Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 1:Bạn hãy đọc thật to bảng </b>
<b>chia 6 nhé!</b>
Sai rồi ,
Trả lời lại
nhé
Sai rồi ,
Trả lời lại
nhé
Sai rồi ,
<b>Câu 2: Cả lớp hãy cùng mình lấy </b>
<b>bảng con thực hiện phép tính </b>
<b>nhé!</b>
<b>42 : 6 = ?</b>
A. 7
A. 7
C. 9
A. Hình 1
C. Hình 2,3 <sub>D. Hình 3</sub>D. Hình 3
B. Hình 2
B. Hình 2
Sai rồi !
trả lời lại
nhé
Sai rồi !
trả lời lại
nhé
Sai rồi !
trả lời lại
nhé
Sai rồi !
trả lời lại
nhé
<b> Bài tốn: </b>
<b> Chị có 12 cái keọ, chị cho em số kẹo đó. </b>
<b>Hỏi chị cho em mấy cái kẹo?</b>
<b>Bài tốn: Chị có 12 cái kẹo, chị cho em số kẹo đó. Hỏi chị cho em </b>
<b>mấy cái kẹo?</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>Chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng nhau.</b>
<b>Mỗi phần đó là số kẹo1</b>
<b>3</b>
<b>Tóm tắt</b> <b>? kẹo</b>
<b>12 kẹo</b>
<b> Bài giải:</b>
<b> Chị cho em số kẹo là: </b>
<b> 12 : 3 = 4 (cái) </b>
<b> Đáp số : 4 cái kẹo</b>
<b>Có :</b>
<b> Bài tốn: </b>
<b> Chị có 12 cái keọ, chị cho em số kẹo đó. </b>
<b>Hỏi chị cho em mấy cái kẹo?</b>
<b>Bài tốn: Chị có 12 cái kẹo , chị cho em số kẹo đó. </b>
<b>Hỏi chị cho em mấy cái kẹo?</b>
<b>Bài giải</b>
<b> </b>
1
2
1
4
<b>Bài tốn: Chị có 12 cái kẹo, chị cho em số kẹo đó. </b>
<b>Hỏi chị cho em mấy cái kẹo?</b>
<b>Bài giải</b>
<b> </b>
<b> Chị cho em số kẹo là: </b>
<b> 12 : 2 = 6 (cái) </b>
<b> Đáp số : 6 cái kẹo</b>
<b>Chị cho em số kẹo là: </b>
<b> 12 : 4 = 3 (cái) </b>
<b>Bài 1: Viết số thích hợp nào vào chỗ chấm?</b>
<b>Bài 1: Viết số thích hợp nào vào chỗ chấm?</b>
<b>của 8 kg là …kg</b>
<b>của 35m là …m</b>
<i><b>của 24l là …l</b></i>
<b>4</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b> của 54 phút là….phút9</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
của tấm vải là 7m. Hỏi tấm vải đó
dài bao nhiêu mét?
<b>Bài 2: Một cửa hàng có 40m vải xanh và đã </b>
<b>Bài 2: Một cửa hàng có 40m vải xanh và đã </b>
<b>bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán </b>
<b>mấy mét vải xanh?</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<i><b>Tóm tắt</b></i> ?m
40m
<b>Bài giải</b>
<b>Số mét vải xanh cửa hàng đó đã bán là:</b>
<b>40 : 5 = 8 (m)</b>
<b>Đáp số: 8m vải xanh</b>
Cửa hàng có tấm vải xanh, bán đi 1/5 của
tấm vải đó bớt đi 1 thì được 7m. Hỏi tấm
vải đó dài bao nhiêu mét?
Người ta bán đi ¼ số vải đó ? Hỏi cửa hàng
đó bán được mấy mét vải xanh ?
Cửa hàng có tấm vải xanh, bán đi 1/5 của
tấm vải đó bớt đi 1 thì được 7m. Hỏi tấm
• Sau khi nghe câu hỏi thí sinh có 15s suy nghĩ và ghi
đáp án.
• Hết 15s thí sinh đồng loạt giơ bảng để giám khảo
kiểm tra đáp án. Nếu đúng, thí sinh được tham gia
câu hỏi tiếp theo. Sai thì bị loại và ra khỏi sân.
00
00
01
01
02
02
03
03<sub>04</sub><sub>04</sub><sub>05</sub><sub>05</sub>
06
06111414131312121107101009090808071515
CÂU HỎI 1
của 27 m là:
A. 6m
B. 7m
C. 8m
D. 9m
<i><b>Đáp án:</b><b> D. 9m</b></i>
00
00
01
01
02
02
03
03<sub>04</sub><sub>04</sub><sub>05</sub><sub>05</sub>
06
06111414131312121107101009090808071515
CÂU HỎI 2
của 36 giờ là:
A. 6 giờ
B. 5 giờ
C. 4 giờ
D. 3 giờ
<i><b>Đáp án: </b><b> A. 6 giờ</b></i>
00
00
01
01
02
CÂU HỎI 3
của 35 dm là:
A. 5 dm
B. 7 dm
C. 5 cm
D. 7 cm
<i><b>Đáp án:</b><b> B. 7 dm</b></i>
00
00
01
01
02
02
03
03<sub>04</sub><sub>04</sub><sub>05</sub><sub>05</sub>
06
06111414131312121107101009090808071515
CÂU HỎI 4
• <sub>Một lớp có </sub><sub>21</sub><sub> bạn, trong đó có </sub>
số bạn là học sinh giỏi. Lớp đó có bao
nhiêu học sinh giỏi?
• A) 3 học sinh giỏi.
• <sub>B) 7 học sinh giỏi.</sub>
• C) 21 học sinh giỏi.
• <sub>D) 4 học sinh giỏi.</sub><i><b><sub>Đáp án:</sub></b><b><sub> B. 7 học sinh giỏi</sub></b></i>
00
00
01
01
02
02
03
03<sub>04</sub><sub>04</sub><sub>05</sub><sub>05</sub>
06
06111414131312121107101009090808071515
CÂU HỎI 5
Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán
được số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán
bao nhiêu ki-lô-gam táo?
A. 8 kg C. 9 kg
B. 7 kg D. 7 g
<i><b>Đáp án:</b><b> B. 7kg</b></i>
<b>DẶN DÒ</b>
-<sub> Làm bài tập 2 trang 26 vào vở. </sub>
- Chuẩn bị bài tiếp theo: