Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE CUONG ON TAP-HK1, NAM HOC: 2020 – 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.13 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ <b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CI KÌ I</b>
<b>PHỊNG GD&ĐT TX BN HỒ</b> <b>MÔN HÓA HỌC LỚP 8</b>


Năm học : 2020-2021
<b>I. HÌNH THỨC</b>:<b> </b> <b>TRẮC NGHIỆM 30% VÀ TỰ LUẬN 70%</b>


<b>II. PHẦN LÍ THUYẾT : </b> ( Trong cả phần trắc nghiệm và phần tự luận)


1. Nội dung định luật bảo tồn khối lượng. Áp dụng ĐL BTKL để tính khối lượng chất chưa biết.
2. Phương trình hóa học, Ý nghĩa của PTHH


3. Các khái niệm : Mol, Khối lượng mol của chất khí, Thể tích mol của chất khí


4.Viết các công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất, công thức chuyển đổi giữa
lượng chất và thể tích chất khí, Cơng thức tính tỉ khối của chất khí.


<b>III. BÀI TẬP:</b> ( Trong cả phần trắc nghiệm và phần tự luận)
<b>DẠNG 1: LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC</b>


1. K + Cl2 t0 <sub> KCl</sub>
2. N2 + H2 t0<sub> NH3</sub>


3. Mg + HCl MgCl2 + H2
4. FexOy + CO t0<sub> Fe + CO2</sub>


………


<b>DẠNG 2: ÁP DỤNG CÁC CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI ĐỂ TÍNH TỐN HỐ HỌC</b>
1.Tính khối lượng, thể tích ở đktc, số mol của chất


2. Tính tỷ khối của chất khí



<b>DẠNG 3: BÀI TỐN TÍNH THEO CƠNG THỨC HÓA HỌC</b>


1. Dựa vào CTHH tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất.
2. Dựa vào thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố , hãy xác định CTHH của hợp chất
<b>DẠNG 4: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC</b>


<b>( Dự vào PTHH để tính khối lượng, thể tích đo ở đktc)</b>


<b>Ví dụ: </b>Đốt cháy hoàn toàn 32 gam kim loại đồng trong khí oxi ta thu được đồng (II) oxit theo
sơ đồ phản ứng sau: Cu + O2<sub> </sub>t0


CuO
a. Lập phương trình hóa học của sơ đồ phản ứng trên.
b.Tính khối lượng đồng (II) oxit thu được sau phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI KÌ I</b>


<b> MÔN HÓA HỌC LỚP 9</b>



Năm học

: 2020 -2021



<b>I. HÌNH THỨC</b>

:

<b> TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN </b>



Trắc nghiệm :30%;Tự luận 70%



<b>II. PHẦN LÍ THUYẾT</b>

<b> : </b>

(Trong cả phần trắc nghiệm và phần tự luận)



1/ Tính chất hóa học của kim loại, phi kim. Tính chất hóa học của Nhôm, Sắt,Clo, cacbon?


Viết PTHH minh họa?




2/ Hợp kim sắt: gang và thép.


3/ Dãy HĐHH của kim loại.



<b>III. PHẦN BÀI TẬP: </b>

( Trong cả phần trắc nghiệm và phần tự luận)



<b>1/ </b>

Các hiện tượng trong thí nghiệm:



Vd:



- Ngâm đinh Fe vào dung dịch CuSO

4

.



- Cho một mẩu kim loại Na vào dung dịch CuSO

4

.



- Hoà tan kim loại Fe/ Al/ Zn vào dd HCl hoặc dd H

2

SO

4

lỗng.



- Rắc bột nhơm lên ngọn lửa đèn cồn.




<b> 2/ </b>

Hồn thành ch̃i phản ứng



Vd:



Fe

 1

<sub>FeCl</sub>

<sub>3</sub> 2

<sub> Fe</sub>

<sub>2</sub>

<sub>(SO</sub>

<sub>4</sub>

<sub>)</sub>

<sub>3</sub> 3

<sub> Fe(OH)</sub>

<sub>3</sub> 4

<sub> Fe</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub>3</sub>

Al

 1

<sub>Al</sub>

<sub>2</sub>

<sub>(SO</sub>

<sub>4</sub>

<sub>)</sub>

<sub>3</sub> 2

<sub> AlCl</sub>

<sub>3</sub> 3

<sub> Al(OH)</sub>

<sub>3</sub> 4

<sub> Al</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub>3</sub>

...



<b>3</b>

/ Nhận biết kim loại dựa vào tính chất hóa học



<b>4/ </b>

Bài tốn tính theo phương trình hóa học có tính khối lượng, thể tích khí ở đktc, nồng độ




phần trăm, nồng độ mol của dung dịch.



</div>

<!--links-->

×