Tải bản đầy đủ (.pdf) (217 trang)

Định mức dự toán công tác sửa chữa công trình xây dựng công bố kèm theo văn bản số 1778 BXD VP ngày 16 8 2007 của bộ xây dựng bộ xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.07 MB, 217 trang )

THƯ VIỆN
ĐẠI HỌC NHA TRANG

M

BỘ XÂY DỰNG

692.5
B450X

i

-

CÔNG BỐ KÈM THEO VĂN BAN S ố 1778/BXD-VP
NGÀỸ 16-8-2007 GỦA BỘ XÂY DỰNG

THU VIEN DH NHA TRANG

3

ị õ ó

0

1 4 7 0 4

3000014704

NHÀ XUẤT BẢN XÂY DỰNG


dd dcK
tÁur cưệK C€Ỉ^L CÂÚHỶ
Xin vui lịng:


Khơng xé sách


BỘ XÀY DỰNG

ĐỊNH MỨC Dự TỐN
CƠNG TÁC SửAcHữA
CƠNG TRlNHXÂYDựNG
٦Ή Ε 0

văn bản sO

!778/BXD-VP CONG b ố
NGÀY ‫ ا‬6 - 8- 2‫)( ﻻ‬CỦA BỘ XÂY DỰNG 7

kèm

(Tái bản)

ĨRƯỮHOBẬỈỊÌCNHÁĨíỉÃMGị

T H Ư V ỉírg
‫ أ‬٩, ‫ ة ل‬٠? ‫ ا‬: ‫ﻷ‬

NHÀ XUẤT BẢN XẢY DỰNG

HÀ NÓ2008- ‫؛‬


BO XAY DUNG

CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Doc lap - Tir do - Hanh phiic

So: 1778/BXD-VP
١ /‫؛‬

'.■

Coii}^ hi) cliiili im'i'c cli( loan

sifa cliifa coiiii ti inli xdy clung

He) Npi, ngay 16 thdng 8 ndm 2007

Kinh gid : - Cac Bo, Co quan ngang Bo. Co quan thuoc Chinh phu
- Uy ban nhan dan cac tinh, lhanh pho true thuoc Trung uong
- Cac Tap doan kinh te, Tong edng ty nha nude
Can C li Nghi dinh so 36/2003/ND-CP ngay 04 thang 04 nam 2003 ciia Chinh phu qui
dinh chiic ming, nhiem vu, quyen han va co cau to chirc ciia Bo Xay dung;
Can Cli' Nghi dinh so 99/2007/ND-CP ngay 13 thang 06 nam 2007 cua Chinh phu ve Quan
ly chi phi dau tu xay dung cong tiinh,
Bo Xay dung cong bo Dinh mii'c du toan sua chua cong trlnh xay dung kem theo van
ban nay de cac co quan, td chuc, ca nhan c6 lien quan su dung vao viec lap va quan ly chi
ph. dau tu xiiy dung cong trlnh theo hudng dan tai Thong tu so 05/2007/TT-BXD ngay 25
thang 7 nam 2007 ciia Bo Xiiy dung huong din vice lap va quan ly chi phi dau tu xay dung

cong trlnh.
KT.BO TRl/ONG
THLrTRl/(‫؛؛‬NG
( D d ky)

DINH TIEN DUNG


THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN

áp dụng

ĐỊNH MỨC Dự TOÁN SỬA CHỮA
CƠNG TRÌNH XÂY DƯNG
- Định mức dự tốn sửa chữa cơng trình xây dựng là định mức kinh tế-kỹ thuật thể
hiện mức hao phí về vật liệu, lao dộng và máy thi công (đối với một số công tác sử
dụng máy, thiết bị thi cơng) để hồn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa
chùa, như: Cạo bỏ Im“ lớp sơn, vôi cũ; xây lm ١ tường; gia công lắp dựng lOOkg cốt
thép trong bê tông, vá Im ‫ ؛‬đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt ·V.V... từ khâu chuẩn
bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với
đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
- Công tác sửa chữa thường có khối lượng xây lắp nhỏ, thi cơng trong điều kiện có
nhiều khó khàn, phức tạp, xen kẽ nhiều cơng việc khác nhau, mặt bằng thi công chật
hẹp, thường phân tán, bên cạnh cơng trình đang sử dụng, vừa sửa chữa vừa sử dụng,
phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu
xây dựng khơng nhiều.
- Trong q trình sửa chữa khơng những phải đảm bảo an toàn lao động cho người
lao dộng, cịn phải đảm bảo an tồn cho người, phương tiện qua lại và người, các trang
ihiéi bị dang sử dụng trong cơng trình dó và các cơng trình kế cận có liên quan.
1- NỘI DUN(Ỉ ĐỊNH MỨC DỤ TOẢN SỬA CHỮA CƠN(Ỉ TRÌNH XÂY DỤNG

/- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật
liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp
sứa chữa.
Số lượng vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây
dựng đã kổ đến hao hụt do độ dơi của cát.
2- Mức hao phí lao độin;:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác
xày láp sửa chũa và công nhân phục vụ sữa chữa (kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ
vật liệu trong phạm vi quy định trong định mức dự tốn tính cho từng loại cơng tác xây
lăp sửa chùa). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả cơng tác
chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Mức hao phí niáy thi cơng:
L،à số ca máy thi cơng trực liếp phục vụ để hồn thành cơng tác xây lắp sửa chữa.


II- KẾT CÂU TẬP ĐỊNH MỨC Dự TOÁN SỬA CHỮA CƠNG TRÌNH XÂY DỤNG
Định mức dự tốn sửa chữa cơng trình xây dựng gồm ba phần với 14 chưcYng cơng
tác được trình bày theo nhóm, loại cơng tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa và được
mã hoá thống nhất.
Phần I : Định mức dự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc
Chương I :

Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của cơng trình

Chưong II;

Cơng tác xây đá, gạch

Chương III:


Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ

Chương IV:

Công tác làm mái

Chương V:

Công tác trát, láng

Chương VI:

Công tác ốp, lát gạch, đá

Chương VII:

Công tác làm trần,làm mộc trang trí thơng dụng

Chương VIII:

Cơng tác qt vơi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, dánh vecni
kết cấu gỗ và một số công tác khác

Chương IX:

Dàn giáo phục vụ thi công

Chương X:


Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải

Phần II: Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường bộ
Chương XI:

Công tác sửa chữa cầu đường bộ

Chương XII:

Công tác sửa chữa đường bộ

Phần III: Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường sát
Chương XIII;

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt

Chương XIV;

Công lác sửa chữa đường sắt

Mỗi loại công tác xây lắp sửa chữa trong định mức được trình bày tóm tắt : Thành
phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác
dịnh theo đơn vị tính phù hợp dể thực hiện cơng tác ‫'؛‬ửa chữa đó. Các thành phần hao
phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị phù hợp vói đơn vị
tính của vật liệu.
Mức hao phí vật liệu khác dược tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vậtliệu chính.
Mức hao phí lao động chính và phụ được lính bằng số ngày cơng theo cấp bậc của
cơng nhân trực tiếp sửa chữa bình qn.
Mức hao phí máy thi cơng chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

Mức hao phí máv thi cơng khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng
máy chính.


III. HƯỚNG ĐẪN S ủ'DỰNG ĐỊNH MỨC Dự TGẢN SỬA CHỮA CƠNG TRÌNH
XÂ١ DỰNG
Định mức dự tốn sửa chữa cơng trinh xây dựng dược áp dụng dể lập don giá xây
dung cơng trinh, làm co sở xác định dự tốn chi phi xây dựng và quản lý chi phi dầu tu'
xUv dựng cOng trinh.
COng lác gia cOng, lắp dụ'ng١tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoàỉ
phạm vi trong dỊnh mức dược dỊnh mức riêng dối với tù'ng diều kiện thi cOng và yêu
cổu của cỏns tác sửa chUa áp dụng theo nội dung trong các chuong IX, X của tập định
mú'c này.
Đối với một số loại cOng tác xây lắp khác nhu: Dào, dắp dất, đá, cát; sản xuất, lắp
dung các cấu kiện bê tOng dUc sẵn, cấu kiện gồ, cấu kiện sắt thép;.lắp dặt hệ thống
diộn, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt .Ѵ.Ѵ... khOng định mức trong định mức dự
toán nàv dược áp dụng theo Định mức dự tốn xây dựng cơng trinh - Phần Xây dựng và
Định mức dự toán xây dựng cOng trinh - Phần Lắp dặt dược Bộ Xây dựng cOng bố.
DJnh mức cấp phố‫ ؛‬lm ٦ vữa xây, vữa bê tOng các loại và cấp phối vật l‫؛‬ệu 1 tấn bê
tOng nhụa... sU dụng cho cOng tác xây lắp sUa chữa áp dụng theo Định mức dự toán xây
dựng cOng irlnh - Phần Xây dựng dược Bộ Xây dựng cOng bố.
Ngoài phần thuyê't minh và hướng dẫn áp dụng cliung này, trong tUng phần và tUng
cliuong cda dỊnh mức dự tốn cOn có diều kiện làm việc, u cầu kỹ thuật và hướng
dẫn áp dụnu cụ thể.


