Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bảng trừ – Luyện tập (trang 69 – 70)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải bài tập trang 69, 70 SGK Toán 2: Bảng trừ - Luyện tập </b>


<b>Hướng dẫn giải bài Bảng trừ (bài 1, 2 SGK Toán lớp 2 trang 69)</b>


<b>Bài 1:(Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)</b>


<b>Tính nhẩm:</b>


11 – 2 = 12 – 3 = 13 – 4 =
11 – 3 = 12 – 4 = 13 – 5 =
11 – 4 = 12 – 5 = 13 – 6 =
11 – 5 = 12 – 6 = 13 – 7 =
11 – 6 = 12 – 7 = 13 – 8 =
11 – 7 = 12 – 8 = 13 – 9 =
11 – 8 = 12 – 9 =


11 – 9 =


<b>Hướng dẫn giải</b>


11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 13 – 4 = 9
11 – 3 = 8 12 – 4 = 8 13 – 5 = 8
11 – 4 = 7 12 – 5 = 7 13 – 6 = 7
11 – 5 = 6 12 – 6 = 6 13 – 7 = 6
11 – 6 = 5 12 – 7 = 5 13 – 8 = 5
11 – 7 = 4 12 – 8 = 4 13 – 9 = 4
11 – 8 = 3 12 – 9 = 3


11 – 9 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tính:</b>


5 + 6 – 8 = 9 + 8 – 9 = 3 + 9 – 6 =


8 + 4 – 5 = 6 + 9 – 8 = 7 + 7 – 9 =


<b>Hướng dẫn giải</b>


5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8 3 + 9 – 6 = 6
8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7 7 + 7 – 9 = 5


<b>Hướng dẫn giải bài Luyện tập bảng trừ (bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK Toán lớp 2</b>


<b>trang 70)</b>



<b>Bài 1:(Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)</b>
<b>Tính nhẩm:</b>


18 – 9 = 16 – 8 = 14 – 7 = 17 – 9 =
17 – 8 = 15 – 7 = 13 – 6 = 12 – 8 =
16 – 7 = 14 – 6 = 12 – 5 = 16 – 6 =
15 – 6 = 13 – 5 = 11 – 4 = 14 – 5 =
12 – 3 = 12 – 4 = 10 – 3 = 11 – 3 =


<b>Hướng dẫn giải</b>


18 – 9 = 9 16 – 8 = 8 14 – 7 = 7 17 – 9 = 8
17 – 8 = 9 15 – 7 = 8 13 – 6 = 7 12 – 8 = 4
16 – 7 = 9 14 – 6 = 8 12 – 5 = 7 16 – 6 = 10
15 – 6 = 9 13 – 5 = 8 11 – 4 = 7 14 – 5 = 9
12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 10 – 3 = 7 11 – 3 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) 35 – 8; 57 – 9; 63 – 5;
b) 72 – 34; 81 – 45; 94 – 36.



<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Bài 3:(Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)</b>
<b>Tìm x:</b>


a) x + 7 = 21; b) 8 + x = 42; c) x – 15 = 15.


<b>Hướng dẫn giải</b>


a) x + 7 = 21; b) 8 + x = 42; c) x – 15 = 15.
x = 21 – 7 x = 42 – 8 x = 15 + 15
x = 14 x = 34 x = 30


<b>Bài 4:(Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK)</b>


Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6kg đường. Hỏi thùng bé có
bao nhiêu ki-lơ-gam đường?


<b>Hướng dẫn giải</b>


Số kg thùng bé có là
45 – 6 = 39 (kg)
Đáp số: 39 kg đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đoạn thẳng MN dài khoảng mấy xăng-ti-mét?
A. Khoảng 7cm C. Khoảng 9cm
B. Khoảng 8cm D. Khoảng 10cm.


<b>Hướng dẫn giải</b>



</div>

<!--links-->

×