Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Download Giải bài toán bằng phương pháp bảo toàn electron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.36 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIẢI TỐN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN ELECTRON</b>
<b>II - Bài tập áp dụng</b>


<b>Bµi 1. Để m (g) bột sắt ngồi khơng khí một thời gian thu được12 gam hỗn hợp các chất rắn FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe</b>
dư . Hịa tan hồn tồn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 lỗng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m


A. 5,04 gam B. 10,08 gam C. 15,12 gam D. 20,16 gam


<b>Bµi 2. Hịa tan hồn tồn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thốt ra 13,44 lít khí.</b>
Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác
dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị V là


A. 11,2 lít B. 22,4 lít <b>C. 53,76 lít</b> D. 76,82 lít


<b>Bµi 3. Hịa tan hồn tồn 28,8 gam kim loại Cu vào dung dịch HNO3 lỗng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa thành</b>
NO2 rồi sục vào nước có dịng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên là


A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít


<b>Bµi 4. Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1 tan hết trong dung</b>
dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). - Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84 g hỗn hợp oxit. Giá trị của m là


A. 1,56 gam B. 2,64 gam <b>C. 3,12 gam</b> D. 4,68 gam


<b>Bµi 5. Chia 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng nhau:</b>
- Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thốt ra 14,56 lít H2 (đktc).


- Phần 2: Tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng nóng thấy thốt ra 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc)
a. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là



A. 0,45 M B. 0,25M C. 0,55 M D. 0,65 M


b. Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ở phần 1 là


A. 65,54 gam B. 65,45 gam C. 55,64 gam D. 54,65 gam


c. %m của Fe trong hỗn hợp ban đầu là


A. 30,05 % B. 50,05 % <b>C. 50,03 %</b> D. Kết quả khác


d. Kim loại M là


A. Mg B. Fe C. Al D. Cu


<b>Bµi 6. Hịa tan hồn tồn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thốt ra 13,44 lít khí. Nếu</b>
cho 8,7 gam hỗn hợp tác dụng dung dịch NaOH dư ® 3,36 lít khí. Vậy nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với
dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu
được V lít khí NO2. Các khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích khí NO2 thu được là


A. 26,88 lít B. 53,70 lít C. 13,44 lít D. 44,8 lít


<b>Bµi 7. Cho tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch D, 0,04</b>
mol khí NO và 0,01 mol N2O. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư, lọc và nung kết tủa đến khối
lượng thu được m gam chất rắn.


a. Giá trị của m là


A. 2,6 gam B. 3,6 gam C. 5,2 gam D. 7,8 gam


b. Thể tích HNO3 đã phản ứng là



A. 0,5 lít B. 0,24 lít C. 0,26 lít D. 0,13 lít


<b>Bµi 8. Nung x mol Fe trong khơng khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn, đó là Fe và 3</b>
oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc).
Trị số của x là:


a) 0,15 b) 0,21 c) 0,24 d) Khơng thể xác định


<b>Bµi 9. Hịa tan hồn tồn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H2SO4, thu</b>
được b gam một muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thốt ra. Trị số của b là:


a) 9,0 gam b) 8,0 gam c) 6,0 gam d) 12 gam
<b>Bµi 10. Trị số của a gam FexOy ở câu (3) trên là:</b>


a) 1,08 gam b) 2,4 gam c) 4,64 gam d) 3,48 gam
<b>Bµi 11. Cơng thức của FexOy ở câu (3) là:</b>


a) FeO b) Fe2O3 c) Fe3O4 d) khơng xác định được


<b>Bµi 12. Khi cho 5,4 gam kim loại nhơm phản ứng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng để tạo khí SO2 thốt</b>
ra thì lượng kim loại nhơm này đã trao đổi bao nhiêu điện tử?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 13. Hịa tan hồn tồn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất lỗng có dư, có 0,03 mol</b>
khí N2 duy nhất thốt ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợng dư dung dịch xút, đun nóng, có 672 ml duy
nhất một khí (đktc) có mùi khai thốt ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là:


a) 3,24 gam b) 4,32 gam c) 4,86 gam d) 3,51 gam


<b>Bài 14. Trộn 60g bột Fe với 30g bột lu huỳnh rồi đun nóng (khơng có khơng khí) thu đợc chất rắn A. Hoà tan A bằng</b>


dd axit HCl d đợc dd B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Tính V, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


<b>Bài 15. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R</b>1, R2 có hố trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nớc và đứng trớc Cu


trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn tồn với dd HNO3 d thu đợc 1,12 l khí NO


duy nhất ở đktc. Nếu cho lợng hỗn hợp A trên phản ứng hồn tồn với dd HNO3 thì thu đợc bao nhiêu lít N2. Các thể


tÝch khÝ ®o ë ®ktc.


<b>Bài 16. Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO</b>3 thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO vo


0,04 mol NO2. Tính khối lợng muối tạo ra trong dung dÞch.


<b>Bài 18. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hố trị khơng đổi là m và n. Chia 0,8g hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau:</b>
Phần 1: Tan hoàn toàn trong H2SO4, giải phóng đợc 224ml H2 (đktc).


Phần 2: Bị oxy hố hoàn toàn tạo ra m gam hỗn hợp 2 oxit.
1/ Khối lợng hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc ở phần 1 là:


A. 1,76g B. 1,36g C. 0,88g D. 1,28g E. Mt ỏp ỏn khỏc.


2/ Khối lợng m gam hỗn hợp oxit ở phần 2 là:


A. 0,56g B. 0,72g C. 7,2g D. 0,96g E. Một đáp án khác.


<b>Bài 19. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X</b>1, X2 có hố trị khơng đổi. Chia 4,04g X thnh hai phn bng nhau:


Phần 1: Tan hoàn toàn trong dung dịch loÃng chứa 2 axit HCl và H2SO4 tạo ra 1,12 lít H2 (đktc).



Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 và chỉ tạo ra khí NO duy nhÊt.


1/ ThĨ tÝch khÝ NO (lÝt) tho¸t ra ở đktc là:


A. 0,747 B. 1,746 C. 0,323 D. 1,494 E. Tất cả đều sai.


2/ Khèi lỵng m (gam) muối nitrat tạo ra ở phần 2 là:


A. 2,18 B. 4,22 C. 4,11 D. 3,11 E. 8,22


<b>Bµi 20. Hồ tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm</b>
NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M ?


A. Cu B. Fe C. Al D. Zn


<b>Bµi 21. Hịa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một</b>
khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X ?


A. NO B. NO2 C. NH3 D. N2O


<b>Bμi 22. </b>Để m gam bột sắt ngoi không khí một thời gian thu đ ợc11,8 gam hỗn hợp các chất rắn FeO, Fe− 3O4 , Fe2O3 ,


Fe. Hòa tan hoμn toμn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 lỗng thu đ ợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m−


lμ:


A. 5,02 gam B. 10,04 gam C. 15,12 gam D. 20,16 gam


<b>Bμi 23. </b>Hßa tan hon ton 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí.
Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dơng víi dung dÞch CuSO4 d , läc lÊy to− n bộ chất rắn thu đ ợc sau phản ứng tác



dụng với dung dịch HNO3 nóng d thì thu đ ợc V lít khí NO 2 (đktc). Giá trị V l


A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 53,76 lÝt D. 76,82 lÝt


<b>Bμi 24. </b>Hòa tan hon ton 43,2 gam kim loại Cu vo dung dịch HNO3 loÃng, tất cả khí NO thu ® ỵc ®em oxi hãa−


thμnh NO2 rồi sục vμo n ớc có dịng oxi để chuyển hết th− μnh HNO3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vμo q trình


trªn lμ


A. 5,04 lÝt B. 7,56 lÝt C. 6,72 lÝt D. 8,96 lÝt


<b>Bμi 25. </b>Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị khơng đổi thμnh 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc).


