nhân vật Trương Ba trong vở kịch Hồn </b></i>
<i><b>Trương Ba, da hàng thịt cũng vậy. Ơng khơng thể sống chỉ </b></i>
bằng phần hồn. Nhưng phần hồn ấy, vì những trớ trêu, éo le
<i><b>của số phận, lại bị nhập vào xác anh hàng thịt. Chẳng qua đó </b></i>
chỉ là một cái xác “âm u đui mù” nếu khơng có linh hồn của
Trương Ba. Nhưng nó cũng chẳng để cho hồn Trương Ba được
n mà lại cịn làm anh ta khốn đốn vì những địi hỏi, ham
muốn quá quắt của nó.
Lưu quang Vũ là một nhà viết kịch nổi tiếng. Vở kịch Hồn
<i>Trương ba, da hàng thịt xứng đáng là một <b>tác phẩm lớn trong </b></i>
kho tàng văn học nước nhà. Nhà văn đã nêu lên một vấn đề
có ý nghĩa sâu sắc: Sự tranh chấp giữa linh hồn và thể xác
trong q trình sống và hướng tới sự hồn thiện. Thực ra, con
<i><b>người ai chẳng phải sống bằng cả linh hồn và thân xác. Linh </b></i>
hồn có cao khiết, đẹp đẽ đến đâu cũng trở nên vơ nghĩa khi
khơng có thân xác. Nhân vật Trương Ba trong vở kịch Hồn
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b> Những yêu cầu cơ bản của việc dùng từ </b>
<b>ngữ trong văn nghị luận.</b>
- Lựa chọn các từ ngữ chính xác, phù hợp với
vấn đề cần nghị luận, tránh dùng từ khẩu ngữ
hoặc những từ ngữ sáo rỗng, cầu kì.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>a. So sánh cách sử dụng và kết hợp các kiểu câu trong hai </b>
<b>đoạn văn</b>:
<b>- Đoạn 1: chủ yếu sử dụng một kiểu câu đó là câu trần thuật. </b>
<b>=> Đơn điệu, nhàm chán.</b>
<b>- Đoạn 2: sử dụng kết hợp các kiểu câu đơn, câu ghép, câu </b>
ngắn, câu dài, câu hỏi tu từ, câu cảm thán...
<b>=> Rất sinh động, gợi cho người đọc nhiều cảm xúc.</b>
<b>II. Cách sử dụng và kết hợp các kiểu câu </b>
<b>trong văn nghị luận</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>1.C. Đoạn văn (2) sử dụng phép tu từ cú pháp: </b>
phép lặp
cú pháp.
. (Cái chết...)
<i><b>→ Tác dụng: Diễn tả nỗi ân hận, day dứt, mặc cảm tội </b></i>
lỗi như xoáy sâu vào lịng nhân vật Trọng Thủy.
Từ đó
những câu văn trên
thể hiện thành công đề tài của bài
văn, cảm xúc của người viết.
<b>1.C. Đoạn văn (2) </b>
sử dụng phép tu từ cú pháp:
phép lặp
cú pháp.
. (Cái chết...)
<i><b>→ Tác dụng: Diễn tả nỗi ân hận, day dứt, mặc cảm tội </b></i>
lỗi như xốy sâu vào lịng nhân vật Trọng Thủy.
Từ đó
những câu văn trên
thể hiện thành công đề tài của bài
văn, cảm xúc của người viết.
<b>1.b. Việc sử dụng và kết hợp các kiểu câu khác </b>
<b>nhau trong một đoạn văn nghị luận sẽ khiến cho </b>
<b>việc diễn đạt trở nên linh hoạt, lập luận chặt </b>
<b>chẽ, có sự hài hồ giữa lí lẽ và cảm xúc, đồng </b>
<b>thời tạo cho đoạn văn có nhạc điệu.</b>
<b>1.b</b>
. Việc sử dụng và kết hợp các kiểu câu khác
<b>nhau trong một đoạn văn nghị luận sẽ khiến cho </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
a. Trong đoạn văn này, người viết chủ yếu sử
dụng kiểu câu kể của Tiếng Việt.
<b>=> Truyền đạt nội dung thơng báo mang </b>
<b>tính tự sự, tản mạn để cung cấp thêm cho </b>
<b>người đọc những tri thức rộng về đối tượng </b>
nghị luận.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>3. Những nhược điểm và cách khắc phục</b>
<b>3. Những nhược điểm và cách khắc phục</b>
<b>- Đoạn văn (1) </b>
<b>- Đoạn văn (1) </b>
<b> Sử dụng và kết hợp </b>
các câu có cùng một
<i><b>kết cấu “Qua...” khiến </b></i>
cho việc diễn đạt thiếu
linh hoạt. Có cảm giác
lặp ý, rườm rà.