PHẨM ‫ا‬
Đ pẩC D ự TO ằ

ầ ấ ẩ C Ử A ,V Ậ T É ™ C



KẾT CÂU VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC Dự TOÁN SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIÊN TRÚC

I ٠ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC Dự TỐN .
Đ ịnh mức dự tốn sửa chữa nhà cửa, vật kiến ti úc gồm 10 chương.
Chương I:

Phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của cơng trình

Chương 11:

Cơng tác xây đá, gạch.

Chương III:

Cơng tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ.

Chương IV:

Công tác làm mái.

Chương V:

Công tác trát, láng.

Chương VI;

Công tác ốp, lát gạch, đá.


Chương V I1:

Cơng tác làm trần, làm m ộc trang trí thông dụng.

Chương VIII:

Công tác quét vôi, nước xi m ăng, nhựa bi tum, bả,
sơn, đánh véc ni kết cấu gỗ v،à m ột số cồng tác khác.

Chương IX:

Dcàn giáo phục vụ thi công.

Chương X:

Công tác vận chuyển vật liệu, ph ế thải.

II - HƯỚN(Í DẨN ÁF DỤN(‫؛‬
Mức hao phí được ghi trong định mức dự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến
irúc điiỢc tính với điểu kiện thi cơng ỏ’ độ cao < 4m so với cao độ ± 0.00 của
cơng trình. Đ ối với các cơng tác xây lắp sửa chữa thi cơng ở độ cao > 4m thì
m ỗi độ cao tăng thêm < 4m (tương đương với m ột tầng nhà) thì hao phí nhân
cơng được nhân với hệ số 1,15 vói m ức liền kề trước đó (trừ cơng tác dàn giáo
phục vụ thi cơng).

■9


CHƯƠNG I


CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ
CÁC BỘ PHẬN KẾT CÂU CỦA CƠNG TRÌNH

I - ĐIỂU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Các bộ phận kết cấu của cơng trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc
từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.
- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi cơng, đảm bảo
u cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi
vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của cơng trình.
- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một
chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo
dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy
định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá
hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.
II - QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an
toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của cơng trình thì hao phí nhân
cịng tương ứng được nhân với hệ số 1,5 , các hao phí về vật liệu phục vụ cho cơng tác
chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.
- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo thì các hao phí cho cơng việc này
được tính riêng.
- Đối với trường họp phải thu hồi vật liệu thì định mức hao phí nhân cơng tương ứng
được nhân với các hệ số trong bảng sau:

10



Mức thu hồi vật liệu so với khôi lượng phá hoặc íháo dữ

Hệ số

20 - 30%

1,5

>30 - 50%

1,8

>50%

2,2

III ٠THÀNH PHẦN CƠNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi cơng
- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của cơng trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho
loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc. (Công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngồi 30m
được tính bằng định mức riêng)

XA.OIOO PHÁ Dỡ MĨNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính : Inrì
Móng bê tơng

hiệu


XA.Ol

Cơng tác
xây lắp
Phá dỡ
móng
các loại

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Nhân cơng 3,717

cơng

Gac
Khơng

h vỡ cốt Ihép cốtIhép

Móng
xây
gạch

Móng
xây

đá

2,39

6,25

7,48

2,00

3,60

11

12

13

21

31

XA.0200 PHÁ Dỡ T١ỀN BÊ TƠNG
Đơn vị tính : Ini"
Bê tơng

hiệu

Cơng tác
xây lắp


Phá dỡ
XA.02 nền bê
tơng

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Bê tơng
gạch vỡ

Nhân cơng 3,717

cơng

Láng vữa
xi măng

Khơng
cốt thép

Có cộ't
thép

0,26

0,30


0,78

0,10

11

12

13

21
11


XA.030() PHÁ DỠ NẾN (}ẠCH
Đưn vị ،inh : lm2


hiệu

Cồng tác
xây lắp

XA.03

Phá dỡ
nồn gạch

Thành phần

hao phi

Đơn
vị

Gạch
đất nung
khOng vỉa
nghiêng

Gạch
íá
nem

Gạch XM
Gạch gốm
các loại

Gạch đất
nung vỉa
nghiêng

0,13

0,11

0,15

0,26


11

12

13

14

Nhan cơng 3717‫ ا‬cồng

XA.04()() PHẢ Đỡ TƯ(١)NG
x a .í^ io

Tư ờ n g

ỉỉê t ỏ n g k i .i O n g g ố t t h !‫ ؛‬p

Đơn vị tinh : Inr’


