Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Download 8 đề thi HKII vật lý 8- có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.7 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>

<b>ĐỀ 1</b>



A / TRẮC NGHIỆM (3,5Đ) Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu
<i><b>Câaâu1</b><b>:</b><b> </b><b> Một người kéo một vật từ giếng sâu 8 m lên đều trong 20s . Người ấy phải dùng một lực </b></i>
<i><b>bằng 180 N Cơng và cơng suất của người kéo có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây ?</b></i>


A. A = 1420 J ; P = 71 W. B. A = 1440 J ; P = 72 W.
C. A = 1460 J ; P = 73 W . D. Một cặp giá trị khác .


<i><b>Caâu2</b><b>:</b><b> </b><b> Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp hai lần trong thời gian dài gấp bốn lần so với </b></i>
<i><b>máy xúc thứ hai. Nếu gọi P</b><b>1</b><b> là công suất của máy thứ nhất ,P</b><b>2</b><b> là công suất của máy thứ hai thì:</b></i>


A. P1 = P2 B. P1 = 2P2 C. P2 = 2P1 D. P2 = 4P1


<i><b>Caâu3</b><b>:</b><b> </b><b> Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào dưới đây </b></i>
<i><b>của vật tăng lên? </b></i>


A. Nhiệt độ . B. khối lượng riêng . C. Thể tích D. Khối lượng .


<i><b>Caâu 4</b><b>:</b><b> </b><b> Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên các chất đang khuếch tán vào nhau </b></i>
<i><b>nhanh lên thì: </b></i>


A. Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh lên . B. Hiện tượng khuếch tán xảy ra chậm đi .
C. Hiện tượng khuếch tán không thay đổi . D. Hiện tượng khuếch tán ngừng lại .
<i><b>Caâu5</b><b>: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây là đúng?</b></i>
<b> </b>A<b>. </b>Đồng, khơng khí, nước. B. Đồng, nước, không khí.


C. Khơng khí, đồng, nước. D. Khơng khí, nước, đồng.


<i><b>Câu6</b><b>:</b><b> </b><b> Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động hỗn độn, không ngừng của các phân </b></i>
<i><b>tử gây ra?</b></i>



A. Quả bóng chuyển động khi bị nhiều học sinh đá từ nhiều phía khác nhau.
B. Quả bóng bay dù buộc thật chặt vẫn bị xẹp dần.


C. Đường tự tan vào nước.


D. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sun phat vào nước.
<i><b>Caâu7</b><b>:</b><b> </b><b>Vật có bề mặt như thế nào thì hấp thụ nhiệt tốt?</b></i>


A. Sần sùi, sẫm màu . B. Sần sùi, sáng màu .
C. Nhẵn, sẫm màu . D. Nhẵn, sáng màu .
B TỰ LUẬN (6,5Đ)


<b>Câu 1: </b>

<i>(2,0 điểm )</i>



Tại sao đường tan vào nước nóng nhanh hơn tan vào nước lạnh?


<b>Câu 2: </b>

<i>(4,5 điểm )</i>



Một học sinh thả 1250g chì ở nhiệt độ 120

0

<sub>C vào 400g nước ở nhiệt độ 30</sub>

0

<sub> C làm cho </sub>


nước nóng lên tới 40

0

<sub>C .</sub>



a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có sự cân bằng nhiệt.


b) Tính nhiệt lựơng nước thu vào.



c) Tính nhiệt dung riêng của chì.



d) So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì trong bảng và


giải thích tại sao có sự chênh lệch đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>

<b>ĐỀ 2</b>




A / TRẮC NGHIỆM (3,5Đ) Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu
Câu1 Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật bằng không


A Quả nặng treo bỡi sợi dây B Quả bóng cao su đang chuyển động đi lên
C Quả bóng cao su đang chuyển động rơi xuống D Quả bóng đang nằm yên tại mặt đất
Câu2 Động năng của vật càng lớn khi


A Đặt vật ở vị trí càng thấp B Đặt vật ở vị trí càng cao
C Vật khối lượng lớn đồng thời có vận tốc lớn D Vận tốc của vật càng nhỏ
Câu3 Đổ 50cm3<sub> rượu vào 50cm</sub>3<sub> nước , thu được thể tích hỗn hợp nước - rượu </sub>


A 95cm3 <sub>B 100cm</sub>3 <sub>C 45cm</sub>3 <sub>D 50cm</sub>3


Câu4 Nhiệt độ của vật càng cao ,thì


A Nhiệt năng của vật càng giảm B Nhiệt năng của vật càng lớn
C Động năng của vật giảm D Thế năng của vật tăng


Câu5 Cách sắp xếp khả năng dẫn nhiệt từ nhanh đến chậm nào sau đây là đúng
A Thuỷ tinh - Đồng – Nhôm B Đồng –Thuỷ tinh –Nhôm
C Đồng – Nhôm -Thuỷ tinh D Nhôm - Đồng - Thuỷ tinh
Câu6 Sự đối lưu xảy ra chủ yếu ở các chất


A Rắn - Lỏng B Rắn – Khí C Lỏng – Khí D Khí – Chân khơng


Câu7 Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ Kg.K . Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 2Kg nước
tăng thêm 10<sub>C là </sub>


A 2100 J B 8400 J C 800 J D 24200 J


B TỰ LUẬN (6,5Đ)


Câu1 (1đ) Tại sao bát đĩa thường làm bằng sành sứ còn soong nồi thường làm bằng kim loại ?
Câu 2 (1đ) Viết cơng thức tính nhiệt lượng . Nêu tên gọi , đơn vị từng đại lượng trong công thức ?
Câu 3 (2,5đ)Thả một miếng đồng có khối lượng 0,6 Kg được đun nóng tới 1000<sub> C vào 0,5lít nước </sub>
đựng trong bình , biết nhiệt độ cuối cùng của đồng và nước là 300<sub> C .Coi sự trao đổi nhiệt chỉ xảy ra </sub>
giữa miếng đồng và nước


a) Tính lượng nhiệt nước đã thu vào để nóng lên ?
b/ Tính độ tăng nhiệt độ của nước ?


c) Tính nhiệt độ ban đầu của nước ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>

<b>ĐỀ 3</b>



<b>I - tr¾c nghiƯm: </b><i><b>(4 ®iĨm).</b></i><b> Khoanh trịn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>


<b>Câu 1.</b> Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng vừa có
thế năng?