<b> Sử dụng và kết hợp </b>
các câu có cùng một
<i><b>kết cấu “Qua...” khiến </b></i>
cho việc diễn đạt thiếu
linh hoạt. Có cảm giác
lặp ý, rườm rà.
Þ <b><sub>Nên chuyển qua </sub></b>
<b>thành phần vị ngữ để </b>
<b>nội dung diễn đạt rõ </b>
<b>ràng, mạch lạc.</b>
-
<b><sub>Đoạn văn (2) </sub></b>
-
<b><sub>Đoạn văn (2) </sub></b>
Thành phần vị ngữ quá
dài, sử dụng và kết hợp các
câu có cùng một chủ ngữ
<i><b>“Kho tàng văn học dân </b></i>
<i><b>gian...” hoặc “văn học dân </b></i>
<i><b>gian...” khiến cho người đọc </b></i>
có cảm giác trùng lặp, nhàm
chán.
Thành phần vị ngữ quá
dài, sử dụng và kết hợp các
câu có cùng một chủ ngữ
<i><b>“Kho tàng văn học dân </b></i>
<i><b>gian...” hoặc “văn học dân </b></i>
<i><b>gian...” khiến cho người đọc </b></i>
có cảm giác trùng lặp, nhàm
chán.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b><sub> Những yêu cầu cơ bản của việc sử dụng </sub></b>
<b>và kết hợp các kiểu câu trong văn nghị luận</b>
- Kết hợp một số kiểu câu trong đoạn, trong
bài để tạo nên giọng điệu linh hoạt, biểu hiện
cảm xúc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
III. XÁC ĐỊNH GIỌNG ĐIỆU PHÙ HỢP
TRONG VĂN NGHỊ LU N
Â
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b>1. Bài t p 1</b></i>
<i><b>â</b></i>
<i><b> ( a ) (Sgk/ 155 )</b></i>
* Đối tượng và n i dung 2 đoạn khác nhau:
ơ
- Đoạn 1: tố cáo t i ác thực dân Pháp đối với
ơ
nhân dân ta
- Đoạn 2: nh n xét về giá trị tư tưởng của thơ
â
Hàn M c Tử
ă
* Điểm tương đồng về giọng đi u: hùng hồn,
ê
dứt khốt, trang nghiêm
<i><b>1. Bài t p 1</b></i>
<i><b>â</b></i>
<i><b> ( a ) (Sgk/ 155 )</b></i>
* Đối tượng và n i dung 2 đoạn khác nhau:
ô
- Đoạn 1: tố cáo t i ác thực dân Pháp đối với
ô
nhân dân ta
- Đoạn 2: nh n xét về giá trị tư tưởng của thơ
â
Hàn M c Tử
ă
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
* Nét đặc trưng riêng biệt của từng đoạn
* Nét đặc trưng riêng biệt của từng đoạn
ĐOẠN 1
- Thái độ căm thù trước
tội ác của thực dân
Pháp, thể hiện qua:
<i>+ Cách xưng hô: bọn, </i>
<i>chúng</i>
<i>+ Sử dụng câu ngắn, kết </i>
cấu giống nhau
ĐOẠN 1
- Thái độ căm thù trước
tội ác của thực dân
Pháp, thể hiện qua:
+ Cách xưng hô: <i>bọn, </i>
<i>chúng</i>
<i>+ Sử dụng câu ngắn, kết </i>
cấu giống nhau
ĐOẠN 2
- Diễn đạt theo kiểu
phân đề:
+ Tạo khơng khí đối
thoại, trao đởi đồng
thời thể hiện sự khẳng
định dứt khoát của tác
giả
+ Cách xưng hô thân
<i>mật: anh</i>
ĐOẠN 2
- Diễn đạt theo kiểu
phân đề:
+ Tạo không khí đối
thoại, trao đởi đồng
thời thể hiện sự khẳng
định dứt khốt của tác
giả
+ Cách xưng hơ thân
mật: <i>anh</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i><b>1. Bài t p 1</b></i>
<i><b>â</b></i>
<i><b> ( b) (Sgk/ 155 )</b></i>
Cơ sở tạo nên sự khác bi t về giọng đi u
ê
ê
-Quan h giữa ngươi viết với đối tượng nghị
ê
lu n, n i dung nghị lu n (
â
ô
â
<i>kẻ thu/ đồng nghi p)</i>
<i>ê</i>
-Phương di n ngôn ngữ, cách dùng từ ( đ c
ê
ă
bi t là cách xưng hô, các từ ngữ nêu n i dung
ê
ô