hiệu

COng tác
xăy lắp

Tliànli pliần
hao phi

ươn
vị


XA.041

Tưímg be
‫؛‬ồng khổng
cc)í Ihcp

Nhứncỏìg 3,717

cổng

Cliiồu dày tucíng (em')
‫ ة‬11

‫ ة‬22

<33

‫ ة‬45

>45

3,67

4,75

5,46

6,2«


1,7.1

1

2

3

4

5

XA.0420 TUtíNG BH TỒN('Ỉ G('‫؛‬T TIIH; ‫)ا‬
ươn vị ! ‫ آ‬11!1 : 1 1 1 ‫ ا‬2


hiệu

Cổng ‫؛‬ác
xây lắp

Thành phẩn
hao plií

ưc«l
vị

XA.042

Tương bc

lOng cổt
thép

Nhân cơng 3,717

cỏng

!2

Chiổu dày íưcíng (cm)
‫ ة‬11

‫ ة‬22

<33

‫ ة‬45

>45

3,72

4 ,«‫و‬

5,53

6,46

7,42


1

2

3

4


XA.(M30 TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vỊ tính : lm ٦


hiệu

Cơng tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

XA.043

Tường xây
gạch

Nhân cơng 3,717


cơng

Chiều dày tường (cm)
< 11

<22

<33

<45

>45

1,15

1,27

1,34

1,78

1,93

1

2

3


4

5

XA.0440 TƯỜNÍỈ XÂY ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính : Im^


hiệu

Cơng tác
xây lắp

XA.044

TườnR xây đá
các loại

Thành phần
hao phí

Chiều dày tường (cm)

Đơn
vị

Nhân cơng 3.7!7

công


<22

<33

<45

>45

1,34

1,67

1,86

2,05

2

3

4

5

XA.0500 1١HẢ D ỡ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN. MẢI
Đtm vị tính : Im^


hiệu


Cơng tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Xà, dầm
bơ tơng
cốt thép

XA.05

Phá dỡ xà,
dầm, cột, trụ,
sàn mái

Nhăn công 3.7!7

công

Cột, trụ

Sàn,mái
bô tông
cốt thép

Bô tông

cốt thép

Gach,


8,47

7,37

1,75

8,73

11

21

22

31


XA.0600 PHÁ D ỡ BỜ NĨC, BỜ CHẢY
Đcm vị tính : Im


hiệu

XA.06


Cơng tác
xây lắp
Phá dỡ bờ nóc,
bờ chảy

XA.0700

Thành phần
hao phí

Nhân cơng 3,717

Đơn vị

Xây gach

Xây ngói bị

cơng

0,04

0,02

10

20

PHÁ DÕ CÁC KÊT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính : In r



hiệu

Cơng tác
xây lắp

XA.07

Phá dỡ các
kết cấu trên
mái bằng

XA.0800

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Gạch
vỉa
nghiêng
trên mái

Xi
măng
láng
trên mái


Bê tơng
X Ỉ trên
mái

Gạch
lá nem

Nhân cơng 3,7!7

cơng

0,30

0,19

0,22

0,15

10

20

30

40

PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính : Im‫؛‬



------------------ 1


hiệu

XA.08

14

Cơng tác
xây lắp
Phá lóp vữa
trát

Thành phần
hao phí

Nhân cơng 3,717

Đơn
vị

Tường, cột, trụ

Xà, dầm, trần

công


0,12

0,19

10

20


XA.09()() PHÁ DỠ HÀNCỈ RÀO
Đơn vị tính : 1m"