A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống B. Chỉ khi vật đang đi lên
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất
Câu 2.<b> </b> Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là đúng?


A. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền
nhiệt


B. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng có đơn vị là Jun
C. Bất cứ vật nào cũng có nhiệt lượng



D. Sự truyền nhiệt giữa hai vật dừng lại khi hai vật có nhiệt lượng bằng nhau
<b>Câu 3 </b>. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của nhiệt dung riêng?


A. jun kí hiệu lµ (J)


B. jun trên kilơgam kelvin, kí hiệu là J/kg.K
C. jun kilơgam, kí hiệu là J.kg


D. Chỉ bằng cách jun trên kilơgam, kí hiệu là J/kg


<b>Câu 4 </b>. Khả năng dẫn nhiệt phụ thuộc vào yếu tố nào của vật?


A. Khối lượng của vật B. Bản chất của vật C. Thể tích của vật D.Cả 3 yếu tố trên
<b>Câu 5.</b> Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên. Thời gian kéo hết
0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?


A. 360w B. 180w C. 12w D.720w


<b>Câu 6.</b> Công thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt lượng thu vào của một vật?
A. Q = mc<sub>t, với </sub><sub>t là độ giảm nhiệt độ</sub>


B. Q = mc( t1+ t2) với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt của vật


C. Q = mc( t1- t2) với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật
D. Q = mc<sub>t, với </sub><sub>t là độ tăng nhiệt độ</sub>


<b>Câu 7 : Đối lưu làsự truyền nhiệt xảy ra ở chất nào?</b>


A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất lỏng, chất khí.
C. Chỉ ở chất khí. D. Ở chất lỏng, khí và rắn.



<b>Câu 8 : Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào cốc nước lạnh, nhiệt năng của chúng thay đổi thế </b>
nào? Chọn câu trả lời đúng.


A.Nhiệt năng của miếng sắt tăng, nhiệt năng của nước giảm.
B.Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều tăng.


C.Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng.
D. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều giảm.


<b>II</b>


<b> - T Ự LU Ậ N : </b><i><b>(6 điểm)</b></i><b> </b>


<b> Câu 9</b>.<b> </b> Viết cơng thức tính nhiệt lượng do nhiên liêu bị đốt cháy tỏa ra? Nêu tên và đơn vị trong
cơng thức đó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 11</b>.<b> </b> Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng, một học sinh thả một miếng chì khối
lượng 310g được nung nóng tới 1000<sub>C vào 2,5 lít nước ở 58,5</sub>0<sub>C. Khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt thì </sub>
nhiệt độ của nước và chì là 600<sub>C.</sub>


a, Tính nhiệt lượng nước thu được
b, Tính nhiệt dung riêng của chì


<b>Câu 12</b>.<b> </b> Tại sao khi rót nước sơi vào cốc thủy tinh thì cốc dày dễ vỡ hơn cốc mỏng ?
Muốn cốc khỏi bị vỡ khi rót nước sơi vào thì ta làm như thế nào ?


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>

<b>ẹE 4</b>


<b>p</b>




<b> </b>

<b>hần I . trắc nghiƯm</b>

<b> (4® )</b>



<b>I/ Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng </b>

<b> </b>

<b>: </b>


1/ Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Bơ-rao chứng tỏ :


A. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước.



B. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa.



C. Các phân tử nước lúc thì đứng yên lúc thì chuyển động.



D. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng.


2/ Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào ?



A. Chỉ ở chất lỏng

B. Chỉ ở chất khí



C. Chỉ ở chất rắn

D. ở chất lỏng và chất khí



3/ Đốt nóng miếng đồng rồi thả vào cốc nước lạnh. Nhiệt năng của nước tăng hay giảm ? Do


thực hiện công hay truyền nhiệt ?



A. Tăng, do truyền nhiệt ?

B. Giảm, do truyền nhiệt ?


C. Giảm, do thực hiện công.

D. Tăng, do thực hiện công.



4/ Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật khơng có tính chất nào sau đây ?



A. Chuyển động khơng ngừng.

B. Giữa chúng khơng có khoảng cách.



C. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Chuyển động thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.


<b>II/ Ghi (Đ) vào câu trả lời đúng, (S) vào câu trả lời sai : </b>




1/ Đối lưu là hình thức truyền nhiệt của chất rắn.



2/ Đường tan nhanh trong nước nóng hơn trong nước lạnh là do nước nóng có nhiệt độ cao


nên tan nhanh hơn.



3/ Động năng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.


4/ Nhiệt năng của một vật chỉ có thể thay đổi bằng cách truyn nhit

.


<b>p</b>



<b> </b>

<b>hần II. tự luận</b>

<b> (6đ)</b>



Dựng bếp dầu đun sơi 1 lít nớc ở 20

0

<sub>c đựng trong một ấm nhơm có khối lợng </sub>



m = 0,5 kg



1.Tính nhiệt lợng cần thiết để đun nớc. Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/kg K .,


của nhôm là 880 J/kg K



2.Tính lợng dầu cần dùng để đun nớc. Bi

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ẹEÀ 1</b>



A / TRẮC NGHIỆM (3,5Đ) Chọn phương án đúng bằng cách khoanh trũn chữ cỏi đứng ở đầu câu
<i><b>Cõaõu1: Một người kéo một vật từ giếng sâu 8 m lên đều trong 20s . Người ấy phải dùng một lực </b></i>
<i><b>bằng 180 N Công và cơng suất của người kéo có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây ?</b></i>


B. A = 1420 J ; P = 71 W. B. A = 1440 J ; P = 72 W.
D. A = 1460 J ; P = 73 W . D. Một cặp giỏ trị khỏc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. P1 = P2 B. P1 = 2P2 C. P2 = 2P1 D. P2 = 4P1



<i><b>Caõu3: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thỡ đại lượng nào dưới </b></i>
<i><b>đây của vật tăng lên? </b></i>


A. Nhiệt độ . B. khối lượng riêng . C. Thể tích D. Khối lượng .


<i><b>Caõu 4: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên các chất đang khuếch tán vào nhau </b></i>
<i><b>nhanh lên thỡ: </b></i>


A. Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh lên . B. Hiện tượng khuếch tán xảy ra chậm đi .
C. Hiện tượng khuếch tán không thay đổi . D. Hiện tượng khuếch tán ngừng lại .
<i><b>Caõu5: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây là đúng?</b></i>
<b> </b>A<b>. </b>Đồng, khơng khí, nước. B. Đồng, nước, khơng khí.


C. Khơng khí, đồng, nước. D. Khơng khí, nước, đồng.


<i><b>Cãu6: Hiện tượng nào dưới đây khơng phải do chuyển động hỗn độn, khụng ngừng của cỏc </b></i>
<i><b>phõn tử gõy ra?</b></i>


A. Quả bóng chuyển động khi bị nhiều học sinh đá từ nhiều phía khác nhau.
B. Quả búng bay dự buộc thật chặt vẫn bị xẹp dần.


C. Đường tự tan vào nước.


D. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sun phat vào nước.


<i><b>Cãu7: Vaọt coự bề maởt nhử theỏ naứo thỡ haỏp thuù nhieọt toỏt?</b></i>
A. Sần sựi, sẫm màu . B. Sần sựi, sỏng màu .
C. Nhẵn, sẫm màu . D. Nhẵn, sỏng màu .
B TỰ LUẬN (6,5Đ)



<b>Cõu 1: </b>

<i>(2,0 điểm )</i>



Tại sao đường tan vào nước nóng nhanh hơn tan vào nước lạnh?


<b>Cõu 2: </b>

<i>(4,5 điểm )</i>



Một học sinh thả 1250g chỡ ở nhiệt độ 120

0

<sub>C vào 400g nước ở nhiệt độ 30</sub>

0

<sub> C làm cho </sub>


nước nóng lên tới 40

0

<sub>C .</sub>



e) Hỏi nhiệt độ của chỡ ngay khi cú sự cõn bằng nhiệt.


f) Tính nhiệt lựơng nước thu vào.



g) Tớnh nhiệt dung riờng của chỡ.



h) So sỏnh nhiệt dung riờng của chỡ tớnh được với nhiệt dung riêng của chỡ trong bảng


và giải thớch tại sao cú sự chờnh lệch đó.



(Cho Biết C

Nước

= 4200J/kg.K, C

Đất

=800J/kg.K, C

Chỡ

=130J /kg.K)



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ẹEÀ 2</b>



A / TRẮC NGHIỆM (3,5Đ) Chọn phương án đúng bằng cách khoanh trũn chữ cỏi đứng ở đầu câu
Câu1 Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật bằng không


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C Quả bóng cao su đang chuyển động rơi xuống D Quả bóng đang nằm yên tại mặt đất
Câu2 Động năng của vật càng lớn khi


A Đặt vật ở vị trí càng thấp B Đặt vật ở vị trí càng cao
C Vật khối lượng lớn đồng thời có vận tốc lớn D Vận tốc của vật càng nhỏ
Câu3 Đổ 50cm3<sub> rượu vào 50cm</sub>3<sub> nước , thu được thể tích hỗn hợp nước - rượu </sub>



A 95cm3 <sub>B 100cm</sub>3 <sub>C 45cm</sub>3 <sub>D 50cm</sub>3


Câu4 Nhiệt độ của vật càng cao ,thỡ


A Nhiệt năng của vật càng giảm B Nhiệt năng của vật càng lớn
C Động năng của vật giảm D Thế năng của vật tăng


Câu5 Cách sắp xếp khả năng dẫn nhiệt từ nhanh đến chậm nào sau đây là đúng
A Thuỷ tinh - Đồng – Nhôm B Đồng –Thuỷ tinh –Nhôm
C Đồng – Nhôm -Thuỷ tinh D Nhôm - Đồng - Thuỷ tinh
Câu6 Sự đối lưu xảy ra chủ yếu ở các chất


A Rắn - Lỏng B Rắn – Khớ C Lỏng – Khớ D Khớ – Chõn khụng
Câu7 Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ Kg.K . Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 2Kg nước
tăng thêm 10<sub>C là </sub>


A 2100 J B 8400 J C 800 J D 24200 J
B TỰ LUẬN (6,5Đ)


Câu1 (1đ) Tại sao bát đĩa thường làm bằng sành sứ cũn soong nồi thường làm bằng kim loại ?
Cõu 2 (1đ) Viết cơng thức tính nhiệt lượng . Nêu tên gọi , đơn vị từng đại lượng trong công thức ?
Cõu 3 (2,5đ)Thả một miếng đồng có khối lượng 0,6 Kg được đun nóng tới 1000<sub> C vào 0,5lít nước </sub>
đựng trong bỡnh , biết nhiệt độ cuối cùng của đồng và nước là 300<sub> C .Coi sự trao đổi nhiệt chỉ xảy ra </sub>
giữa miếng đồng và nước


a) Tính lượng nhiệt nước đó thu vào để nóng lên ?
b/ Tính độ tăng nhiệt độ của nước ?


c) Tính nhiệt độ ban đầu của nước ?



