Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.47 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Dạng 1: Sắp xếp theo thứ tự</b>
a) Tăng dần
1) 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2) -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
3) -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10; -|-2015|
b) Giảm dần
1) +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
2) -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
3) (–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000
<b>Dạng 2: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)</b>
1) 1125 – ( 374 + 1125) + (-65 +374)
2) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23
3) -2003 + (-21+75 + 2003)
4) 942 – 2567 + 2563 – 1942
5) −9−13−(−24)+11
<b>Dạng 3: Tính tổng các số nguyên x biết:</b>
1) -20 < x < 21
2) -18 ≤ x ≤ 17
3) -27 < x ≤ 27
<b>Dạng 4: Tìm x</b>
1) 3x + 27 = 9
2) 2x + 12 = 3(x – 7)
4) |-9 – x| -5 = 12
<b>Dạng 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)</b>
1)17 – 25 + 55 – 17
2) 25 - (-75) + 32 - (32+75)
3) 127 - 18.( 5 - 6)
4) 100 + (+430) + 2145 + (-530)
5) (-12) .15
<b>Dạng 2: Tìm x</b>
1) 12 x và x < 0
2) -8 x và 12 x
3) x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
4) -2x - (-17) = 15
5) 7<i>x</i>=−14
<b>Dạng 3: Tính tổng các số nguyên x biết:</b>
1)│x│≤ 3
2)│-x│< 5
<b>Dạng 4: So sánh</b>
1) (-99). 98 . (-97) với 0
Câu 1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế?
Câu 2: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
1) 210 + [46 + (–210) + (–26)]
2) (+12).13 + 13.(-22)
3) (-5).8.(-2).3
4) (−2)7:(−2)4+8
Câu 3: Tìm x, biết:
1) 6<i>x−</i>(−5)=17
2) (<i>x+</i>2)(<i>x−</i>9)=0
3) -13 + x = 39
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức
1) (-25). ( -3). x với x = 4
2) (2ab2<sub>) : c với a = 4; b = -6; = 12</sub>
3) (a2<sub> - b</sub>2<sub>) : (a + b) (a – b) với a = 5 ; b = -3</sub>
Câu 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
1) (-15) + (- 122)
2) (-8)-[(-5) + 8]
3) 25.134 + 25.(-34)
4) {[14 : (-2)] + 7} : 2012
1) 3x - (- 17) = 14
2) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
3) 11 – (x + 84) = 97
Câu 3: Cho hình vẽ
a) Hãy chỉ ra các điểm thuộc nửa mặt phẳng chữa điểm A bờ m.
b) Đường thẳng m không cắt đoạn thẳng nào?
Câu 1:
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0, 1000, -1000, -15, 105, -99
b) Tìm số đối của các số sau: -7, 16, 12, 12
Câu 2: Thực hiện các phép tính:
a) (7 – 8 ) + 124 b) (-8) - [(-5) + 8]; c) 210 + [46 + (–210) + (–26)]
Câu 3: Tìm x, biết:
a) 2x – 35 = 5 b) <i>x</i> 3 = 0
Câu 4:
a) Tìm năm bội của -2
b) Tìm x biết (x – 2).(x + 4) = 0
Câu 1: Thực hiện phép tính.
a) 5 . 22<sub> – 18 : 3</sub>2<sub> c) 2</sub>3<sub> . 17 – 2</sub>3<sub> . 14</sub>
a) 5.22<sub> + (x + 3) = 5</sub>2 <sub> d) 5x – 5</sub>2<sub> = 10</sub>
b) 23<sub> + (x – 3</sub>2<sub>) = 5</sub>3<sub> - 4</sub>3<sub> e) 9x – 2.3</sub>2<sub> = 3</sub>4
c) 4(x – 5) – 23<sub> = 2</sub>4<sub>.3 f) 10x + 2</sub>2<sub>.5 = 10</sub>2
Câu 3: Tính tổng sau:
a) S = 35 + 38 + 41 +……….+ 92 + 95
b) S = 10 + 12 + 14 +……….+ 96 + 98
Câu 1: Thực hiện phép tính.