hiệu

XA.09

Cơng tác
xây lắp
Phấ dở
hànu rào

Thành phần
hao phí

Nhâỉi cơnц ĩ , 7!7

Đơn vị

Dây thép

gai

Song sắt

Tre, gỗ

công

0,04

0,09

0,02

10

20

30

XA. 10()() CẠO 1R) L(')l١ V('')!, SON c ũ
Đơn vị tính : Im‫؛‬

Lớp vơi

hiệu

cỏne lấc
xay láp


Cạo bỏ
XA.lt) lớp vơi ,
stín cũ

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Nhủỉt rơỉìíỊ ĩ , 717 cơng

Lớp sơn

Tườiiu
cột, írụ

Xà١
dầm١
trán


tơng

GỖ

Kính

Kim
loại


0,06

0,07

0,11

0,10

0,15

0,20

11

12

21

22

23

24

XA. 1100 PIIẢ DỠ CÁC KHT CẤU KHÁC
Đơn vị tính : 1m.
Đào bỏ mặt dườne nhựa

liiệu


Cỏn a lấc
xây lắp

Phá dỡ
XA.l 1 các kết
cấu khác

Thành phần
hao phí

Đơn
vỊ

Nhân cơng 3,717 cổng

Chiều dày (cnì)

Cao ri
các kết
Cấu thcp

Đục
nhám
mặt bê
tơng

<10

>10


0,10

0,22

0,25

0,15

11

12

20

30
I.٦


ΧΛ.200 ‫ ا‬ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG TU'ỜN(Ỉ BÊ TÔN(Ỉ
Đcĩn vị tinh : 1!‫ة‬

Chiều dày tương (cm)
Mẵ
hiệu

COng tác
xây lắp

Dục lỗ

thOng
ΧΑ.12
tương bê
tông

Thành phần
hao plií

Nhân ‫ ا‬-‫ ا ة ة ا ا ة‬717

' ‫ ة‬11

Don
vị

‫ ﻛ ﺎ‬22

Tiết diện lỗ (‫)ﺗﺎاا‬

Tiơt diện 1‫( ة‬ni^)

< 0 ,0 4

< 6 06

0,4 ‫ة‬

0,58

0١‫وا‬2


1,02

1,22

2,14

11

12

12

21

22

22

cong

‫ ة‬0,1 .٩ ‫ ة‬0١04 < 0 .0 0 ‫ ة‬0,12

χ ٨ .1,٩00 ư ụ c LỖ THÔNGTU۴)N (Ỉ X ٨ Y G Ạ C Í!
Do'll vl linh : 1!٠‫م‬١

Cliiổư dSy tưtơng (cni)
MS
hiệu


Cơng tác
xSy lắp

ThSnli pliần
ha. ph(

Don
vi

<11

‫ ة‬22

Tiơl diộn lơ (ni^)

τΐύ'ΐ dỉộn lơ (‫)ﻵااا‬

< 0 04

ΧΑ.12

16

Dục 1‫ة‬
tiling
tương xSy
gạcli

Nhơn cỏng 2,717


cỏng

< 0.00 ‫ ة‬0,1 .٩ ‫ ة‬0,04 < 0 00 ‫ ج‬0,12

0,08

010

(1,12

0,12

0,14

0,16

11

12

12

21

22

22


x ٨ .!4()() ĐỤC MỜ TƯỜNG L٨ M c ủ ٨

Đơn vị tinh : In r
ưoại tương
Thành phần
h a. phi

Cong lác
xây !ắp


hi‫ ؟‬u

XA.14

Đục mở
tường làm
cửa

Nhan cong 3.717

Bc t(٦ng

Đơn
vị

cOng

Xây gạch

Chiồu dày tương (cm)
‫ ة‬11


‫ ة‬22

‫ ة‬33

‫ ة‬11

‫ ة‬22

‫ ة‬33

1,60

3,06

3,87

0,32

(1,48

0,78

11

12

13

21


22

23

x ٨ . !.‫ )()(؟‬t)ỤC TƯỜNG, SẢN TII٨ NII RẢNH ĐH CẢI SÀN HÊ TƠNG, CIÍƠN ỐNG
NU'ỚC, ỔN(.Ỉ HẢO V(‫ ؛‬DÂY !)ẪN
Oơn vị !inh : Im

Mĩi
hiỢn

Cịm tác
X i ٦ y láp

Tliành pliđn
hao plií

Dan

XA.15

Đục iươíìg,
sàn ihành
I.rinh

Nh، ١
ncỏng.8,7l7

cdng


vị

Tư(١na, sần bỏ tbng

Tưbng, sàn gạch

0,49

(1,12

10

20

I

Gỉú cìni:

