Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Đề thi thử đại học môn vật lý - THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD  ĐT VĨNH LONG</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b>NGUYỄN BỈNH KHIÊM</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>


<b>MÃ ĐỀ 101</b>
<b>Câu 1</b>: Khi gắn quả nặng m


1 vào một lị xo, nó dao động đều hịa với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2


vào lị xo trên, nó dao động đều hịa với chu kì T


2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì


chu kỳ dao động của chúng là


A. 1,4s B. 2,0s C. 2,8s D. 4,0s


<b>Câu 2:</b>Khi mắc vật m vào lị xo k


1 thì vật m dao động điều hịa với chu kì T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lị xo


k


2 thì vật m dao động điều hịa với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với


k


2 thì chu kì dao động của m là.



A. 0,48s B. 0,70s C. 1,00s D. 1,40s


<b>Câu 3</b>: Con lắc đơn (chiều dài khơng đổi), dao động điều hịa có chu kì phụ .thuộc vào.
A. Khối lượng của quả nặng. B. Trọng lượng của quả nặng.


C. Tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng. D. Khối lượng riêng của quả nặng.


<b>Câu 4</b>: Một con lắc đơn cố độ dài l


1, dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao


động với chu kì T


2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là


A. 0,7s B. 0,8s C. 1,0s D. 1,4s


<b>Câu 5:</b> Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động điều hòa. Người
ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện 10 dao
động. Chiều dài của con lắc ban đầu là


A. 25 m B. 25 cm C. 9 m D. 9 cm


<b>Câu 6:</b> Nhận xét nào sao đây là không đúng?


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.



D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.


<b>Câu 7:</b>Con lắc lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát
giữa vật và mặt ngang là µ = 0,01, lấy g = 10m/s. Sau mỗi lần vật chuyển động qua vị trí cân bằng,
biên độ dao động giảm một lượng ∆A là.


A. 0,1 cm B. 0,1 mm C. 0,2 cm D. 0,2 mm


<b>Câu 8:</b> Trong thời gian 4 chu kì sóng truyền được quảng đường là 12m. Trên một phương truyền sóng,
khoảng giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là.


A. 0,75 m B. 1,5 m C. 3 m D. 2,25 m


<b>Câu 9:</b> Với một sóng cơ trên mặt nước, một điểm dao động điều hịa đang ở vị trí đỉnh của sóng. Những điểm
dao động ngược pha với nó khơng có đặc điểm nào sau đây?


A. Đang ở vị trí cân bằng. B. Có điểm đang có chiều đi xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên
tiếp là 3,5 m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7s. tần số của sóng này là.


A. 0,25 Hz B. 0,5 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz.


<b>Câu 11:</b> Trong một ống thẳng dài 2m có hai đầu hở, hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết
trong ống có hai nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tần số f có giá trị là


A. 165 Hz B. 330 Hz C. 495 Hz D. 660 Hz


<b>Câu 12:</b> Cho một mạch xoay chiều R, L, C không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm. Đo được điện áp hai
dầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 40V, 40V và 80V. Điện áp hai dầu mạch và độ lệch pha


giữa điện áp hai dầu mạch và cường độ hai dòng điện trong mạch là


A. 50V và <i>π</i><sub>3</sub> B. 40V và <i>π</i><sub>4</sub> C. 40

2 <sub>V và </sub> <i>π</i><sub>4</sub> <sub>D. </sub> 40

2 <sub>V và </sub>


<i>π</i>


3


<b>Câu 13:</b> Cho một mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với nhau (cuộn dây thuần cảm). Biết điện áp dụng hai
đầu mỗi linh kiện đều bằng nhau. Kết luận nào sau đây khơng đúng?


