Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra HKII địa lý 11 tiết 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11- học kỡ II</b>


<b>Cõu 1</b>:<b> ( 3,5 điểm)</b>


a.Vỡ sao sản xuất nụng nghệp của Trung Quốc lại tập trung chủ yếu ở miền Đụng?
b.Nờu khỏi quỏt đặc điểm tự nhiờn của hai miền Đụng và miền Tõy của Trung
Quốc.


<b>Cõu 2 .(2,5 điểm)</b>

Cho bảng số liệu sau:



<b>Sự biến động cơ cấu dõn số theo độ tuổi của Nhật Bản</b>


<b>giai đọan</b>

(1950- 2005)



<b> Năm</b>


<b>Nhúm tuổi</b>



<b>1950</b>

<b>1970</b>

<b>1997</b>

<b> 2005</b>



<i>D</i>

<i>ướ</i>

<i>i 15 tu i</i>

<i>ổ</i>

<sub>35,4</sub>

<sub>23,9</sub>

<sub>15,3</sub>

<sub>13,9</sub>



<i>Từ 15 – 64T</i>

59,6

69,0

69,0

66,9


<i>Trờn 65 tuổi</i>

5,0

7,1

15,7

19,2


<i>Tổng (Triệu </i>



<i>người)</i>



83,0

104,0

126,0

127,7



a. Dựa vào bảng số liệu và kiến thức đó học hóy nờu khỏi quỏt đặc điểm dõn cư
Nhật Bản



a.Chứng minh rằng: Dõn số Nhật Bản cú xu hướng già húa.
<b>Cõu 3:</b> Cho bảng số liệu:<b> ( 4,0 điểm)</b>


<b>Cho bảng số liệu về cơ cấu giỏ trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc </b>
<b> giai đoạn 1990-2004 </b>


Đơn vị: tỉ USD



Năm 1990 1995 1998 2004


Xuất khẩu 443 405 457 564


Nhập khẩu 335 341 375 450


Tổng 777 746 382 1014


a.Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu giỏ trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc
giai đoạn 1990-2004.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đỏp ỏn</b>


<b>Cõu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<i><b>Cõu1 </b></i>


<i><b>a.Sản xuất nụng nghệp của Trung Quốc lại tập</b></i>
<i><b>trung chủ yếu ở miền Đụng do: (1,0 điểm)</b></i>
-Điều kiện tự nhiờn:đất đai màu mỡ, nguồn nước
dồi dào, khớ hậu thuận lợi…



-Điều kiện KT-XH:


+ Dõn đụng, cỳ kinh nghiệm.
+ Thị trường tiờu thụ rộng lớn.


+ Cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phỏt triển….
<i><b>b.Đặc điểm tự nhiờn của hai miền Đụng và </b></i>
<i><b>miền Tõy của Trung Quốc: (2,5điểm)</b></i>


<b>*Miền Đụng:</b>


-Địa hỡnh :Đồng bằng chõu thổ, đất phự sa màu
mỡ chiếm 50% DTTN


<b>-</b>Khúang sản kim loại màu, năng lượng<sub></sub> phỏt
triển CN.


<b>-</b>Khớ hậu Cận nhiệt giú mựa sang đới giú mựa<sub></sub>
Mưa mựa hạ cung cấp nước tưới, sản xuất; lụt
lội ở MĐ, Khụ cạn MT


<b>*Miền Tõy</b>


-Địa hỡnh cao, coa cỏc sơn nguyờn đồ sộ xen
bồn địa


-Khoỏng sản Kim loại đen, năng lượng.


-Khớ hậu cận nhiệt đới lục địa khắc nghiệt =>
hoang mạc và bỏn hoang mạc, bồn địa<sub></sub> khú khăn


canh tỏc, sx.


1
0,5
0,25
0,25
<b>2,5</b>
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5


<i><b>Cõu2.</b></i> <i><b>3,5</b></i>


- Nh t B n đ ng dõn.ậ ả ụ


- T c đ gia t ng dõn s th pố ộ ă ố ấ
- Dõn t p trung v n bi nậ ở ờ ể


- C c u dõn s đang cú xu h ng già húaơ ấ ố ướ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khú khăn: Chi phớ cho phỳc lợi xú hội cao,Thiếu lao


động trong tương lai.





<b>Cõu 3</b> <i><b>Vẽ biểu đồ và nhận xột</b></i> <b>4,0</b>



*<i><b>Vẽ biểu đồ miền </b></i>
<i><b>Xử lớ số liệu %</b></i>


<i><b>*Yờu cầu về biểu đồ</b></i>: chia tỷ lệ chớnh xỏc, cỳ chỳ thớch rừ
ràng, ghi tờn biểu đồ, ghi đơn vị ở trục tung<i><b>.(thiếu một </b></i>
<i><b>trong cỏc yờu cầu trờn mỗi ý trừ 0,25 điểm )</b></i>


<b>*Nhận xột:</b> -Cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu của Trung
Quốc giai đoạn 1990-2004 cú sự chuyển biến như sau:.
+Xuất khẩu: tăng liờn tục, tăng 121 tỉ USD


+Nhập khẩu: cũng tăng liờn tục, tăng115 tỉ USD
+ Cỳ thay đổi trong cơ cấu XN khẩu(d/c)


- Trong cỏc năm 90,95,98,2004 giỏ trị xuất khẩu cao hơn
giỏ trị nhập khẩu.


2,0
1,0


0,5


</div>

<!--links-->

×