Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề thi HSG địa lý khối 8- có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD-ĐT NGÃ NĂM


Trường: ………..<b> </b>

<b>ĐỀ THI HKII</b>


Họ và tên:………<b> </b> <b>MƠN: ĐỊA LÍ 8 </b>


Lớp:8 <b> </b> <b>NĂM HỌC: 2009- 2010</b>
<b>THỜI GIAN: 45 phút</b>


<b>Điểm </b> <b>Nhận xét của giáo viên</b> <b>Giám thị 1</b> <b>Giám thị 2</b>


<b>A/Phần trắc nghiệm: 6đ</b>


<i><b>I/ Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:(3.5đ)</b></i>


1/ Trữ lượng dầu mỏ của Tây Á phần lớn xuất khẩu sang nước nào?


A. Nước Mĩ. B.Tây Âu.


C.Nhật Bản. D.Cả 3 đều đúng.


2/ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Đông Nam Á về dân số so với châu Á và thế giới là?
A. 1,1%. B.1,2%. C. 1,3%. D. 1,5%.


3/ Từ đường cơ sở(thềm lục địa) trở ra biển cả( lãnh hải + vùng đặc quyền về kinh
tế) Việt Nam kiểm soát bao nhiêu hải lí?


A. 200 hải lí. B. 300 hải lí C. 400 hải lí. D. 500 hải lí.
4/ Trên Trái Đất có bao nhiêu địa mảng lớn?


A. 3. B.4. C. 5. D. 6.



5/ Sơ đồ tam giác tăng trưởng kinh tế Xi-giô-ri thuộc những nước nào?


A. Việt Nam- Lào- Campuchia. B.Ma-lai-xia-Singapo-Inđônêxia.
C. Thái lan- Mianma- Lào. D.Malaixia- Bru nây- Philippin.
6/ Khoảng 75% diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia là:


A. Đồng bằng. B. Đồi núi và Sơn ngun.
C. Sơng ngịi. D. Tiếp giáp với biển.
7/ Việt Nam nằm hoàn toàn trong đới khí hậu nào?


A. Nhiệt đới. B. Ơn đới. C.Nhiệt đới và Ôn đới. D.Hàn đới.
<i><b>II/ Chọn câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau: (1đ)</b></i>


<b>Nội dung kiến thức </b> <b>Đúng(Đ)</b> <b>Sai(S)</b>


9/ Khu vực Tây Nam Bộ thuộc giai đoạn thời Đại Tân sinh.
10/Nước ta nằm trong khí hậu nhiệt đới gió mùa, nên khơng
có xảy ra tuyết phủ.(kể cả ở Sa Pa- Lào Cai).


11/Ở nước ta, trữ lượng than lớn nhất nằm ở tỉnh Quảng
Ninh.


12/Địa hình nước ta mang tình chất nhiệt đới gió mùa và
chịu tác động mạnh mẽ của con người.


<i><b>III/Nối hai cột A và B sau cho phù hợp với một số tài nguyên thực vật ở Việt</b></i>
<i><b>Nam (1,5đ)</b></i>


<b>A</b>



<b>Giá trị sử sụng </b>


<b>B</b>


<b>Một số loại cây điển hình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

13/ Nhóm cây cho gỗ bền đẹp
và rắn chắc.


A.Song, mây, tre, trúc, nứa, giang… 13+…
14/ Nhóm cây cho tinh dầu,


nhựa, ta nanh và chất nhuộm.


B.Si, sanh, đào, vạn tuế…, các loại:
hồng, cúc, phong lan…


14+…
15/ Nhóm cây thuốc. C. Lúa, ngơ… 15+…
16/ Nhóm cây thực phẩm. D.Đinh, liêm, sến, táu, lát hoa, cẩm lai,


gu…


16+…
17/ Nhóm cây làm nguyên liệu


sản xuất thủ cơng nghiệp.


E.Hồi, màng tang, hồng đàn, sơn,
thơng, dầu, trám, củ nâu, dành dành…



17+…
18/Nhóm cây cảnh và hoa. F.Tam thất, xuyên khung, ngũ gia bì,


nhân trần, ngải cứu, quế, hồi, thảo quả..


18+…
G. Nấm hương, mộc nhĩ, măng, trám,


hạt dẻ, củ mài…
<b>II/ Tự luận: 4đ.</b>


19/ Hãy nêu một số vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam? (1đ)


20/ Hãy cho biết những thuận lợi và khó khăn về mạng lưới sơng ngịi nước ta,
đồng thời đưa ra những giải pháp khắc phục những hạn chế trên? (3đ)


<i><b>Bài làm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>A/Phần trắc nghiệm: 6đ</b>


<i><b>I/ Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:</b></i> (3.5đ)


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> Mỗi ý đúng


được 0.5đ


<b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b>



<i><b>II/ Chọn câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau:</b></i> (1đ)


<b>Câu</b> <b>Đúng(Đ)</b> <b>Sai(S)</b>


9/ <b>Đ</b>


10/ <b>S</b>


11/ <b>Đ</b>


12/ <b>Đ</b>


Mỗi ý đúng được 0.25đ


<i><b>III/Nối hai cột A và B sau cho phù hợp với một số tài nguyên thực vật ở Việt</b></i>
<i><b>Nam (1,5đ)</b></i>


<b>A+B</b>
13+D
14+E
15+F
16+G
17+A
18+B


Mỗi ý đúng được 0.25đ
<b>II/ Tự luận: 4đ.</b>


19/ Hãy nêu một số vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam? (1đ)
- Đất là tài nguyên quý giá.



- Cần phải sử dụng hợp lí tài nguyên đất:


+ Vùng đồi núi: Chống xói mịn, rửa trơi, bạc màu đất…


+ Vùng đồng bằng và ven biển: cải tại các loại đất chua, mặn, phèn…


20/ Hãy cho biết những thuận lợi và khó khăn về mạng lưới sơng ngịi nước ta, đồng
thời đưa ra những giải pháp khắc phục những hạn chế trên? (3đ)


<b>* Những thuận lợi:</b> (1đ)


- Có giá trị to lớn về hoạt động sản xuất nông nghiệp: phục vụ tưới tiêu nông
nghiệp, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.


- Cung cấp nước sinh hoạt, có giá trị về thủy điện, giao thơng vận tải...
<b>* Những khó khăn:</b> (1đ)


- Ở miền núi: do cây rừng bị chặt phá bừa bãi ở thượng nguồn nên thường
xuyên gây lũ lụt có sức tàn phá lớn ở hạ nguồn.


- Ở đồng bằng: do kinh tế phát triển, dân cư đông đúc nhiều khúc sơng bị ơ
nhiễm nặng nề bởi hóa chất và rác thải.


<b>* Giải pháp:</b> (1đ)


- Mỗi người dân cần nâng cao ý thức bảo vệ nguồn nước ở các dịng sơng.
- Khai thác hợp lí các nguồn lợi từ sơng ngịi.


- Xử lí các loại nước thải, rác thải, hóa chất... trước khi đưa ra sơng, suối.



</div>

<!--links-->

×