Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.33 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Quảng Xương 3</b> <b>Đề thi học kì 1 khối 11 mơn Tốn năm học 08 - 09</b>
<b>Ban cơ bản</b>
<b> </b> <b> Thời gian: 90 phút</b>
<b>ĐỀ LẺ </b>
I. <b>Phần trắc nghiệm : (mỗi câu 0.5 điểm)</b>
Chọn một câu đúng trong 4 đáp án A, B, C, D
Câu 1: Hàm số y =
1
1 sin <i>x</i> <sub> có tập xác định là :</sub>
A. R\ 2 <i>k</i>2
<sub>B. R\</sub> 2 <i>k</i>
<sub>C. R\</sub>
Câu 2: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 4 đôi giày cỡ khác nhau xác suất để 2
chiếc giày được chọn tạo thành một đôi là :
A.
1
4
2
8
2
4
2
8
3
7
2
8
1
7
2
8
Câu 3: Trong biểu thức khai triển của
6
1 <i>x</i> <sub>, hệ số của số hạng chứa </sub> 3
<i>x</i> <sub>là:</sub>
A -8 B -20 C -6 D 20
Câu 4: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x + 2y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến
theo <i>v</i><sub> biến d thành chính nó thì </sub><i>v</i><sub> phải có tọa độ bao nhiêu trong các tọa độ sau ?</sub>
A.(3, -2) B.(2, 3) C.(-2,3) D.(3,2).
Câu 5: : Đường thẳng a song song với ( <i>α</i> ) khi nào?
A. a // b và b // ( <i>α</i> ) B a ( <i>α</i> ) = C a // b và b ( <i>α</i> ) D. a // () và
() // ( <i>α</i> )
Câu 6: Số nghiệm của phơng trình
sin 1
3
<i>x</i> <sub> trên đoạn </sub>
;2 <sub> là:</sub>A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
II. Phần tự luận:
Câu 7: Giải phương trình a) (1.5 điểm) 2.sin3x - 1 = 0
b)
2 2
3 1 sin <i>x</i> 2sin . os<i>x c x</i> 3 1 os<i>c</i> <i>x</i> 1
Câu 8: Trong một hộp có 20 quả cầu khác nhau gồm 12 quả trắng và 8 quả màu đen.
a) (1 điểm) Tính xác suất để khi lấy bất kỳ 3 quả có đúng 1 quả màu đen;
b) (1 điểm)Tính xác suất để khi lấy bất kỳ 3 quả có ít nhất 1 quả màu đen.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm BC và AC, M là một điểm tùy ý
trên cạnh AD (M không là trung điểm của AD)
a) (1.5 điểm) Xác định thiết diện của mặt phẳng (MIJ) và tứ diện
b) (1 điểm) Gọi N là giao điểm của BD với (MIJ) và K là giao điểm của IN và JM. Chứng
minh C, D, K thẳng hàng
I. Phần trắc nghiệm: 1D 2A 3B 4C 5B 6C
II. Phần tự luận:
Câu ý Lời giải Điểm
Câu
7
a
<sub></sub> <sub></sub>
3 / 6 2 / 18 2 / 3
sin 3 1 / 2
3 5 / 6 2 5 / 18 2 / 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> 1.5
b
Do cosx = 0 khơng thỏa mãn phương trình nên ta có:
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2
t anx= 3
3
. 0 <sub>3</sub>
t anx=- <sub> </sub>
3 <sub>6</sub>
2 2 2
3 1 sin 2 sin . os 3 1 os 1 3 1 n 2 tan 3 1 1 tan
2
3 n 2 tan 3
<i>ta</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>ta</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x c x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
Câu
8
a
Số cách chọn 3 quả có đúng một quả màu đen là: <i>C</i>12 82 .<i>C</i>1
.
Vậy xác suất là
2 <sub>.</sub> 1
44
12 8
3 <sub>95</sub>
20
<i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i>
1
b
Số cách chọn 3 qua khơng có quả đen nào là
3
12
<i>C</i>
Vậy xác suất để lấy ra it nhất 1 quả đen là
3
11 46
12
1 1
3 <sub>57</sub> <sub>57</sub>
20
<i>C</i>
<i>C</i>
1
Câu
9
a
Thiết diện là hình thang MNIJ
1.5
b
Trên mp (ABD) d cắt BD tại N.
Xét hai mp (ACD) và (BCD) có 3 điểm chung là C, D, K nên C, D, K
thẳng hàng
1
K
N
J
I
A
D
C