Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề thi HKI sinh học 10 cực hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.95 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> T</b>

<b>rêng</b>

<b> PTTH Ngun H </b>

<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010.</b>


<b> MÔN THI : SINH LỚP 10A...</b>


Thời gian :45 phút


<b>Họ và tên :………...Lớp 10A....</b>


<b> </b>



<b>Học sinh chọn câu trả lời đúng và điền vào bảng sau : </b>



<b>CH</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>



<b>ĐA</b>



<b>CH</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>

<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25</b>

<b>26</b>

<b>27</b>

<b>28</b>

<b>29</b>

<b>30</b>



<b>ĐA</b>



<b>Câu 1</b>:Tế bào khơng phân giải CO2 vì


A.Phần lớn năng lượng của điện tử có được đã được giải phóng khi CO2 hình thành .
B.Liên kết đơi của nó quá bền vững .


C.Phân tử CO2 có q ít ngun tử
D.Nguyên tử cacbon đã bị khử hoàn toàn .


<b>Câu 2: </b>Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động qua màng sinh chất?
<b>A. Không tiêu tốn năng lượng, tuân theo qui luật khuếch tán.</b>


<b>B.</b> Tiêu tốn năng lượng, tuân theo qui luật khuếch tán.
<b> C.</b> Không tiêu tốn năng lượng, tuân theo qui luật thẩm thấu.


<b>D.</b> Tiêu tốn năng lượng, tuân theo qui luật thẩm thấu.



<b>Câu 3:</b>Trong tế bào, enzim làm giảm năng lượng hoạt hóa bằng cách
A. điều hịa các phản ứng diễn ra theo nhịp độ thích hợp.


<b>B. tạo ra nhiều phản ứng trung gian. </b>


C. tập trung nhiều enzim xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.


D. tạo nhiều phản ứng xảy ra đồng thời để tận dụng năng lượng dư thừa.
<b>Câu 4</b>: Các đơn phân của phân tử ADN khác nhau ở :


A.Số nhóm-OH trong phân tử đường . B.Bazơ nitơ . C.Gốc phốtphát trong H3PO4 . D.Đường deoxiribozơ .
<b>Câu 5:</b>Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng q trình đường phân


A. Axit piruvíc à CO2 + Năng lượng . B.Axit piruvíc à Axit lắctíc + Năng lượng .
C. Glucozơ à Axit piruvíc + Năng lượng D.Glucozơ à CO2 + H2O + Năng lượng
<b>Câu 6</b>: Những hợp chất nào sau đây có đơn phân chỉ là glucozơ :


A.Glicogen và saccarozơ . B . Saccarozơ và kitin . C. Tinh bột và saccarozơ. D. Tinh bột và glicogen.
<b>Câu 7: </b>Bào quan duy nhất trong tế bào chất của vi khuẩn là


A. Ribôxôm. B. Ti thể. C. Lạp thể. D. Trung thể.
<b>Câu 8</b>: Thành tế bào vi khuẩn có chứa :


A.Peptidoglican . B.Xenlulozơ . C.Kitin . D.Phốtpholipít .


Câu 9: Một gen tự nhân đôi liên tiếp 3 lần, mỗi gen con lại phi

en

mã 2 lần. S

ố phõn tử mARN tạo thành là



<b>A. 3</b> <b>B. 6</b> <b>C. 8</b> <b>D. </b>16



<b>Câu 10</b> :Một gen dài 5100Ao<sub> thì chiều dài của mARN do gen đó tổng hợp là :</sub>


A.2550Ao<sub> B.5100A</sub>o<sub> C.1500A</sub>o<sub> D.10200A</sub>o
<b>Câu 11: </b>Tính đa dạng của Prơtêin được quyết định bởi:


A. Nhóm a min của các a xit amin B. Nhóm R- của các a xit amin


C. Liên kết Peptit D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các a xit amin trong phân tử Prôtêin
<b>Câu 12: </b>Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào sau đây:


A. Chu trình Crep - Đường phân - Chuổi chuyền electron hô hấp B. Đường phân - Chuổi chuyền electron hô hấp - Chu trình Crep
C. Đường phân - Chu trình Crep - Chuổi chuyền electron hô hấp D. Chuổi chuyền electron hô hấp - Đường phân - Chu trình Crep
<b>Câu 13: </b>Đặc điểm chung của tế bào vikhuẩn<b>:</b>