Biết Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ Kg.K và của Đồng là 380 J/Kg.K


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ẹEÀ 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cõu 1.</b> Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng vừa có
thế năng?


B. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống B. Chỉ khi vật đang đi lên
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất
<b>Cõu 2</b>.<b> </b> Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là đúng?


E. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trỡnh truyền
nhiệt


F. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng có đơn vị là Jun
G. Bất cứ vật nào cũng có nhiệt lượng


H. Sự truyền nhiệt giữa hai vật dừng lại khi hai vật có nhiệt lượng bằng nhau
<b>Cõu 3 </b>. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của nhiệt dung riêng?


E. jun kớ hiệu là (J)


F. jun trờn kilụgam kelvin, kớ hiệu là J/kg.K
G. jun kilụgam, kớ hiệu là J.kg


H. Chỉ bằng cỏch jun trờn kilụgam, kớ hiệu là J/kg


<b>Cõu 4 </b>. Khả năng dẫn nhiệt phụ thuộc vào yếu tố nào của vật?


B. Khối lượng của vật B. Bản chất của vật C. Thể tích của vật D.Cả 3 yếu tố trên


<b>Cõu 5.</b> Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên. Thời gian kéo hết
0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?


B. 360w B. 180w C. 12w D.720w


<b>Cõu 6.</b> Công thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt lượng thu vào của một vật?
E. Q = mc<sub>t, với </sub><sub>t là độ giảm nhiệt độ</sub>


F. Q = mc( t1+ t2) với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt của vật


G. Q = mc( t1- t2) với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật
H. Q = mc<sub>t, với </sub><sub>t là độ tăng nhiệt độ</sub>


<b>Caõu 7</b>:<b> </b> ẹoỏi lửu laứsửù truyeàn nhieọt xaỷy ra ụỷ chaỏt naứo?


A. Chổ ụỷ chaỏt loỷng. B. Chổ ụỷ chaỏt loỷng, chaỏt khớ.
C. Chổ ụỷ chaỏt khớ. D. ễÛ chaỏt loỷng, khớ vaứ raộn.


<b>Caõu 8</b>:<b> </b> Nung noựng moọt mieỏng saột rồi thaỷ vaứo coỏc nửụực lánh, <b>nhieọt naờng cuỷa </b>
<b>chuựng thay ủoồi</b> theỏ naứo? Chón cãu traỷ lụứi ủuựng.


A.Nhieọt naờng cuỷa mieỏng saột tăng, nhieọt naờng cuỷa nửụực giảm.
B.Nhieọt naờng cuỷa mieỏng saột vaứ cuỷa nửụực ủeàu taờng.


C.Nhieọt naờng cuỷa mieỏng saột giảm, nhieọt naờng cuỷa nửụực tăng.
D. Nhieọt naờng cuỷa mieỏng saột vaứ cuỷa nửụực ủeàu giảm.


<b>II</b>


<b> </b>- <b> TỰ LUẬN : </b><i><b>(6 điểm)</b></i><b> </b>



<b> Cõu 9</b>.<b> </b> Viết cơng thức tính nhiệt lượng do nhiên liêu bị đốt cháy tỏa ra? Nêu tên và đơn vị trong
cơng thức đó ?


<b>Cõu 10</b>.<b> </b> Phát biểu định nghĩa nhiệt năng ? Đơn vị đo nhiệt năng là gỡ ?Mối quan hệ giữa nhiệt năng
và nhiệt độ ?


<b>Cõu 11</b>.<b> </b> Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng, một học sinh thả một miếng chỡ
khối lượng 310g được nung nóng tới 1000<sub>C vào 2,5 lít nước ở 58,5</sub>0<sub>C. Khi bắt đầu có sự cân bằng </sub>
nhiệt thỡ nhiệt độ của nước và chỡ là 600<sub>C.</sub>


a, Tính nhiệt lượng nước thu được
b, Tớnh nhiệt dung riờng của chỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ẹE À4</b>


<b>phần I . trắc nghiệm (4đ )</b>



<b>I/ Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước câu mà em cho là đúng </b>

<b>: </b>

<b> </b>



1/ Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Bơ-rao chứng tỏ :


A. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước.



B. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa.



C. Các phân tử nước lúc thỡ đứng yờn lỳc thỡ chuyển động.



D. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng.


2/ Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào ?



A. Chỉ ở chất lỏng

B. Chỉ ở chất khớ




C. Chỉ ở chất rắn

D. ở chất lỏng và chất khớ



3/ Đốt nóng miếng đồng rồi thả vào cốc nước lạnh. Nhiệt năng của nước tăng hay giảm ? Do


thực hiện công hay truyền nhiệt ?



A. Tăng, do truyền nhiệt ?

B. Giảm, do truyền nhiệt ?


C. Giảm, do thực hiện công.

D. Tăng, do thực hiện công.



4/ Cỏc nguyờn tử, phân tử cấu tạo nên vật khơng có tính chất nào sau đây ?



A. Chuyển động khơng ngừng.

B. Giữa chúng khơng có khoảng cách.



C. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Chuyển động thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.


<b>II/ Ghi (Đ) vào câu trả lời đúng, (S) vào cõu trả lời sai : </b>



1/ Đối lưu là hỡnh thức truyền nhiệt của chất rắn.