đánh giá, nh n xét ), cách sử dụng kết hợp các
â
kiểu câu
<i><b>1. Bài t p 1</b></i>
<i><b>â</b></i>
<i><b> ( b) (Sgk/ 155 )</b></i>
Cơ sở tạo nên sự khác bi t về giọng đi u
ê
ê
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i>- ĐOẠN 1:</i>
- Sử dụng nhiều từ thuộc lớp
<i><b>từ chính trị, xã hội: tự do, bình </b></i>
<i><b>đẳng, bác ái, dân chủ,…</b></i>
-<i><b><sub>Lặp cú pháp: chúng thi </sub></b></i>
<i><b>hành…chúng lập ba chế độ…</b></i>
<i><b>chúng lập ra nhà tù…chúng </b></i>
<i><b>thẳng tay chém giết…</b></i>
-<i><b><sub>Phép liệt kê: chúng…</sub></b></i>
<i>- ĐOẠN 1:</i>
- Sử dụng nhiều từ thuộc lớp
<i><b>từ chính trị, xã hội: tự do, bình </b></i>
<i><b>đẳng, bác ái, dân chủ,…</b></i>
-<i><b><sub>Lặp cú pháp: chúng thi </sub></b></i>
<i><b>hành…chúng lập ba chế độ…</b></i>
<i><b>chúng lập ra nhà tù…chúng </b></i>
<i><b>thẳng tay chém giết…</b></i>
-<i><b><sub>Phép liệt kê: chúng…</sub></b></i>
ĐOẠN 2:
-
<sub>Sử dụng những từ ngữ </sub>
thuộc lĩnh vực văn
<i><b>chương cuộc đời: lời thơ, </b></i>
<i><b>ý thơ, thơ điên, thơ loạn, </b></i>
<i><b>những bài thơ, sức sống, </b></i>
<i><b>ham sống…</b></i>
-
<sub>Sử dụng kết hợp các kiểu </sub>
câu, các biện pháp tu từ:
<i><b>câu cảm thán, lặp cú </b></i>
<i><b>pháp…</b></i>
ĐOẠN 2:
-
<sub>Sử dụng những từ ngữ </sub>
thuộc lĩnh vực văn
<i><b>chương cuộc đời: lời thơ, </b></i>
<i><b>ý thơ, thơ điên, thơ loạn, </b></i>
<i><b>những bài thơ, sức sống, </b></i>
<i><b>ham sống…</b></i>
-
<sub>Sử dụng kết hợp các kiểu </sub>
câu, các biện pháp tu từ:
<i><b>câu cảm thán, lặp cú </b></i>
<i><b>pháp…</b></i>
<b>Bài tập 1 (c) ( SGK.155)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<i><b>2</b></i>
<i><b>. Bài t p 2</b></i>
<i><b>â</b></i>
<i><b> (sgk/156 )</b></i>
Nh n xét về giọng đi u 2
â
ê
đoạn trích trên? Chỉ rõ
những phương t n từ
ê
ngữ, kiểu câu biểu hi n
ê
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
a
. Sự khác bi t về giọng đi uê ê
Đoạn 1:
- Hùng hồn, thúc giục
- Dùng từ ngữ, câu văn
hô gọi, cầu khiến,
khẳng định mạnh
- Sử dụng câu ngắn kết
hợp câu dài, phép l p ă
cú pháp
Đoạn 2:
-Giọng ngợi ca tha
thiết, giàu cảm xúc
- Sử dụng nhiều tính từ
chỉ trạng thái, mức đơ
- Sử dụng kết hợp câu
ngắn-dài, câu nhiều
tầng,l p cú pháp, li t ă ê
kê
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Cơ sở tạo nên sự
khác bi t về giọng
ê
đi u trong từng đoạn
ê
văn?
Cơ sở tạo nên sự
khác bi t về giọng
ê
đi u trong từng đoạn
ê
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
b. Cơ sở tạo
nên sự khác
bi t về giọng ê
đi uê
b. Cơ sở tạo
nên sự khác
bi t về giọng ê
đi uê
Đoạn 1: là lơi nhi t ê
huyết kêu gọi của m t ô
lãnh tụ với quốc dân
đồng bào
Đoạn 1: là lơi nhi t ê
huyết kêu gọi của m t ô
lãnh tụ với quốc dân
đồng bào
Đoạn 2: tình cảm
ngương m đối với
ô
m t tài thơ
ô
Đoạn 2: tình cảm
ngương m đối với
ô
m t tài thơ
ô
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
Từ mục 1,2 hãy xác
định đ c điểm quan
ă
trọng nhất của giọng
đi u trong văn nghị
ê
lu n?