- PhÇn 2 nung trong oxi thu đ ợc 2,84 g hỗn hợp oxit.
Giá trÞ cđa m lμ


A. 1,56 gam B. 2,64 gam C. 3,12 gam D. 4,68 gam


<b>Bμi 26. </b>Chia 44 gam hỗn hợp gồm Fe vμ kim loại M có hóa trị duy nhất thμnh 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thốt ra 14,56 lít H2 (đktc).


- Phần 2: Tan hoμn toμn trong dung dịch HNO3 lỗng nóng thấy thốt ra 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc)
<b>a. </b>Nồng độ mol của dung dịch HCl lμ


A. 0,45 M B. 0,25 M C. 0,55 M D. 0,65 M


<b>b</b>. Khối l ợng hỗn hợp muối clorua khan thu đ ợc khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ở phần 1 l μ



A. 65,54 gam B. 68,15 gam C. 55,64 gam D. 54,65 gam


<b>c</b>. % khèi l ỵng của Fe trong hỗn hợp ban đầu l


A. 49,01 % B. 47,97 % C. 52,03 % D. 50,91 %


<b>d. </b>Kim lo¹i M lμ


A. Mg B. Zn C. Al D. Cu


<b>Bμi 27. </b>Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Fe, Mg có khối l ợng 26,1 gam đ ợc chia l− − μm 3 phần đều nhau.
- Phần 1, cho tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lớt khớ.


- Phần 2, cho tác dụng với dung dịch NaOH d thu đ ợc 3,36 lít khí.


- Phần 3, cho tác dụng với dung dịch CuSO4 d , läc lÊy to− μn bé chÊt rắn thu đ ợc sau phản ứng đem ho tan trong


dung dịch HNO3 nóng d thì thu đ ợc V lít khí NO− − 2 . Các khí đều đ ợc đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Th tớch khớ NO 2


thu đ ợc l


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bi 28. </b>Cho tan hon ton 3,6 gam hỗn hợp gồm Mg v Fe trong dung dịch HNO3 2M, thu đ ợc dung dịch D, 0,04


mol khớ NO v 0,01 mol N2O. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH lấy d , lọc v− μ nung kt ta n khi


l ợng thu đ ợc m gam chất rắn.


<b>a. </b>Giá trị của m l



A. 2,6 gam B. 3,6 gam C. 5,2 gam D. 7,8 gam


<b>b. </b>Thể tích HNO3 đã phản ứng lμ


A. 0,5 lÝt B. 0,24 lÝt C. 0,26 lÝt D. 0,13 lÝt


<b>Bμi 29. </b>Cho mét luång khÝ CO qua m gam bét Fe2O3 nung nãng, thu đ ợc 14 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho hỗn


hợp X tan hon ton trong dung dịch HNO3 thu đ ợc 2,24 lit khí NO (đktc). Giá trÞ cđa m l− μ


A. 16,4 gam B. 14,6 gam C. 8,2 gam D. 20,5 gam


<b>Bμi 30. </b>Cho tan hon ton 58 gam hỗn hợp A gåm Fe, Cu, Ag trong dung dÞch HNO3 2M thu đ ợc 0,15 mol NO, 0,05


mol N2O v dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối l ợng muối khan thu đ ợc l


A. 120,4 gam B. 89,8 gam C. 116,9 gam D. kÕt quả khác


<b>Bi 31. </b>Kh Fe2O3 bng CO nhiệt độ cao, đ ợc hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Chia X th− μnh 2 phần bằng nhau. Phn


một tác dụng với dung dịch HNO3 d , thu đ ợc 0,02 mol NO v 0,03 mol N2O. PhÇn hai cho tan ho n to n trongμ μ


dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu đ ợc V lít (đktc) SO− 2. Giá trị của V l μ