a) 75 – ( 3.52<sub> – 4.2</sub>3<sub>) c) 2.5</sub>2<sub> + 3: 71</sub>0<sub> – 54: 3</sub>3
b) 150 + 50 : 5 - 2.32 <sub>d) 5.3</sub>2<sub> – 32 : 4</sub>2
Câu 2: Thực hiện phép tính
a) 80 - (4.52<sub> - 3.2</sub>3<sub>)</sub>
b) 56<sub> : 5</sub>4<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub> - 1</sub>2020
c) 125 - 2.[56 - 48 : (15 - 7)]
d) 23.75 + 25.10 + 25.13 + 180
e) 2448: [119 -(23 -6)]
f) 303 - 3.{[655 - (18 : 2 + 1).43<sub> + 5]} : 10</sub>0
Câu 3: Tìm x, biết:
a) 48 - 3(x + 5) = 24
b) 4x + 18 : 2 = 13
c) 2x - 20<sub> = 3</sub>5<sub> : 3</sub>3
d) 525<sub>.5</sub>x-1<sub> = 5</sub>25
e) 22x+1<sub> : 2</sub>x<sub> = 32 </sub>
Câu 1: Thực hiện phép tính.
a) 75 – ( 3.52<sub> – 4.2</sub>3<sub>) b) 2.5</sub>2<sub> + 3: 71</sub>0<sub> – 54: 3</sub>3
c) 150 + 50 : 5 - 2.32 <sub>d) 5.3</sub>2<sub> – 32 : 4</sub>2
Câu 2: Thực hiện phép tính.
a) 23<sub> – 5</sub>3<sub> : 5</sub>2<sub> + 12.2</sub>2 <sub>d) (6</sub>2007<sub> – 6</sub>2006<sub>) : 6</sub>2006
b) 5[(85 – 35 : 7) : 8 + 90] – 50 e) (52001<sub> - 5</sub>2000<sub>) : 5</sub>2000
c) 2.[(7 – 33<sub> : 3</sub>2<sub>) : 2</sub>2<sub> + 99] – 100 f) (7</sub>2005<sub> + 7</sub>2004<sub>) : 7</sub>2004
Câu 3: Tìm x, biết:
a) 70 – 5.(x – 3) = 45 e) 10 + 2x = 45<sub> : 4</sub>3
b) 12 + (5 + x) = 20 f) 14x + 54 = 82
c) 130 – (100 + x) = 25 g) 15x – 133 = 17
Câu 1: Thực hiện phép tính.
a) 27<sub> : 2</sub>2<sub> + 5</sub>4<sub> : 5</sub>3<sub> . 2</sub>4<sub> – 3.2</sub>5 <sub> c) (5</sub>7<sub> + 7</sub>5<sub>).(6</sub>8<sub> + 8</sub>6<sub>).(2</sub>4<sub> – 4</sub>2<sub>)</sub>
b) (35<sub> . 3</sub>7<sub>) : 3</sub>10<sub> + 5.2</sub>4<sub> – 7</sub>3 <sub>: 7 d) (7</sub>5<sub> + 7</sub>9<sub>).(5</sub>4<sub> + 5</sub>6<sub>).(3</sub>3<sub>.3 – 9</sub>2<sub>)</sub>
Câu 2: Tìm x, biết:
a) 15 : (x + 2) = 3 d) 5(x + 35) = 515
b) 20 : (1 + x) = 2 e) 12x - 33 = 32<sub> . 3</sub>3
c) 240 : (x – 5) = 22<sub>.5</sub>2<sub> – 20 f) 541 + (218 - x) = 73</sub>
Câu 3: Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (Gốc
trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc.
Tìm số đo của góc đó lúc 2 giờ, 3 giờ, 5 giờ, 6 giờ, 10 giờ.