â
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<i><b>3. Đ c điêm cua giong đi u ngôn tư </b></i>
<i><b>ă</b></i>
<i><b>ê</b></i>
<i><b>trong văn nghị lu n</b></i>
<i><b>â</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
THẢO LUẬN
Phân tích rõ những đặc điểm trong cách
sử dụng từ ngữ, sử dụng kết hợp các kiểu
câu, biểu hiện giọng điệu của lời văn
trong các đoạn trích sgk/157
THẢO LUẬN
Phân tích rõ những đặc điểm trong cách
sử dụng từ ngữ, sử dụng kết hợp các kiểu
câu, biểu hiện giọng điệu của lời văn
trong các đoạn trích sgk/157
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Bài t p 1
â
Đoạn 1:
- Từ ngữ chuẩn mực, trang trọng, dùng
<i>nhiều từ ngữ chính trị: nổi d y, chinh </i>
<i>â</i>
<i>quyền, thoái vị, đánh đổ, xiềng xich, gây </i>
<i>dựng…</i>
- Kiểu câu l p cú pháp:
ă
<i>sự th t là…dân ta </i>
<i>â</i>
<i>lại…</i>
<i>- Giọng đi u: rắn rỏi, dứt khoát, mạnh mẽ </i>
ê
và cương quyết
Đoạn 1:
- Từ ngữ chuẩn mực, trang trọng, dùng
<i>nhiều từ ngữ chính trị: nổi d y, chinh </i>
<i>â</i>
<i>quyền, thoái vị, đánh đổ, xiềng xich, gây </i>
<i>dựng…</i>
- Kiểu câu l p cú pháp:
ă
<i>sự th t là…dân ta </i>
<i>â</i>
<i>lại…</i>
<i>- Giọng đi u: rắn rỏi, dứt khoát, mạnh mẽ </i>
ê
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
Bài t p 1
â
Đoạn 2:
- Tác giả sử dụng những từ ngữ rất tài
<i>hoa: lưu đăng hão huyền, con nhà </i>
<i>nho khải, tâm hồn thêm chan hoà, lần </i>
<i>hồi đắp đổi…</i>
- Đi p cấu trúc: (đoạn đầu)
ê
- Giọng đi u cởi mở, chân thành
ê
Đoạn 2:
- Tác giả sử dụng những từ ngữ rất tài
<i>hoa: lưu đăng hão huyền, con nhà </i>
<i>nho khải, tâm hồn thêm chan hồ, lần </i>
<i>hồi đắp đổi…</i>
- Đi p cấu trúc: (đoạn đầu)
ê
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
Bài t p 1
â
Đoạn 3:
- Sử dụng từ ngữ có ý nghĩa tương phản:
<i>+ Yếu đuối/ hung mạnh + Tủi nhục/ vinh quang</i>
<i>+ Chịu đựng/ bất bình + Tiếng khóc/ tiếng cười</i>
<i>- Sử dụng cấu trúc câu ghép có mơ hình “nếu… thì” </i>
và phép l p mơ hình câu
ă
- Giọng đi u lu n thuyết vừa mang ý nghĩa phát
ê
â
hi n vừa mang ý nghĩa khẳng định
ê
Đoạn 3:
- Sử dụng từ ngữ có ý nghĩa tương phản:
<i>+ Yếu đuối/ hung mạnh + Tủi nhục/ vinh quang</i>
<i>+ Chịu đựng/ bất bình + Tiếng khóc/ tiếng cười</i>
<i>- Sử dụng cấu trúc câu ghép có mơ hình “nếu… thì” </i>
và phép l p mơ hình câu
ă
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
IV. CUNG CƠ - D N DO
Ă
1.Củng cố
- Kiến thức cần nắm: dùng từ ngữ, sử dụng
và kết hợp các kiểu câu, giọng đi u
ê
- Áp dụng làm bài t p
â
2. D n dò
ă
- Làm bài t p số 2/ 158
â
1.Củng cố
- Kiến thức cần nắm: dùng từ ngữ, sử dụng
và kết hợp các kiểu câu, giọng đi u
ê
- Áp dụng làm bài t p
â
2. D n dò
ă
</div>
<!--links-->