A. Mạch có <i>ω</i>2= 1


LC B. Mạch có U = UR C. Mạch có <i><b>P</b></i> =


<i>U</i>2


<i>R</i> D. Mạch có U =


2 UL


<b>Câu 14:</b> Cho một đoạn mạch xoay chiều 200V – 50 Hz có R, L, C mắc nối tiếp; cuộn dây thuần cảm có hệ số


tự cảm

2


<i>π</i> H, điện trở 100 Ω, tụ điện biến dung khi mạch đang có cộng hưởng điện, người ta muốn


chỉnh tụ sao cho điện áp hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì phải chỉnh điện dung của tụ.
A<b>.</b> tăng 1,5 lần B. tăng

<sub>√</sub>

2 lần C. giảm

<sub>√</sub>

2 lần D. giảm 1,5 lần



<b>Câu 15:</b> Cho một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với nhau (cuộn dây thuần cảm). Biết điện trở R


= 50Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch L, R sớm pha <i>π</i>


4 so với cường độ dòng điện trong mạch và


vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RC. Kết luận nào sau đây không đúng?
A<b>.</b> Cảm kháng của cuộn dây là 50Ω.


B. Dung kháng của tụ là 50Ω.


C. Điện áp hai đầu cả mạch vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện.


D. Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha <i>π</i><sub>4</sub> so với điện áp hai đầu đoạn mạch L, R.


<b>Câu 16:</b> Trong động cơ điện xoay chiều 3 pha, khi cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong cuộn thứ nhất tại tâm
của stato đạt giá trị cực đại B0, thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong cuộn thứ hai và ba có độ lớn


A<b>.</b> bằng nhau và bằng B0/2 B. bằng nhau và bằng
<i>B</i><sub>0</sub>


2


C. bằng nhau và bằng

<sub>√</sub>

<i>B</i><sub>3</sub>0 D. khác nhau và B2 =
<i>B</i><sub>0</sub>


2 , B3 =
<i>B</i><sub>0</sub>


3


<b>Câu 17:</b> Nếu truyền tải điện năng bằng điện áp 6 kV trên một đường dây thì tổn hao điện năng là 50%. Nếu
tăng điện áp truyền tải lên 12 kV thì hao phí điện năng là.


A. 25% B. 12,5% C. 6,25% D. 10%


<b>Câu 18: </b>Mạch R, L, Cmắc nối tiếp có R = 100 Ω, L = 1


<i>π</i> H, C =


10<i>−</i>4


2π F. Cuộn dây thuần cảm. Điện áp


hai đầu đoạn mạch: u = 200

2 sin 100 πt V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây <i>u<sub>L</sub></i> có dạng
A. <i>uL</i>=100sin(100πt<i>−</i>


<i>π</i>


6)<i>V</i> B. <i>uL</i>=200sin(100πt+
<i>π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. <i>u<sub>L</sub></i>=200sin(100πt+3π


4 )<i>V</i> D. <i>uL</i>=100sin(100πt<i>−</i>
<i>π</i>


3)<i>V</i>


<b>Câu 19:</b> Cho mạch R, L,C mắc nối tiếp, có R = 50Ω, C = 2. 10<i>−</i>4/<i>π</i> F, f = 50Hz. Cuộn dây thuần cảm. Khi


UL max thì độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị là


A. 1


<i>π</i> <i>H</i> B.


1


2π <i>H</i> C.


2


<i>π</i> <i>H</i> D.


3


<i>π</i> <i>H</i>


<b>Câu 20:</b> Cơng suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW
theo đường dây có điện trở 10Ω là


A. 1936 W B. 576 W C. 173,6 W D. 5760 W


<b>Câu 21:</b> Trong một mạch dao động điều hịa, khi điện tích của tụ có độ lớn cực đại thì điều nào sau đây là
khơng đúng?


A. Hiệu điện thế của tụ điện đạt cực đại.


B. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
C. Năng lượng điện của mạch đạt giá trị cực đại.



D. Năng lượng điện của mạch bằng năng lượng điện từ của mạch.


<b>Câu 22:</b> Trong một mạch dao động điện từ điều hịa, khi cảm ứng từ trong cuộn cảm có độ lớn cực đại thì.
A. điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại.


