Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiếng Anh 6-Đề kiểm tra 1 tiết lan3(2015-2016) - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Name: ……… KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 3 </b>
<b>Class: 6/ MÔN: TIẾNG ANH </b>


Thời gian: 45 phút


I.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau: (1đ)
1. A. hot B. not C. got D. who


2. A. rice B. high C. iced D. in
3. A. apple B. cabbage C. take D. matter
4. A. orange B. dozen C. box D. bottle
<b>II.Khoanh tròn đáp án đúng (A,B,C hoặc D):(2 điểm)</b>


1. ... color is her hair A. What B. Where C. When D. Why
2. Mai has an ………… face. A. round B. oval C. wide D. long
3. She ………. full lips. A. have B. gets C. has D. is
4. ……….. do you feel ? – I’m hot. A. How B. What C. Where D. When
5. I’d like ………. noodles. A. some B. any C. a D. an


6. Are there ………. oranges on the table ? A. some B. any C. a D. an
7. What do you have ……… lunch ? A. at B. in C. with D. for
8. Can I have a ……… of tea ? A. bottle B. bar C. dozen D. packet
III. Kết hợp một câu trả lời ở cột B tương ứng với một câu hỏi ở cột A (1 điểm)


A B


<b>1. What color is his hair ?</b> a. I want a hot drink.


<b>2. How do you feel?</b> b. It’s black.



<b>3. What do you want ?</b> c. I like fish.


<b>4. What’s your favorite food ?</b> d. I’m thirsty and tired.
1- 2- 3-


<b>4-IV. Dùng các từ cho sẵn trong khung để hoàn tất đoạn văn, sau đó trả lời câu hỏi bên dưới </b>
<b>( 3điểm)</b>


black small tall round


Miss Chi is (1)…………. and thin. She has a (2)……….. face. She has long (3)………
hair. She has brown eyes. She has a (4)…………. nose. She has full lips and small white teeth.


1. Is Miss Chi thin or fat? ………
2. What color are her eyes?...
<b>V.Làm theo các hướng dẫn trong ngoặc (1 điểm):</b>


<b>1. A sandwich is 3000 dong ( Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân)</b>
………?
<b>2. I want some milk.( Hoàn thành câu sao cho nghĩa không đổi)</b>
→ I’d ……….


3. much/ do/ how/ rice/ want/ you? ( sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
……….


4. How many milk does she want?(tìm và sửa lỗi sai trong câu)
……….


<b>VI. Nghe và ghép tên của những người cùng với món họ muốn ( 1 điểm)</b>



<b>1. Phuong </b> a. a bar of soap


<b>2. Ly</b> b. a box of chocolates


<b>3. Mai</b> c. a can of soda


4. Nam d. a packet of cookies


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×