Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập thực hành môn Toán lớp 2 - Tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TOÁN</b>



<b>SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>



<b>Tính nhẩm: </b>


1 x 2 = ….. 1 x 3 = ….. 1 x 5 = …..


2 x 1 = ….. 3 x1 = ….. 5 x 1 = ….. 1 x 1 = …..
2 : 1 = ….. 3 : 1 = ….. 5 : 1 = ….. 1 : 1 = …..


<b>1. Phép nhân có thừa số 1</b>


a) 1 x 2 = 1 + 1 = 2, vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3, vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4, vậy 1 x 4 = 4


 <i><b>Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.</b></i>


b) 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x1 = 4


<b> Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.</b>


<b>2. Phép chia cho 1</b>


1 x 2 = 2, vậy 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3, vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4, vậy 4 : 1 = 4.


<b> Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TỐN</b>



<b>SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>



<b>Tính nhẩm: </b>


<b>Tính nhẩm: </b>


0 : 4 = ….. 0 : 2 = ….. 0 : 3 = ….. 0 : 1 = …..


<b>TỐN</b>


<b>1. Phép nhân có thừa số 0</b>


0 x 2 = 0 + 0 = 0, vậy 0 x 2 = 0,
ta có 2 x 0 = 0.
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0, vậy 0 x 3 = 0,
ta có 3 x 0 = 0.


 <i><b>Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.</b></i>
<i><b>Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.</b></i>
<b>2. Phép chia có số bị chia là 0</b>


0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0
0 : 5 = 0, vì 0 x 5 = 0


 <i><b>Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.</b></i>


<i><b>Chú ý: Khơng có phép chia cho 0.</b></i>


<b>1</b>



<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LUYỆN TẬP</b>



a) Lập bảng nhân 1: b) Lập bảng chia 1
….. 1 : 1 = …..
1 x 2 = ….. 2 : 1 = …..
1 x 3 = ….. 3 : 1 = …..
1 x 4 = ….. 4 : 1 = …..
1 x 5 = ….. 5 : 1 = …..
1 x 6 = ….. 6 : 1 = …..
1 x 7 = ….. 7 : 1 = …..
1 x 8 = ….. 8 : 1 = …..
1 x 9 = ….. 9 : 1 = …..
1 x 10 = ….. 10 : 1 = …..


<b>Tính nhẩm: </b>


a) 0 + 3 = ….. b) 5 + 1 = ….. c) 4 : 1 = …..
3 + 0 = ….. 1 + 5 = ….. 0 : 2 = …..
0 x 3 = ….. 1 x 5 = ….. 0 : 1 = …..
3 x 0 = ….. 5 x 1 = ….. 1 : 1 = …..


<b>TOÁN</b>


<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b> Tính nhẩm: </b>


2 x 3 =….. 3 x 4 = ….. 4 x 5 = ….. 5 x 1 = …..


6 : 2 = ….. 12 : 3 = ….. 20 : 4 = ….. 5 : 5 = …..
6 : 3 = ….. 12 : 4 = ….. 20 : 5 = ….. 5 : 1 = …..


<b> Tính nhẩm (theo mẫu):</b>


<b>a)</b>




a) Tìm x:


b) Tìm y:


<b>TỐN</b>



20 x 2 = ?
2 chục x 2 = 4 chục


20 x 2 = 40


30 x 3 = ………
20 x 4 = ………
40 x 2 = ………


20 x 3 = ………
30 x 2 = ………
20 x 5 = ………


40 : 2 = ?
4 chục : 2 = 2 chục



40 : 2 = 20


60 : 2 = ………
80 : 2 = ………
90 : 3 = ………


60 : 3 = ………
80 : 4 = ………
80 : 2 = ………


<i>x</i> x 3 = 15


………
………


4 x <i>x</i> = 28


………
………


y : 2 = 2


………
………


y : 5 = 3


………
………



<b>1</b>



<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b> Tính: </b>


a) <b> </b>3 x 4 + 8 = ………. 3 x 10 – 14 = ……….
= ………. = ……….
b) 2 : 2 x 0 = ………. 0 : 4 + 6 = ……….


= ………. = ……….


a) Có 12 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhó có mấy học sinh?
Bài giải


………
………
………
b) Có 12 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 học sinh. Hỏi chia


được thành mấy nhóm?


Bài giải


………
………
………



<b>1</b>



</div>

<!--links-->

×