Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.95 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
<i>Bài 31: Vai trị và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố </i>
ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp;
<i>Bài 32: Địa lí các ngành cơng nghiệp (2 tiết);</i>
<i>Bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ cơng </i>
nghiệp;
<i>Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản </i>
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
<b>I. PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b> Hãy hệ thống kiến thức theo các nội dung :</b>
- Nội dung 1: Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố
ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp;
- Nội dung 2: Ngành công nghiệp năng lượng;
- Nội dung 3: Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm;
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
<b>I. PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b>Nội dung 1</b>: Vai trị và đặc điểm của cơng nghiệp. Các nhân tố
ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố cơng nghiệp.
+ Vai trị và đặc điểm của ngành công nghiệp;
+ Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành
công nghiệp
- Vị trí địa lí
- Tự nhiên
- Kinh tế - xã hội
Hãy nêu nội dung
kiến thức cơ bản của
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
Nhân tố vị trí địa lí
ảnh hưởng như thế
nào đến sự phát triển
và phân bố ngành
công nghiệp?
<b>I. PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
<b>I. PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b>Nội dung 2</b>: Ngành cơng nghiệp năng lượng
+ Vai trị của ngành cơng nghiệp năng lượng;
+ Cơ cấu và tình hình phát triển của ngành cơng nghiệp năng
lượng
• Khai thác than
• Khai thác dầu
• Cơng nghiệp điện lực.
Hãy nêu các nội dung
kiến thức cơ bản về
ngành công nghiệp năng
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
<b>I. PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b>Nội dung 2</b>: Ngành công nghiệp năng lượng
Hãy kể tên một số
sản phẩm của ngành
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
<b>I. PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b>Nội dung 3</b>: Cơng nghiệp chế biến thực phẩm
Hãy nêu các nội
dung kiến thức cơ
bản về ngành công
nghiệp chế biến thực
phẩm
+ Vai trị và đặc điểm của ngành cơng nghiệp thực phẩm;
+ Cơ cấu: gồm 3 nhóm
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
<b>I. PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b>Nội dung 3</b>: Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm
Hãy kể tên một số
sản phẩm của ngành
công nghiệp chế biến
thực phẩm đang được
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
<b>I. PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b>Nội dung 4</b>: Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Hãy nêu nội dung kiến
thức trọng tâm của bài 33,
bài một số hình thức chủ
yếu của tổ chức lãnh thổ
công nghiệp?
+ Vai trị;
+ Một số hình thức của tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp
• Điểm cơng nghiệp
• Khu cơng nghiệp tập trung
• Trung tâm công nghiệp
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
<b>I. PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b>Nội dung 4</b>: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công
nghiệp.
Hãy so sánh sự khác
biệt giữa hai hình
thức: Khu cơng nghiệp
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
Sản
phẩm 1950 1960 1970 1980 1990 2003
Than 100 143 161 207 186 291
Dầu mỏ 100 201 447 586 637 747
Cho BSL: Tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp than, dầu
mỏ của thế giới (đơn vị:%)
<b>II. PHẦN THỰC HÀNH</b>
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
Quy tắc
- Bước 1: Kẻ hệ trục tọa độ
+ Trục tung: tốc độ tăng trưởng, đơn vị: %;
+ Trục hoành: thời gian, đơn vị: năm (chú ý khoảng cách
giữa các năm).
- Bước 2: Xác định tọa độ các đỉnh.
- Bước 3: Nối các đỉnh lại tạo thành đường biểu diễn.
- Bước 4: Ghi tên biểu đồ, lập bảng chú giải….
<b>1. Vẽ biểu đồ</b>
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
Sản
phẩm 1950 1960 1970 1980 1990 2003
Than 100 143 161 207 186 291
Dầu mỏ 100 201 447 586 637 747
<b>1. Nhận xét</b>
Cho BSL: Tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp than, dầu
mỏ của thế giới (đơn vị:%)
- Từ 1950 – 2003, các sản phẩm than, dầu mỏ đều tăng:
+ Than: Tăng khá đều (dẫn chứng)
+ Dầu mỏ: Tăng nhanh (dẫn chứng)
- Trong từng giai đoạn : nhanh, chậm khác nhau (dẫn chứng)
<b>TIẾT 41</b>
<b>TIẾT 41 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – HỌC KÌ II</b>
<b>1. Nhận xét</b>
<b>TỔNG KẾT</b>
<b>TIẾT 41</b>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>