Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.78 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TiÕt 27:
TiÕt 27:
<b>T ừ</b>
<b>T </b> <b>dựng saidựng sai</b>
<b>a</b>
<b>a. . </b><i><b>Yếu điểm:</b><b>Yếu điểm:</b></i>
<i><b>b. Đề bạt.</b></i>
<i><b>b. Đề bạt.</b></i>
<i><b>c. Chứng thực</b></i>
<i><b>c. Chứng thực</b></i><b>..</b>
<b>* Giải nghĩa:</b>
<b>* Giải nghĩa:</b>
<b>a. </b>
<b>a. </b><i><b>Yếu điểm</b><b>Yếu điểm</b></i><b>: Điểm quan trọng.: Điểm quan trọng.</b>
<b>b. </b>
<b>b. </b><i><b>Đề bạt</b><b>Đề bạt</b></i><b>: Cử giữ chức vụ cao hơn : Cử giữ chức vụ cao hơn </b>
<b>(th ờng do cÊp cã thÈm quyÒn </b>
<b>(th êng do cÊp cã thÈm qun </b>
<b>cao quyết định mà khơng phải </b>
<b>cao quyết định mà khơng phải </b>
<b>do bÇu cư).</b>
<b>do bÇu cư).</b>
<b>c. </b>
<b>c. </b><i><b>Chứng thực</b><b>Chứng thực</b></i><b>: Xác nhận là đúng : Xác nhận l ỳng </b>
<b>s tht.</b>
<b>sự thật.</b>
<b>* </b>
<b>* Nguyên nhânNguyên nhân: Dùng từ sai : Dùng từ sai </b>
<b>nghĩa vì không hiểu nghĩa của </b>
<b>nghĩa vì không hiểu nghĩa của </b>
<b>từ.</b>
<b>từ.</b>
<b>* </b>
<b>* Sửa:</b>
<b>a. Thay </b><i><b>Yếu điểm = nh ợc điểm </b></i>
<b>(hay </b><i><b>khuyết điểm, điểm yếu kém).</b></i>
<b>+ </b><i><b>Nh ợc điểm</b></i><b>: Điểm còn yếu kém.</b>
<b>b. Thay </b><i><b>Đề bạt = bầu</b></i><b>.</b>
<b>+ </b><i><b>Bu</b></i><b>: Chn bng cỏch bỏ phiếu hay </b>
<b>biểu quyết để giao cho làm đại </b>
<b>biểu</b> <b>hoặc giữ một chức vụ nào </b>
<b>đấy.</b>
<b>c. Thay </b><i><b>chøng thùc = chøng </b></i>
<i><b>kiÕn</b></i><b>.</b>
<b>+ </b><i><b>Chứng kiến</b></i><b>: Trông thấy tận mắt sự </b>
<b>việc nào đó xảy ra.</b>
TiÕt 27:
<b>* </b>
<b>* H ớng khắc phụcH ớng khắc phục::</b>
- Không hiểu nghĩa hoặc ch a rõ nghĩa thì ch a dùng ( Phải
- Không hiểu nghĩa hoặc ch a rõ nghĩa thì ch a dùng ( Phải
tht hiu ỳng nghĩa của từ mới dùng).
thật hiểu đúng nghĩa của từ mới dùng).
- Muốn hiểu đúng nghĩa của từ phải đọc sách báo, tra từ điển
- Muốn hiểu đúng nghĩa của từ phải đọc sách báo, tra từ điển
=>
=> <b>Muốn sửa lỗi dùng từ sai nghĩa, cần phải hiểu đúng Muốn sửa lỗi dùng từ sai nghĩa, cần phải hiểu đúng </b>
<b>nghĩa và nắm đ ợc đầy đủ ngha ca t.</b>
-
- bản (tuyên ngôn)bản (tuyên ngôn)
- (t ơng lai) xán lạn ;
- (t ơng lai) xán lạn ;
- bôn ba (hải ngoại);
- bôn ba (hải ngoại);
- (bức tranh) thuỷ mặc;
- (bức tranh) thuỷ mặc;
- (nói năng) tuỳ tiện.
- (nói năng) tuỳ tiện.