A. Nhân có màng nhân B. Tế bào chất có các bào quan có màng bao bọc C. kích thước lớn D. Nhân chưa hoàn chỉnh
<b>Câu 14: </b>Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ?
A. ATP B. ADP C. AMP D. NADH


<b>C©u 15: </b>Chức năng của lưới nội chất trơn:


A. Tổng hợp protein và phân giải cacbohidrat B. Tổng hợp cacbohidrat và axit béo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16: </b>Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực


A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật


B.Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật
C.Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật


D.Giới khởi sinh, giới thực vật, giới động vật


<b>Câu 17: </b>Đặc điểm của giới động vật là:


A.Nhân sơ, đơn bào, sống tự dưỡng B. Nhân sơ, đa bào, sống tự dưỡng
C.Nhân thực, đa bào, sống dị dưỡng D.Nhân thực, đơn bào, sống tự dưỡng
<b>C©u 18 : </b>Trong q trình biến thái của ếch đi nịng nọc rụng ra nhờ yếu tố nào?


AEnzim thủy phân của glioxixom B.Enzim thủy phân của lizoxom
C.Enzim thủy phân của proxixom D.Enzim thủy phân của bộ máy gơngi
<b>C©u 19 : Các dạng năng lượng chủ yếu trong tế bào </b>


<b>A.</b>Điện năng, nhiệt năng, hóa năng B.Cơ năng, điện năng, hóa năng


<b>C.Điện năng, nhiệt năng, cơ năng D.Cơ năng, nhiệt năng, hóa năng</b>
<b>C©u 20 : Hiện tượng co ngun sinh trong tế bào là do :</b>


<b>A.</b>Ngâm tế bào vào trong dung dịch nhược trương <b>B</b>Nước từ ngoài thẩm thấu vào trong tế bào


<b>C.</b>Chất tan trong tế bào khuếch tỏn ra ngoài DNgõm tế bào vào trong dung dịch ưu trương
<b>Câu 21: Một gen tự nhân đôi liên tiếp 3 lần s</b>

ố gen con tạo thành là



<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. </b>8 <b>D. 16</b>


<b>Câu 22</b>: ATP là thành phần quan trọng trong trao đổi chất vì:


A. Nó có các liên kết photphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B. Các liên kết photphat cao năng dễ hình thành nhưng khơng dễ phá huỷ.
C. Nó dễ dàng thu được từ mơi trường ngồi cơ thể.
D. Nó vơ cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.


<b>Câu23: </b>Vai trò nào dưới đây không phải là của nước trong tế bào:



A. Là dung mơi hồ tan các chất B. Là mơi trường diễn ra phản ứng sinh hố
C. Đảm bảo sự ổn định nhiệt D. Là nguồn dự trữ năng lượng


<b>Câu 24</b> :Một phân tử mARN có X=480 và tỉ l

số nucleotit mỗi loại A:U:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1 :2:3:4 thì tổng số
nucleotit của ARN là :


A.1600. B.1400. C.1200. D.1000.
<b>Câu 25</b>:Một gen có khối lượng phân tử là 9.105<sub> (đvc).Số chu kì xoắn của gen là :</sub>


A.90. B.110. C.105. D.150.


<b>Câu 26</b> :Một gen có 2400 (nu) , hiệu % giữa nu loại G với nu khơng bổ sung với nó bằng 30% thì số nu mỗi loại là :
A.A=T=960 ; G=X=240 B.A=T=240 ; G=X=960 C.A=T=360 ; G=X=540 D.A=T=540 ; G=X=360
<b>Câu 27:</b> Một phân tử mARN có chiều dài 4080A0<sub>, có rU=10%, rA= 20%, rG= 30%, rX= 40%. Số lượng từng loại Nu của phân tử </sub>
ADN đã tổng hợp nên mARN này là:


<b>A</b>. A= T=1050, G=X= 450 <b>B.</b> A= T= 450, G=X= 1050 C. A= T=360, G=X= 840 <b>D</b>. A= T= 840, G=X= 360
<b>Câu 28 :</b>Một gen có 2000 Nu , gen nhân đôi liên ti

ếp 3 lần .Số Nu môi trường cung cấp là



A.2000 B.6000. C.14000. D.16000.


<b>Câu 29.</b>Một gen có 2000 Nu , gen nhân đôi liên ti

ếp 3 lần

S

ố liên kết phơtphodieste được hình thành là


A.1998 B.3998 C.13986 D.27986


</div>

<!--links-->

×