Khi phá dỡ ) m١các kết cấu bc tdns cdt IhCp dẫ dược dỊnh mức tiơng các
bíing định mức ndi tiCìi, ncu sử dụng máy hàn d‫؛‬ện dể cắt cốt thép thay
chơ v‫؛‬ộc cắt thdp hằng thủ cỏitg thi định mức liao phi cho cdng lác này
dưt.٢c bổ sung và diổu chinh như sau:
- Bổ sung hao phi v(il liệu:

Quc hà!i là 1,8 kg

- Hao plií nhân cbng c'b!ig tác phá dõr ứ!ig v،١i lừng loại k۵'l cấu bỏ tbng
cbt ihCp dưí.íc nh٤'،!i v،١i hệ sb K١\■= (1,8.
- Bổ sunc hao phl nihy llii cổn^:


Míy hhn 23KW là 0,25 ca

1!‫ ة«ﻻﻻي‬1٠‫ ؛خ‬HOCNHRANG

١\‫ \ را‬4 ‫ ا ا‬: ٠‫ب‬
‫؛‬

ĨH Ư

V ịÌ

n

17


XA. 1600 THÁO Dỡ CÁC KẾT CẤU
XA. 1610 THÁO Dỡ CÁC KẾT CẤU G ỗ CỦA MÁI
Đơn vị tính : Inr'


hiệu

XA.16

Cơng tác
xây lắp

Thành phần

hao phí

Tháo dỡ các kết
cấu gỗ của mái

Nhân cỏng 3717

Đ(?n
vị

Xà gồ, dầm,
cầu phong

Vì kịo

cơng

2,61

3,22

11

12

XA. 1620 THÁO Dỡ CÁC KẾT CẤU KHÁC CỦA MẢI
Đơn vị tính : Im"


hiệu


Cơng lác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Tháo dỡ
các kốt cấu Nhân cơng 3JI7
XA. 16
khác của
mái

Đơn
vị

Lilồ

Dui


Ngói
móc

Ngói
vẩy


Tơn


Fibrơ
xi
mãng

cổng

0,04

0,05

0,08

0,13

0,05

0,06

21

22

23

24

25

26


XA. 1630 THÁO DỠ TRẦN
Đơn vị tính ; Im"


hiệu

XA.16

Cơng tác
xây lắp

Tháo dỡ trần

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Cót cp,
lấm nhựa

Vơi rơm
(cả Iháo lati)

Trần gỗ

Nhân công 4,0/7

cổng


0,02

0,10

0,08

31

32

33


XA. I 640 THÁO Dỡ KHN C'ÚA
Đơn vị tính ; Ini
r

hiộu

Cơng lác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đcrn
vị

Khuỏn cửa dơn


Khn cửa kép

XA. 16

Tháo dờ khuôn
cửa

Nhân công 3,717

công

0,10

0,15

41

42

XA. 1650 THẢO DỔ CÁNH CỦA
Đttn vị lính : lcánh cửa


hiộu

XA. 16

Cơn٤١lác
xây lắp

Tháo dỡ cánh
cửa

Thành phần
hao phí

Nhân rỏìig 3,717

Đơn
vị

Cửa di

Cửa sổ

cơng

0,05

0,03

51

52

XA. 1660 THẢO Dỡ CẦU THANG Gỗ
XA. 1661 THẢO Dỡ BẬC THANCÌ
Đơn vị lính ; Ibậc

Mã hiệu


XA. 16

Cơna lác xây lắp

Tháo dữ bâc thang

Thành phần hao phí

Nhân công 4,0/7

Đo^n vị

Số lượng

công

0,06
61

19


XA. 1662

THÁO Dỡ YẾM THANCỈ
Đơn vị tính : Im"