B. hiệu điện thế hai bản của tụ điện đạt giá trị cực đại.
C. năng lượng điện của mạch đạt giá trị cực đại.
D. năng lượng từ của mạch đạt giá trị cực đại.


<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là khơng đúng?
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt.


B. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các mơi trường khác nhau thì khác nhau.
C. Tần số của một sóng điện từ là lớn nhất khi truyền trong chân khơng.
D. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều loại vật liệu.


<b>Câu 24:</b> Biết tốc độ truyền sóng trong chân khơng là 3.108<sub>m/s, chiết suất của nước là 4/3. Một sóng điện từ có</sub>


tần số 12 Mhz. Khi truyền trong nước nó có bước sóng là


A. 18,75 m B. 37,5 m C. 4,6875 m D. 9,375 m


<b>Câu 25:</b> Trong giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, độ rộng của vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộ hệ thống
vào chất lỏng có chiết suất n thì độ rộng của vân giao thoa sẽ bằng.


A. <i>i</i>


<i>n− l</i> B. n.i C.



<i>i</i>


<i>n</i> D.


<i>i</i>
<i>n</i>+<i>l</i>


<b>Câu 26:</b> Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Áp suất bên trong ống Rơn-ghen rất nhỏ.


B. Điện áp giữa anôt và catơt trong ống Rơn-ghen có trị số cỡ hàng chục vạn vơn.
C. Tia Rơn-ghen có khả năng iơn hóa chất khí.


D. Tia Rơn-ghen giúp chữa bệnh cịi xương.


<b>Câu 27:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5µm. Tại vị trí cách vân trung tâm 0,75
mm ta được vân loại gì?


A. Vân sáng bậc 2 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân tối thứ 2 D. Vân tối thứ 3


<b>Câu 28: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,5 µm. Cho bề rộng


vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là.


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4


<b>Câu 29:</b> Đặc điểm của quang phổ liên tục là



A. có cường độ sáng cực đại ở bước sóng 500mm
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng


C. nguồn phát sáng là chất khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30:</b> Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,565 µm. Cơng thốt của nó là


A. 2,2 J B. 3,52 eJ C. -3,52.10-19<sub> J</sub> <sub>D. 3,52.10</sub>-19<sub> J </sub>


<b>Câu 31:</b> Chiếu bức xạ có bước sóng λ bằng 0,489 µm vào catơt của một tế bào quang điện. biết cơng suất của
chủm bức xạ kích thích chiếu vào catôt <i><b>P</b></i> = 20,35 mW. Số phôton đập vào mặt catôt trong một giây
là.


A. 1,3.1018 <sub> B. 5.10</sub>16 <sub> C. 4,7.10</sub>18 <sub> D. 10</sub>17


<b>Câu 32:</b> Bức xạ có bước sóng 0,44 µm khơng gây được hiện tượng quang điện cho kim loại có cơng thốt là
A. 2,96 eV B. 1,2 eV C. 2,1 eV D. 1,5 eV


<b>Câu 33:</b> Ở nguyên tử hiđrô, quỹ đạo nào sau đây có bán kính lớn nhất so với các quỹ đạo còn lại?


A. O B. N C. L D. P


<b>Câu 34:</b> Thân thể con người ở nhiệt độ 37độ C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?


A. Bức xạ nhìn thấy B. Tia tử ngoại


C. Tia Rơn- ghen. D. Tia hồng ngoại.


<b>Câu 35:</b> Hiện tượng quang điện trong là



A. hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bứơc sóng thích
hợp.


B. hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.


C. hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức
xạ thích hợp.


D. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.


<b>Câu 36:</b> Một con lắc đơn, quả cầu mang điện dương được đặt vào điện trường đều. Trong trường hợp nào sau đây
chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lớn hơn chu kì dao động nhỏ của nó khi khơng có điện trường?
A. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.


B. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
C. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải.
D. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải.