2/ Đường tan nhanh trong nước nóng hơn trong nước lạnh là do nước nóng có nhiệt độ cao


nên tan nhanh hơn.



3/ Động năng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.


4/ Nhiệt năng của một vật chỉ có thể thay đổi bằng cách truyền nhiệt.


<b>phần II. tự luận (6đ)</b>



Dùng bếp dầu đun sơi 1 lít nước ở 20

0

<sub>c đựng trong một ấm nhơm có khối lượng </sub>


m = 0,5 kg



1.Tính nhiệt lượng cần thiết để đun nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg


K ., của nhôm là 880 J/kg K




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ẹE À5</b>


<b> </b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau</b>


1) Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 5giây. Công suất của
cần trục sinh ra là:


A. 1500W B. 750W C. 0,6kW D. 0,3kW
2)Số ghi cụng suất trờn cỏc mỏy múc, dụng cụ hay thiết bị cho biết :


A công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. B.cơng thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó
C.khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó D.khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó
3)Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thỡ :


A. vật cú thể tớch càng lớn thỡ động năng càng lớn.
B. vật cú thể tớch càng nhỏ thỡ động năng càng lớn.
C. vật có tốc độ càng lớn thỡ động năng càng lớn.


D. hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau.


4) Khi đổ 50cm3<sub> rượu vào 50cm</sub>3<sub> nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích: </sub>


A. bằng 100cm3 <sub>B. nhỏ hơn 100cm</sub>3<sub> C. lớn hơn 100cm</sub>3 <sub>D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm</sub>3


5) Năng suất tỏa nhiệt của nhiờn liệu cho biết :


A. phần nhiệt lượng chuyển thành công cơ học khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn.



B. phần nhiệt lượng khơng được chuyển thành cơng cơ học khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
C. nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn.


D. phần nhiệt lượng tỏa ra mơi trường chung quanh khi nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
6) Nhiệt năng của một vật tăng khi


A. vật truyền nhiệt cho vật khỏc. B. vật thực hiện cụng lờn vật khỏc.
C. chuyển của cỏc phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên. D. chuyển động của vật nhanh lên.


7) Người ta cung cấp cùng một nhiệt lượng cho ba cốc bằng thủy tinh giống nhau. Cốc 1 đựng rựơu, cốc 2
đựng nước, cốc 3 đựng nước đá với khối lượng bằng nhau. Hóy so sỏnh độ tăng nhiệt độ của các cốc trên. Biết
rằng nước đá chưa tan ( Cho biết C1=2500J/kg.K ; C2=4200J/kg.K C3=1800J/kg.K)


A. <sub></sub>t0


1 = t02 = t03 B. t01 > t02 > t03 C. t01 < t02 < t03 D. t02 < t01 < t03


8) Người ta thả ba miếng <b>đồng, nhụm, chỡ</b> có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hóy so sỏnh nhiệt độ
cuối cùng của ba miếng kim loại trên.


A. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.


B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chỡ.
C. Nhiệt độ của miếng chỡ cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm.
D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chỡ.
9) Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?


A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khớ


C. Chỉ ở chõt lỏng và chất khớ D. Ơ các chất lỏng, chõt khớ và chất rắn



10) Nếu năng suất tỏa nhiệt của củi khụ là 10.106<sub>J/kg thỡ 1 tạ củi khụ khi chỏy hết tỏa ra một nhiệt lượng là</sub>


A. 106<sub>kJ. B. 10.10</sub>8<sub>kJ. C. 10.10</sub>9<sub>kJ. D. 10.10</sub>6<sub>kJ.</sub>


<b>II/ TỰ LUẬN : ( 7.5 điểm )</b>


<b>Cõu 13: </b><i>(1,5điểm)</i> Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thỡ nước trong ấm nào sẽ
chóng sơi hơn ? Vỡ sao ?


<b>Cõu 14: </b><i>(3.5điểm)</i> Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng 0,2kg được đun nóng tới 100o<sub>C vào một cốc</sub>


nước ở 25o<sub>C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 30</sub>o<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cho nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.


<i>( Coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau )</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ẹE À6</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3.5 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau</b>


<i><b>Caõu1: Trong những ngày rột sờ vào kim loại ta lại thấy lạnh . Hỡnh thức truyền nhiệt nào đó </b></i>
<i><b>xảy ra?</b></i> A. Bức xạ nhiệt . B.Dẫn nhiệt .


C. Đối lưu . D.Cả ba hỡnh thức trờn cựng xảy ra đồng thời .


<i><b>Cõaõu 2: Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm thỡ nhiệt năng của giọt nước và </b></i>
<i><b>của nước trong cốc thay đổi như thế nào?</b></i>


A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm .


B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng .
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm .
D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.


<i><b>Cõaõu 3: Lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu .Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tăng nhiệt độ của </b></i>
<i><b>lưỡi cưa?</b></i>


A. Vỡ cú sự truyền nhiệt. B. Vỡ cú sự thực hiện cụng.
C. Vỡ cú ma sỏt . D. Vỡ cú sự dẫn nhiệt.


<i><b>Caõu4: Thả ba miếng đồng, nhôm, chỡ cú cựng khối lượng và ở cùng nhiệt độ vào một cốc nước </b></i>
<i><b>nóng .Nếu gọi nhiệt lượng của các miếng đồng , nhôm, chỡ thu vào từ khi được bỏ vào nước tới </b></i>
<i><b>khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt lần lượt là Qñ, Qn, Qc thỡ biểu thức nào dưới đây là đúng ?</b></i>


A. Qn > Qđ > Qc B . Qđ > Qn > Qc C. Qc > Qđ > Qn D. Qđ = Qn = Qc
<i><b>Cõaõu 5: Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây?</b></i>


A. Chỉ có động năng . B. Chỉ có thế năng .


C. Chỉ có nhiệt năng . D. Có cả thế năng, động năng và nhiệt năng .


<i><b>Cõaõu 6: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật có cả động năng, thế </b></i>
<i><b>năng và nhiệt năng?</b></i>


A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống . B. Chỉ khi vật đang đi lên .


C. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất .
<i><b>Cõãu 7: Câu nào sau đây nĩi về bức xạ nhiệt là khơng đúng?</b></i>


A. Mọi vật đều có thể bức xạ nhiệt .



B. Chỉ những vật cú bề mặt xự xỡ và màu sẫm mới cú thể bức xạ nhiệt .
C. Chỉ những vật cú bề mặt nhẵn và màu sỏng mới cú thể bức xạ nhiệt.
D. Chỉ cú Mặt Trời mới cú thể bức xạ nhiệt.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (6.5ủ)</b>
<i><b>Cõu 1:</b></i>


Tỡm nhieọt lửụùng caàn thieỏt ủeồ 2kg nửụực tửứ 20o<sub>C chửựa trong moọt aỏm nhõm coự khoỏi lửụùng </sub>


0.5kg, lẽn ủeỏn 100o<sub>C.(2ủ)</sub>


<i><b>Cõu 2:</b></i> Một vật baống ủoàng coự khoỏi lửụùng baống 0.5 kg coự nhieọt ủoọ 1200<sub>C thaỷ vaứo moọt bỡnh </sub>


caựch nhieọt chửa 1.5 kg nửụực ụỷ 200<sub>C sau khi caõn baống nhieọt nhieọt ủoọ cuỷa nửụực laứ bao nhieõu?</sub>


<i><b>Cõu 3:</b></i>ẹeồ coự 120kg nuụực ụỷ 36o<sub>C thỡ phaỷi troọn bao nhieõu nửụực ụỷ 15</sub>o<sub>C vụựi bao nhieõu kg nửụực ụỷ</sub>


85o<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ẹE À7</b>


<b>Phần A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).</b>



<b>Câu 1. </b>

<i><b>Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>



<i>1. Cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào để tăng nhiệt độ từ t</i>

<i>1</i>

<i> lên t</i>

<i>2</i>

<i> là:</i>


A. Q= m.c (t

1

-t

2

)

B. Q=



)
t


t
(
c
m


1
2 


C. Q= m.q (t

2

-t

1

) D. Q= m.c (t

2

-t

1

)



<i>2. Dùng bếp than có lợi hơn bếp củi vì:</i>



A. Than rẻ tiền hơn củi. B. Than có nhiều nhiệt hơn củi.


C. Năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi. D. Than dễ đun hơn củi.



<i>3. Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức:</i>



A. Dẫn nhiệt

B. Đối lưu

C. Bức xạ nhiệt

D. Dẫn nhiệt và đối lưu


<i>4 Trong những trường hợp dưới đây trường hợp nào có công cơ học.</i>



A. Cậu bé trèo cây.

B. Em học sinh ngồi học bài.



C. Nước ép lên thành bình.

D. Nước chảy xuống từ đập chắn nước.


<b>Phần B. Tự luận (8 điểm).</b>



<b>Câu 1</b>

<i><b>.( 2 điểm)</b></i>



1. Tại sao đường tan vào nước nóng nhanh hơn tan vào nước lạnh?



2. Tại sao khi cưa thép người ta phải cho một dòng nước nhỏ chảy liên tục vào chỗ cưa?



<b>Câu 2</b>

<i><b>.( 6 điểm)</b></i>



Dùng bếp dầu để đun sơi 1 lít nước ở 20

0

<sub> C đựng trong 1 ấm nhơm có khối lượng là 0,5 Kg.</sub>


1. Tính nhiệt lượng cần để đun sơi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/Kg.K,


dung riêng của nhôm là 880 J/Kg.K



2. Tính lượng dầu cần dùng để đun lượng nước trên. Biết hiệu suất của bếp dầu là 40%,


năng suất tỏa nhiệt của dầu là 44.10

6

<sub> J/Kg.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ẹE À8</b>


<b>Phần A. Trắc nghiệm khách quan (5điểm).</b>


<b>Câu 1: ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng</b>


<i><b>1. Chọn đơn vị đúng cho năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu</b></i>


A. Kg ( Ki lô gam) B. J/Kg.K C. J ( Jun) D. J/Kg


<i><b>2. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng</b></i>


A. Hỗn độn B. Không ngừng


C. Không liên quan đến nhiệt độ D. Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán


<i><b>3. Người ta thả 3 miếng kim loại đồng, nhơm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước </b></i>
nóng. Hỏi nhiệt độ cuối cùng của 3 miếng kim loại trên sẽ thế nào?


A. Nhiệt độ của miếng nhơm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.
B. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm.
C. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhơm, miếng chì.


D. Nhiệt độ 3 miếng bằng nhau.


<b>Câu 2: ( 2 điểm) Điền vào chỗ trống các từ, cụm từ thích hợp.</b>


1. Các chất được cấu tạo từ các …. Và …. , chúng chuyển động……..Nhiệt độ của vật
càng……thì chuyển động này càng…….


2. Nhiệt năng của 1 vật là …..Nhiệt năng có thể thay đổi bằng cách ….. và …. . có 3 hình
thức….là ……


<b>Phần B. Tự luận (5điểm).</b>


Dùng bếp dầu để đun sơi 1 lít nước ở 200<sub> C đựng trong 1 ấm nhơm có khối lượng là 0,5 Kg.</sub>


1. Tính nhiệt lượng cần để đun sôi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/Kg.K, dung
riêng của nhôm là 880 J/Kg.K


2. Tính lượng dầu cần dùng để đun lượng nước trên. Biết hiệu suất của bếp dầu là 40%, năng suất
tỏa nhiệt của dầu là 44.106<sub> J/Kg.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ết chỉ có 40% nhiệt lượng cho dần bị đốt cháy toả ra được truyền cho nước và ấm. Năng


suất toả nhiệt của dầu là 44.10

6

<sub>J/kg.</sub>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>

<b>ÑE À5</b>


<b> </b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau</b>


1) Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 5giây. Công suất của
cần trục sinh ra là:



A. 1500W B. 750W C. 0,6kW D. 0,3kW
2)Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết :


A công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. B.cơng thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó
C.khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó D.khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó
3)Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì :


A. vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.
B. vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
C. vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.


D. hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau.


4) Khi đổ 50cm3<sub> rượu vào 50cm</sub>3<sub> nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích: </sub>


A. bằng 100cm3 <sub>B. nhỏ hơn 100cm</sub>3<sub> C. lớn hơn 100cm</sub>3 <sub>D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm</sub>3


5) Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu cho biết :


E. phần nhiệt lượng chuyển thành công cơ học khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.


F. phần nhiệt lượng không được chuyển thành công cơ học khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
G. nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn.


H. phần nhiệt lượng tỏa ra mơi trường chung quanh khi nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
6) Nhiệt năng của một vật tăng khi


A. vật truyền nhiệt cho vật khác. B. vật thực hiện công lên vật khác.
C. chuyển của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên. D. chuyển động của vật nhanh lên.



7) Người ta cung cấp cùng một nhiệt lượng cho ba cốc bằng thủy tinh giống nhau. Cốc 1 đựng rựơu, cốc 2
đựng nước, cốc 3 đựng nước đá với khối lượng bằng nhau. Hãy so sánh độ tăng nhiệt độ của các cốc trên. Biết
rằng nước đá chưa tan ( Cho biết C1=2500J/kg.K ; C2=4200J/kg.K C3=1800J/kg.K)


A. <sub></sub>t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

8) Người ta thả ba miếng <b>đồng, nhơm, chì</b> có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ
cuối cùng của ba miếng kim loại trên.


E. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.


F. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.
G. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhơm.
H. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì.
9) Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?


B. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí


D. Chỉ ở chât lỏng và chất khí D. Ơ các chất lỏng, chât khí và chất rắn


10) Nếu năng suất tỏa nhiệt của củi khơ là 10.106<sub>J/kg thì 1 tạ củi khô khi cháy hết tỏa ra một nhiệt lượng là</sub>


A. 106<sub>kJ. B. 10.10</sub>8<sub>kJ. C. 10.10</sub>9<sub>kJ. D. 10.10</sub>6<sub>kJ.</sub>


<b>II/ TỰ LUẬN : ( 7.5 điểm )</b>


<b>Câu 13: </b><i>(1,5điểm)</i>Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nào sẽ
chóng sơi hơn ? Vì sao ?



<b>Câu 14: </b><i>(3.5điểm)</i> Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng 0,2kg được đun nóng tới 100o<sub>C vào một cốc</sub>


nước ở 25o<sub>C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 30</sub>o<sub>C.</sub>


a. Tính nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra và nhiệt lượng nước thu vào
b. Tính khối lượng của nước ?


Cho nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.


<i>( Coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau )</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>

<b>ÑE À6</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3.5 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau</b>


<i><b>Caâu1: </b><b>Trong những ngày rét sờ vào kim loại ta lại thấy lạnh . Hình thức truyền nhiệt nào đã xảy </b></i>
<i><b>ra?</b></i> A. Bức xạ nhiệt . B.Dẫn nhiệt .


C. Đối lưu . D.Cả ba hình thức trên cùng xảy ra đồng thời .


<i><b>Câaâu 2: </b><b>Nhỏ một giọt nước đang sơi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và </b></i>
<i><b>của nước trong cốc thay đổi như thế nào?</b></i>


A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm .
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng .
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm .
D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.


<i><b>Cââu 3: </b><b>Lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu .Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tăng nhiệt độ của lưỡi</b></i>
<i><b>cưa?</b></i>



A. Vì có sự truyền nhiệt. B. Vì có sự thực hiện cơng.
C. Vì có ma sát . D. Vì có sự dẫn nhiệt.


<i><b>Câu4: </b><b>Thả ba miếng đồng, nhơm, chì có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ vào một cốc nước </b></i>
<i><b>nóng .Nếu gọi nhiệt lượng của các miếng đồng , nhơm, chì thu vào từ khi được bỏ vào nước tới </b></i>
<i><b>khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt lần lượt là Qđ, Qn, Qc thì biểu thức nào dưới đây là đúng ?</b></i>


A. Qn > Qđ > Qc B . Qđ > Qn > Qc C. Qc > Qđ > Qn D. Qđ = Qn = Qc
<i><b>Cââu 5: </b><b>Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây?</b></i>


A. Chỉ có động năng . B. Chỉ có thế năng .


C. Chỉ có nhiệt năng . D. Có cả thế năng, động năng và nhiệt năng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống . B. Chỉ khi vật đang đi lên .


C. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất .
<i><b>Cââu 7: </b><b>Câu nào sau đây nĩi về bức xạ nhiệt là khơng đúng?</b></i>


A. Mọi vật đều có thể bức xạ nhiệt .


B. Chỉ những vật có bề mặt xù xì và màu sẫm mới có thể bức xạ nhiệt .
C. Chỉ những vật có bề mặt nhẵn và màu sáng mới có thể bức xạ nhiệt.
D. Chỉ có Mặt Trời mới có thể bức xạ nhiệt.