Mã hiệu


XA.16

Cơng tác xây lắp

Tháo dỡ yếm thang

Thành phần hao phí

Nhản cơng 4,0/7

Đơn vị

Số lượng

công

0,08
62

XA. i 663

THÁO D ỡ LAN CAN
Đ (‫؛‬n vị tính : Im

Mã hiệu

XA.16

Cơng tác xây lắp


Tháo dỡ lan can

Thành phần hao phí

Nhân cơng 4,0/7

Đơn vị

Số lượng

cơng

0,10
63

XA. 1670

THÁO Dỡ VÁCH NGĂN
Đ،tn vị tính ; lm٦


hiộu

Cơng tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn

vi

Khung
mắl cáo

Giấy, ván
cp, gỗ ván

Nhồm kính,gỗ
kính

XA.16

Tháo dỡ
vách ngăn

Nhớn cỏng 4,0/7

cơng

0,03

0,04

0,11

71
___

72


73

20


XA. 1680 T IlA o ĐỔ PIIU KĨỆN VH SINH
Đưn vị tính : Ibộ


hiệu

Coiìu lác
xây Icip

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Bồn tắm

Chậu
1'ửá

Bệ xí

Chậu
tiểu


XA.16

Tháo dở
phụ kiện vệ
sinh

Nhân cơng ĩ . 717

CÍMÌg

0,.٩0

0,11

0,15

0,15

81

82

82

84

XA.1690 THẢO DỠ CÁC CẤU KIỤN BẰNG BH TỔNG. GANG. THỊ‫؛‬P
Đơn vị tinh : ỉ tấu kiện


MS
lii‫؛‬.u

XA.16

Cơng tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Tháo dỡ các
cấu kiện bằn٤z Nhân cóniỊ 3,717
hc lơng,
gang,Ihép

Đơn
vị

cồng

'Bong lượng tấu kiện (kg)
‫ ة‬50

‫ ة‬100

< 150

‫ ة‬250


‫ ة‬250

0,4.2

0,87

1,17

2,(15

2,00

91

92

92

94

95

21


ХЛ.1710 с л т MẶT ĐU.ỊNCí
‫ااآ‬،'‫اا‬١
‫ا‬١
pỊiần


вн

TƠNCỈ ٨ S1)II٨ LT

cơn٩việc:

Chuẩii bị mặt bằng, !ắp dặt hàng rào, bíển bdo, dèn tin hiệu. Chuẩn bị mdy, lăy dấu.
Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cẩu kỹ thuật. Di chuyểiì biển bdo và rào chắn, dọn
phếhệu ro'i văi. ٧ ận chuyển vật liệu troiíg phạm vi ЗОт, thu dọn híện trường
D o n v ịlln h :١f)()m
Chiổu dày lứp cắt (cm)

liiộu

Cdng tác
xây lắp

XA.17 Cắt mặt
dường bc
tdng
uspliall

Thành pliần liao plií

v(it liệu
Uưdi cắt bè tdng loại 3.٩6mm
Vật liệu khác
Nhân cong 417

Don

vị

<٠٩

<6

<1

ciíi
%

0,2٩
2

0,30
2

0,3٩
2

cdng

1,76

2,00

2,30

ca


0,22

0,2٩

0,2‫وا‬

11

12

13

Mcty thi ('ơng
Máy cắt bù tỏng MCD218

ХЛ. 1720

Mẫ
hiệu

CẮT BỀ TÔNG Kill·; c o CiiẢN MẶT c Ẩ u , Kill. KỸ THUẬT (KIIĨ·;
ĐẶT VÒNG DỊ XI·;. Kill·; ĐẶT CẢB v.v...)
Đttn vị tính; lOOm

COng tác
xây lắp

XA.17 Cắt bỏ
t6ng khc
co giSn

mặt cầu.
klie kỹ
tliuật

Thành phần hao phí

Vật liệu
Lưỡi cắt bê tông loại 3٩6mm
Vât liêu khác
Nhân C()ng 4.0/7
Mâ\ thi C()ng
Máy cắt bê tông MCD 218

22

Don
vỊ

Chiổu dày l،7p cắt (cm)
‫ة‬٩

‫ة‬6



<8

cái
%


2,,0
2

2,3
2

2,7
2

3,2
2

cOng

6,0

8,0

9,٠٩

11.0

ca

3,3

4,0

4,7


٩‫د‬

21

22

23

2‫غ‬


XA. 1800 CÀO BĨC LỚP MẬT ĐƯỜNG BB TƠNG ASPHALT
Thành phán công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao
độ lóp mặt đường cần bóc . Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng
thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc
hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ôtô 7 tấn trong phạm vi lOOOm
Đơn vị tính :lOOm.


hiệu

Công tác
xây lắp

XA. 18 Cào bóc
lớp mặt
đường bơ
tơng
asphalt


Thành phần hao phí

Vật liệu
Răng cào
Vật liệu khác
Nhân cơng 417
Máy thi cơng
Máy cào bóc Wữtgen-ClOOO
Ơ tơ chở nưổc
Ơ tơ chở phế thải 7 Tấn
Ơ tơ chứa nhiên liệu 2,.٩ Tân
Máy ép khí 420mVh

