Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I. LËp ph ¬ng trình hoá học
H H O O
H O H <sub>H</sub> O H
Ph ơng trình chữ của phản ứng hoá học
giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra n íc:
O<sub>2</sub>
H<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
KhÝ hi®ro + khÝ oxi N íc
O<sub>2</sub>
H<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
O<sub>2</sub>
H<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
Khí hiđro + khí oxi N íc
O<sub>2</sub>
H<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
H H O O
H O H <sub>H</sub> O H
H H
2
O<sub>2</sub>
H<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
2
I. Lập ph ơng trình hoá học
O<sub>2</sub>
H<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
KhÝ hi®ro + khÝ oxi N íc
O<sub>2</sub>
H<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
2
O<sub>2</sub>
H<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
2
Viết sơ ca phn ng:
Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Viết ph ơng trình hoá học:
I. Lập ph ơng trình hoá học
I. Lập ph ơng trình hoá học
<i><b>1. Ph ơng trình hoá học </b></i>
- Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá häc
- Gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm
với các hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử mỗi
nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau.
<i><b>2. Các b ớc lập ph ơng trình hoá học:</b></i>
- Viết sơ đồ của phản ứng, gồm CTHH của
các chất phản ứng và sản phẩm.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi ngun tố: tìm hệ
số thích hợp đặt tr c cỏc cụng thc.
- Viết ph ơng trình hoá học.
<b>* L u ý:</b>
- Viết sơ đồ của phản ứng: <i>CTHH của các chất </i>
<i>phải viết đúng.</i>
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: <i>hệ số </i>
<i>phải viết cao bằng ký hiệu và đặt tr ớc CTHH, </i>
<i>không đ ợc thay đổi chỉ số trong CTHH.</i>
I. Lập ph ơng trình hoá học
<i><b>1. Ph ơng trình hoá học </b></i>
- Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
- Gồm CTHH của các chất phản ứng và sản
phm vi cỏc h s thớch hp sao cho số nguyên
tử mỗi nguyên tố ở hai v u bng nhau.
<i><b>2. Các b ớc lập ph ơng trình hoá học:</b></i>
- Vit s ca phn ng, gm CTHH của
các chất phản ứng và sản phẩm.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ
số thích hợp đặt tr ớc các cơng thức.
- ViÕt ph ơng trình hoá học.
<b>* L u ý:</b>
- Vit s của phản ứng: <i>CTHH của các chất </i>
<i>phải viết đúng.</i>
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: <i>hệ số </i>
<i>phải viết cao bằng ký hiệu và đặt tr ớc CTHH, </i>
<i>không đ ợc thay đổi chỉ số trong CTHH.</i>
- Nếu trong CTHH có <i>nhóm ngun tử</i> thì coi cả
nhóm nh một đơn vị để cân bằng (tr ớc và sau
a. 4P + 5O<sub>2</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
b. 2Al + 6HCl 2AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>
c. CaO + H<sub>2</sub>O Ca(OH)<sub>2</sub>
d. 3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2Fe(OH)<sub>3</sub> Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + 6H<sub>2</sub>O
e. Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
d. Cu(OH)2 CuO + H2O
c. Zn + 2HCl ZnCl2 + 2H
b. 2Na + O2 2NaO
a. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
Sai
Đúng
PTHH <sub>Sửa lại</sub>
4Na + O<sub>2</sub> 2Na<sub>2</sub>O
Zn + 2HCl ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
X
X
X
X
I. Lập ph ơng trình hoá học
<i><b>1. Ph ơng trình hoá học </b></i>
- Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
- Gm CTHH ca cỏc cht phn ứng và sản phẩm
với các hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử mỗi
nguyên tố ở hai v u bng nhau.
<i><b>2. Các b ớc lập ph ơng trình hoá học:</b></i>
- Vit s ca phn ng, gm CTHH của
các chất phản ứng và sản phẩm.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ
số thích hợp đặt tr ớc các cơng thức.
- ViÕt ph ơng trình hoá học.
<b>* L u ý:</b>
- Vit s của phản ứng: <i>CTHH của các chất </i>
<i>phải viết đúng.</i>
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: <i>hệ số </i>
<i>phải viết cao bằng ký hiệu và đặt tr ớc CTHH, </i>
<i>không đ ợc thay đổi chỉ số trong CTHH.</i>
- Nếu trong CTHH có <i>nhóm ngun tử</i> thì coi cả
nhóm nh một đơn vị để cân bằng (tr c v sau
Hngdnvnh
- Học bài: các b ớc lập PTHH
- Làm bài tập: 2, 3, 4, 5, 6 (phần lập PTHH)
Bài 7 (SGK Tr58)
- PTHH khác ph ơng trình Toán học: không đ
ợc hoán vị chất phản ứng và sản phẩm của ph
ơng trình hoá học.