<b>II. PHẦ N T LUỰ Ậ N (6.5đ)</b>
<i><b>Câu 1:</b></i>


Tìm nhiệt lượng cần thiết để 2kg nước từ 20o<sub>C chứa trong một ấm nhơm có khối lượng 0.5kg, lên đến </sub>



100o<sub>C.(2đ)</sub>


<i><b>Câu 2:</b></i> Một vật bằng đồng có khối lượng bằng 0.5 kg có nhiệt độ 1200C thả vào một bình cách nhiệt chưa
1.5 kg nước ở 200<sub>C sau khi cân bằng nhiệt nhiệt độ của nước là bao nhiêu?</sub>


<i><b>Câu 3</b><b>:</b><b> </b></i>Để có 120kg nuớc ở 36oC thì phải trộn bao nhiêu nước ở 15oC với bao nhiêu kg nước ở 85oC.
<b>Cho biết :Cn=4200 J/ kgK CCu=380 </b><i><b>J/kgK</b></i><b> CAL=880 </b><i><b>J/kgK</b></i><b> qcủi =10.106J/kg</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>

<b>ĐE À7</b>


<b>PhÇn A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).</b>



<b>Cõu 1. </b>

<i><b>Chn cõu trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>



<i>1. Cơng thức tính nhiệt lợng vật thu vào để tăng nhiệt độ từ t</i>

<i>1</i>

<i> lên t</i>

<i>2</i>

<i> là:</i>



A. Q= m.c (t

1

-t

2

)

B. Q=

<i>m</i>


<i>c</i> (<i>t</i>2<i>− t</i>1)

C. Q= m.q (t

2

-t

1

) D. Q= m.c



(t

2

-t

1

)



<i>2. Dùng bếp than có lợi hơn bếp củi vì:</i>



A. Than rẻ tiền hơn củi. B. Than có nhiều nhiệt hơn củi.


C. Năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi. D. Than dƠ ®un h¬n cđi.



<i>3. Nhiệt truyền từ bếp lị đến ngời đứng gần bếp lị chủ yếu bằng hình thức:</i>



A. Dẫn nhiệt

B. Đối lu

C. Bức xạ nhiệt

D. Dn nhit v i lu




<i>4 Trong những trờng hợp dới đây trờng hợp nào có công cơ học.</i>



A. Cậu bÐ trÌo c©y.

B. Em häc sinh ngåi häc bài.



C. Nớc ép lên thành bình.

D. Nớc chảy xuống từ đập chắn nớc.



<b>Phần B. Tự luận (8 ®iĨm).</b>


<b>C©u 1</b>

<i><b>.( 2 ®iĨm)</b></i>



1. Tại sao đờng tan vào nớc nóng nhanh hơn tan vào nớc lạnh?



2. T¹i sao khi ca thép ngời ta phải cho một dòng nớc nhỏ chảy liên tục vào chỗ ca?



<b>Câu 2</b>

<i><b>.( 6 điểm)</b></i>



Dựng bp dầu để đun sơi 1 lít nớc ở 20

0

<sub> C đựng trong 1 ấm nhơm có khối lợng là 0,5 Kg.</sub>



1. Tính nhiệt lợng cần để đun sôi nớc. Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200 J/Kg.K, dung


riêng của nhôm là 880 J/Kg.K



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Nếu đem lợng nớc sôi ở trên đổ vào 1 nhiệt lợng kế bằng đồng, bên trong chứa sẵn 600g


nớc ở 15

0

<sub>C. Sau 7 phút ngời ta thấy nớc ở trong nhiệt lợng kế là 45</sub>

0

<sub>C. Tính nhiệt lợng mà nhiệt</sub>



lợng kế tỏa ra mơi trơng trong mỗi giây. Coi sự tỏa nhiệt một cách đều đặn. Cho biết nhiệt


dung riêng của đồng là 380 J/Kg.K



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>

<b>ẹE 8</b>


<b>Phần A. Trắc nghiệm khách quan (5®iĨm).</b>


<b>Câu 1: ( 3 điểm ) Chọn phơng án đúng</b>



<i><b>1. Chọn đơn vị đúng cho năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu</b></i>


A. Kg ( Ki l« gam) B. J/Kg.K C. J ( Jun) D. J/Kg


<i><b>2. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng</b></i>


A. Hỗn độn B. Không ngừng


C. Không liên quan đến nhiệt độ D. Là nguyên nhân gây ra hiện tợng khuếch tán


<i><b>3. Ngời ta thả 3 miếng kim loại đồng, nhôm, chì có cùng khối lợng vào một cốc</b></i> nớc nóng.
Hỏi nhiệt độ cuối cùng của 3 miếng kim loại trên sẽ thế nào?


A. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.
B. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhơm.
C. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhơm, miếng chì.
D. Nhiệt độ 3 miếng bằng nhau.


<b>C©u 2: ( 2 điểm) Điền vào chỗ trống các tõ, cơm tõ thÝch hỵp.</b>


1. Các chất đợc cấu tạo từ các …. Và …. , chúng chuyển động……..Nhiệt độ của vật càng……
thì chuyển động này càng…….


2. Nhiệt năng của 1 vật là …..Nhiệt năng có thể thay đổi bằng cách ….. và …. . có 3 hình
thức….là ……


<b>PhÇn B. Tù ln (5®iĨm).</b>


Dùng bếp dầu để đun sơi 1 lít nớc ở 200<sub> C đựng trong 1 ấm nhơm có khối lợng là 0,5 Kg.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Tính lợng dầu cần dùng để đun lợng nớc trên. Biết hiệu suất của bếp dầu là 40%, năng suất tỏa
nhiệt của dầu là 44.106<sub> J/Kg.</sub>


</div>

<!--links-->

×