Đơn
vị


%

Chiều dày lớp cắt (cm)
<3

<4

<5

<6

<7


0,07 0,094 0,013 0,017 0,023
10
10
10
10
10

công

2,1

2,45

2,85

3,32

3,87

cu
ca
ca
ca
ca

0,173
0,173
0,263
0,175

0,173

0,192
0,192
0,288
0H92
0,192

0,212
0,212
0,318
0,212
0,212

0,233
0,233
0,350
0,233
0,233

0,256
0,256
0,384
0,256
0,256

10

20


30

40

50

XA. 1900 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẺP iOOOM BẰNG ƠTƠ 7 TẤN
Đơn vị tính :lOOm'
Chiều dày lớp cắt (cm)

hiệu

Công tác
xây lắp

Vận chuyển phế thải tiếp lOOOm bằng
XA. 19 ôtô 7 tấn

Đơn
vị

ca

<3

<4

<5

<6


<7

0,017 0,022 0,028 0,033 0,044

10

20

30

40

50
23


XA.2000 KHOAN BÊ TƠNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC
Thành phần cơng việc :
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu
dọn hiện trường.
Đơn vị tính : llỗ kh،١an

Lỗ khoan <ĩ)12mm
Mẵ
hiệu

Cồng
tác
xâylắp


XA.201 Khoan
bê tơng
bằng
mũi
khoan
<I>12mm
XA.202 Khoan
bê tơng
bằng
mũi
khoan
Olómm

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Chiều sâu khoan (cm)
<5

<10

<15

0,015

0,03


0,045

<10

<15

<20

0,03

0,045
5

0,06
5

Vậí liệu
Mũi khoan 012mm
Mũi khoan <1)16mm
Vật liệu khác
Nhân công3,7/7
Máy thi công
Máy khoan BT
0,6KW

cái
cái
%


5

5

5

5

công 0,014 0,016 0,018 0,018 0,021 0,023

ca

0,035 0,045 0,053 0,060 0,095

1

24

Lỗ khoan 016mm

2

3

2

3

0.12


4


Đơn vị tính : llổ khoan

Lỗ khoan O20mm

hiệu

Cơng
tác
xâylắp

XA.203 Khoan
bê tơng
bằng
mũi
^v٠r١í١n
<t>20mm
Khoan
XA.204 bơ tơng
bằng
mũí
khoan
<ĩ>22mm

Thành phần
hao phí

Vật liệu

Mũi khoan
O20mm
Mũi khoan
Vật liệu khác
Nhân cơng3,7/7
Máy thi công
Máy khoan BT
0,6KW

Đơn
٧ ị

cái

Lỗ khoan <I>22mm

Chiều sâu khoan (cm)
<20

<25

<30

0,06

0,075

0,09


cái

<20

<25

<30

0,06

0,075

0,09

%

5

5

5

5

5

5

công


0,026

0,029

0,033

0,028

0,032

0,036

ca

0,143

0,179

0,214

0,155

0,190

0,226

4

5


6

4

5

6

25


ХА.2100 KHOAN LẤY l õ i XUYHN q u a b ề
GĨC KHOAN NGHrf‫؛‬NG BẤT k Y

tơng сот

THEP,

Thịnh phổ.i cong việc :
- Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,6KW d ư ơ g kinh Ф 2 4 т т ,
khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW dương kinh Ф 4 0 т т ١tiếp nước
thường xuyên cho máy khoan. Hoàn tliiện lỗ khoan dUng yêu cầu kỹ thuật.

ХА.2110

lO

KHOAN DUỒNG KÍNH Ф 4ƠMM
Dơn vị tinh : Hỗ khoan



hiệu

Công iác
xây lắp

Thành phần hao phí

XA.211 Khoan lấy Vật liệu
lõi xuyên
Mũi khoan hựp kim c>40mm
nilQ KA
UUcl

٧
١
٠
.

tơng cốt
thép, góc
khoan
nghiêng
bất kỳ.
mũi khoan
O40mm

26

Mũi khoan hợp kim 024mm

Vật liệu khác
Nhân công 3,717
Máy thi công
Máy khoan BT0,6KW
Máy khoan BT 1,5KW

Dơn
vị

Chiều sâu khoan (cm)
‫ ة‬20

<25

<30

‫ ة‬35

cắi

‫ن‬,06

0,06

cấi

0,200

0,06
0,200


0,200

0,06
0,200

%

2

2

2

2

cơng

0,18

0,19

0,20

0,21

ca
ca

0,047

0071

0,049
0‫ا‬089

0,05
0,107

0,054
0 ‫ ا‬125

4

5

6

7


×