<b>Câu 37:</b> Treo quả nặng m vào lị xo thứ nhất, thì con lắc tương ứng dao động với chu kì 0,24s. Nếu treo quả nặng
đó vào lị xo thứ hai, thì con lắc tương ứng doa động với chu kì 0,32s. Nếu mắc song song hai lò xo rồi gắn
quả nặng m, thì con lắc tương ứng dao động với chu kì


A. 0,192s B. 0,56s C. 0,4s D. 0,08s


<b>Câu 38:</b> Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L, thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. Khi


mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L có mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp


C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng



A. 48 m B. 70 m C. 100 m D. 140 m


<b>Câu 39:</b> Một máy biến áp có só vịng cuộn sơ cấp là 2200 vịng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V
– 50 Hz, khi có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là


A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng


<b>Câu 40:</b> Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là
H= 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải.


A. tăng đện áp lên 4 kV B. tăng điện áp lên đến 8 kV


C. giảm điện áp xuống còn 1 kV D. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV.


<b>Câu 41:</b> tác dụng một momen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn, làm
chất điểm chuyển động với gia tốc góc khơng đổi γ = 2,5rad/s2<sub>. Momen quán tính của chất điểm đối</sub>


với trục đi qua tâm và vng góc với đường trịn đó là


A. 0,128 kgm2 <sub> B. 0,214 kgm</sub>2<sub> C. 0,315 kgm</sub>2<sub> D. 0,412 kgm</sub>2


<b>Câu 42:</b> Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm
và vng góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển
động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2<sub>. Khối lượng của đĩa là</sub>


A. 960 kg B. 240 kg C. 160 kg D. 80 kg


<b>Câu 43:</b> Một đĩa mài có mommen qn tính đối với trục quay của nó là 12 kgm2<sub>. Đĩa chịu một momen lực</sub>


không đổi 16 Nm, sau 33s, kể từ lúc khởi động tốc độ gốc của đĩa là



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A R E L F C <sub>B</sub>
<b>Câu 44:</b> Hai thanh có cùng khối lượng: thanh 1 có chiều dài bằng 2 lần thanh 2 thì momen qn tính (đối với


trục quay qua trung điểm và vng góc với thanh) của thanh thì tỉ số momen qn tính của thanh 2 so
với thanh 1 là


A. 1


4 B.


1


2 C. 2 D. 4


<b>Câu 45:</b> Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 40 nF, thì mạch có tần số 2.104<sub> Hz. Để mạch có tần</sub>


số 104<sub>Hz thì phải mắc thêm một tụ điện có giá trị</sub>


A. 40 nF song song với tụ điện trước.
B. 120 nF song song với tụ điện trước.
C. 40 nF nối tiếp với tụ điện trước.
D. 120 nF nối tiếp với tụ điện trước.


<b>Câu 46:</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình 4, cuộn dây thuần cảm.
Biết UAF = 110(V), UEB = 112(V), UAB = 130(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở


hai đầu tụ điện có thể nhận giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 200V. <b>B.</b> 88V. <b>C.</b> 220V. <b>D.</b> 160V.



<b>Câu 47:</b> Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz, ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên đây là


A. 79,8 m/s B. 120 m/s C. 240 m/s D. 480 m/s


<b>Câu 48: </b>Tiếng cịi có tần số 1000 Hz, phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với vận tốc 10m/s,
tốc độ âm trong khơng khí là 330m/s. Khi đó nghe được âm có tần số là


A. 969,69 Hz B. 970,59 Hz C. 1030,30 Hz D. 1031,25 Hz


<b>Câu 49: </b>Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA =1m, có mức cường độ âm là
LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 0,1 nW/m2. Mức cường độ âm đó tại điểm B cách N


một khoảng NB = 10m là


A. 70 dB B. 7dB C. 80 dB D. 90 dB


<b>Câu</b> <b>50:</b> Điện áp giữa hai cực Rơn - ghen là 15 kV. Giả sử êlectron bật ra từ catơt có vận tốc ban đầu bằng
khơng, thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là


</div>

<!--links-->

×