<i><b>v không thèm để ý đến ng ời đang tiếp xúc với </b></i>
<i><b>vẻ không thèm để ý đến ng ời đang tiếp xúc vi </b></i>
<i><b>mình.</b></i>
<i><b>mình.</b></i>
<i><b>thẳng</b></i>
<i><b>thẳng</b>..</i>
<i><b>ph¶i suy nghÜ, lo liƯu.</b></i>
<i><b>ph¶i suy nghÜ, lo liƯu.</b></i>
<i><b>Khinh khØnh</b></i>
<i><b>KhÈn tr ơng</b></i>
<i><b>Băn khoăn</b></i>
<i><b>Bi tp 2/76. Chn t thớch hp in vo ch trng:</b></i>
<i><b>Bài tập 3/76. Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:</b></i>
<i><b>Bài tập 3/76. Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:</b></i>
<b>a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú </b>
<b>a) Hắn quát lªn mét tiÕng råi tèng mét có </b> <b>đáđá vµo bơng vào bụng </b>
<b>ông Hoạt.</b>
<b>ông Hoạt.</b>
<i><b>( Dẫn theo Nguyễn Đức Dân)</b></i>
<i><b>( Dẫn theo Nguyễn Đức Dân)</b></i>
<b>b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.</b>
<b>b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biƯn.</b>
<b>c) Chóng ta cã nhiƯm vụ giữ gìn những cái tinh tó cđa </b>
<b>c) Chóng ta cã nhiƯm vơ giữ gìn những cái tinh tú của </b>
<b>văn hoá dân tộc.</b>
<b>a. Thay tõ: </b>
<b>a. Thay từ: </b><i><b>đá = đấm.</b><b>đá = đấm.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Tèng = tung</b><b>Tèng = tung</b></i><b>..</b>
<b>VD: </b>
<b>VD: </b><i><b>Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đấm vào </b><b>Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đấm vo </b></i>
<i><b>bng ụng Hot.</b></i>
<i><b>bụng ông Hoạt.</b></i>
<i><b>+ .... tung mt cỳ đá vào bụng ông Hoạt.</b></i>
<i><b>+ .... tung một cú đá vào bụng ơng Hoạt.</b></i>
<b>b. Thay: </b>
<b>b. Thay: </b><i><b>thùc thµ = thµnh khÈn.</b><b>thùc thµ = thµnh khÈn.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Bao biện = nguỵ biện</b><b>Bao biện = nguỵ biện</b></i><b>..</b>
<b>c. Thay: </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Hàng ngày Nam phải hỗ trợ mẹ những việc v t </b><b>Hàng ngày Nam phải hỗ trợ mẹ những việc v t </b><b></b><b></b></i>
<i><b>trong nhà.</b></i>
<i><b>trong nhà.</b></i>
<b>+ </b>
<b>+ </b><i><b>Hỗ trợ</b><b>Hỗ trợ</b></i><b>: Giúp đỡ lẫn nhau, giúp đỡ thêm vào.: Giúp đỡ lẫn nhau, giúp đỡ thêm vào.</b>
<b>ý định thông báo: </b>
<b>ý định thông báo: </b><i><b>Hàng ngày Nam giúp đỡ mẹ </b><b>Hàng ngày Nam giúp đỡ mẹ </b></i>
<i><b>những công vic vt trong nh.</b></i>
<i><b>những công việc vặt trong nhà.</b></i>
<b>->Dùng từ </b>
<b>->Dùng từ </b><i><b>hỗ trợ</b><b>hỗ trợ</b></i><b> không đúng. không đúng.</b>
<b>Chữa: thay từ </b>
<b>Chữa: thay từ </b><i><b>hỗ trợ = giúp đỡ (giúp</b><b>hỗ tr = giỳp (giỳp</b></i><b>). ). </b>
Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
<b>nhiÒu trong häc tËp.</b>
a) Hai tháng qua, lớp em đã
a) Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố gắngnỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập. rất nhiu trong hc tp.
=> Li lp t
=> Lỗi lặp từ
=> Sửa lỗi: Bỏ 1 trong 2 từ nỗ lực hoặc cố gắng:
=> Sửa lỗi: Bỏ 1 trong 2 từ nỗ lực hoặc cố gắng:
+ Hai thỏng qua, lp em ó nỗ lực rất nhiều trong học tập.
+ Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực rất nhiều trong học tập.
+ Hai tháng qua, lớp em đã cố gắng rất nhiều trong học tập.
+ Hai tháng qua, lớp em đã cố gắng rất nhiều trong học tập.
b) Em rất thích đọc truyện
b) Em rất thích đọc truyện dân dã.dân dã.
=> Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
=> Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
=> Sửa lỗi: Em rất thích đọc truyện dân gian
ã <b><sub>Lỗi lẫn lộn các từ gần âm => Nhớ chính xác hình thức ngữ âm.</sub><sub>Lỗi lẫn lộn các từ gần âm => Nhớ chính xác hình thức ngữ âm.</sub></b>
ã <b><sub>Li dựng từ không đúng nghĩa => Tra từ điển để biết chính xác </sub><sub>Lỗi dùng từ khơng đúng nghĩa => Tra từ điển để biết chính xác </sub></b>
<b>nghÜa cđa tõ. Kh«ng hiĨu, ch a râ nghÜa cđa từ thì không dùng.</b>