A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72


<b>B i 32. </b> Chia hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, ZnO th nh hai phÇn b»ng nhau. PhÇn một cho tác dụng với dung dịch NaOH


d , thu đ ợc 0,3 mol khí. Phần hai tan ho n to n trong dung dÞch HNO− − μ μ 3 thu đ ợc 0,075 mol khí Y duy nhất. Y l − μ



A. NO2 B. NO C. N2O D. N2


<b>B i 33. μ</b> Cho tan ho n to n 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bét gåm S, FeS v FeSμ μ μ 2 trong dung dịch HNO3 thu đ ợc 0,48


mol NO2 v dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)μ 2 d , lọc v nung kết tủa đến khối l ợng− μ −


không đổi, đ ợc m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m l − μ


A. 11,650 gam B. 12,815 gam C. 13,980 gam D. 15,145 gam


<b>Bμi 34. </b>Cho tan hoμn toμn 7,2 gam FexOy trong dung dịch HNO3 thu đ ợc 0,1 mol NO 2. Công thức phân tử của oxit l


A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. cả FeO vμ Fe3O4 đều đúng


<b>GIẢI TỐN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN KHỐI LƯỢNG</b>
<b>II - Bài tập áp dụng</b>


Câu 1. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etylenglicol và 0,2 mol chất X. Để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp A cần 21,28 lít O2
(đktc) và thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Tính khơi lượng phân tử X (biêt X chỉ chứa C, H, O).


A. 72 B. 82 C. 92 D. 102


Câu 2. Hịa tan hồn tồn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II và hóa trị III bằng dung dịch HCl dư
ta thu được dung dịch A và 0,896 lít khí bay ra (đktc). Tính khơi lượng muối có trong dung dịch A cho kết quả là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 3. Khử <i><b>m </b></i>gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu
được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Tìm giá trị của <i><b>m</b></i>.


A. 44,8 (gam). B. 53,2 (gam). C. 48,4 (gam). D. 38,4 (gam).



Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đông phân của nhau cần vừa đủ 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp 2 muối và 7,8 gam hỗn hợp 2 rượu. Tìm m.


A. 14,8 (gam). B. 21,8 (gam). C. 15 (gam). D. 18,7 (gam).


<b>Bμi 1. </b>Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3 , K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu đ ợc 39,4 gam


kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu đ ợc m gam muối clorua. m có giá trÞ l− μ :


A. 2,66 gam B. 22,6 gam C. 26,6 gam D. 6,26 gam


<b>Bμi 2. </b>Hòa tan 10,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một l ợng vừa đủ dung dịch HCl thu đ ợc 7,84 lít khí A (đktc)− −
vμ 1,54 gam chất rắn B vμ dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu đ ợc m gam muối, m có giá trị l− μ :


A. 33,45 B. 33,25 C. 32,99 D. 35,58


<b>Bi 3. </b>Hòa tan hon ton 10 gam hỗn hợp Mg v Fe trong dung dịch HCl d thấy tạo ra 2,24 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn


dung dịch sau phản ứng thu đ ợc gam muối khan. Khối l ợng muối khan thu đ ợc l − − μ :


A. 1,71 gam B. 17,1 gam C. 3,42 gam D. 34,2 gam


<b>Bμi 4. </b>Trộn 5,4 gam Al với 6,0 gam Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Sau phn ng ta thu c


m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m l :


A. 2,24 gam B. 9,40 gam C. 10,20 gam D. 11,40 gam


<b>Bi 5. </b>Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg v Fe tan hon ton trong dung dịch H2SO4 lo·ng, d thÊy cã 0,336 lÝt−



khÝ tho¸t ra (đktc). Khối l ợng hỗn hợp muối sunfat khan thu ® ỵc l− − μ


A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gam


<b>Bμi 6. </b>Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dch H2SO4 0,1M. Cụ cn


dung dịch sau phản ứng, khối l ợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra l− μ:


A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,8 gam


<b>Bμi 7. </b>Thổi một luồng khí CO d qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe− 2O3 , FeO, Al2O3 nung nóng thu đ ợc−


2,5 gam chÊt r¾n. Toμn bộ khí thoát ra sục vo n ớc vôi trong d thÊy cã 15 gam kÕt tđa tr¾ng. Khèi l ợng của hỗn
hợp oxit kim loại ban ®Çu lμ :


A. 7,4 gam B. 4,9 gam C. 9,8 gam D. 23 gam


<b>Bμi 8. </b>Chia 1,24 gam hỗn hợp hai kim loại có hóa trị không đổi thμnh hai phần bằng nhau :
- Phần 1: bị oxi hóa hoμn toμn thu đ ợc 0,78 gam hỗn hợp oxit. −


- PhÇn 2: tan ho n to n trong dung dÞch μ μ H2SO4 lo·ng thu đ ợc V lít H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu đ ợc m gam


muối khan.


<b>1. </b>Giá trÞ cđa V l μ


A. 2,24 lÝt B. 0,112 lÝt C. 5,6 lÝt D. 0,224 lÝt


<b>2</b>. Giá trị của m l



A. 1,58 gam B. 15,8 gam C. 2,54 gam D. 25,4 gam


<b>Bi 9. </b>Hòa tan hon ton 20 gam hỗn hợp Mg vμ Fe vμo dung dÞch axit HCl d thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc) v
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối l îng muèi khan thu ® îc l− − μ :


A: 35,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 65,5 gam


<b>Bμi 10. </b>Sục hết một l ợng khí clo v− μo dung dịch hỗn hợp NaBr vμ NaI, đun nóng thu đ ợc 2,34 g NaCl. Số mol hỗn−
hợp NaBr vμ NaI đã phản ứng lμ:


A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,02 mol D. 0,04 mol


<b>Bμi 11. </b>Hoμ tan hết 38,60 gam hỗn hợp gồm Fe v kim loại M trong dung dịch HCl d thấy thoát ra 14,56 lít H 2


(đktc). Khối l ợng hỗn hợp muối clorua khan thu đ ợc l


A. 48,75 gam B. 84,75 gam C. 74,85 gam D. 78,45 gam


<b>Bμi 12. </b>Cho tan hoμn toμn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS v FeS2 trong 290 ml dung dịch HNO3, thu đ ợc khí NO v


dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y, cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Kết tủa tạo thnh đem


nung ngoi khụng khớ đến khối l ợng không đổi đ ợc 32,03 gam cht rn Z.


<b>a. </b>Khối l ợng mỗi chất trong X l − μ


A. 3,6 gam FeS vμ 4,4 gam FeS2 B. 4,4 gam FeS vμ 3,6 gam FeS2


C. 2,2 gam FeS vμ 5,8 gam FeS2 D. 4,6 gam FeS vμ 3,4 gam FeS2



<b>b. </b>ThÓ tÝch khí NO (đktc) thu đ ợc l


A. 1,12 lít B. 2,24 lÝt C. 3,36 lÝt D. 6,72 lÝt


<b>c. </b>Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng lμ


A. 1 M B. 1,5 M C. 2 M D. 0,5 M


<b>B i 13. μ</b> Thỉi 8,96 lÝt CO (®ktc) qua 16 gam FexOy nung nãng. DÉn to n bé l ỵng khí sau phản ứng qua dung dịch


Ca(OH)2 d , thấy tạo ra 30 gam kết tủa. Khối l ợng sắt thu đ ợc l


A. 9,2 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 11,2 gam


<b>B i 14. μ</b> Thùc hiÖn phản ứng nhiệt nhôm với 9,66 gam hỗn hợp X gồm FexOy v nhôm, thu đ ợc hỗn hợp r¾n Y. Cho Yμ −


tác dụng với dung dịch NaOH d , thu đ ợc dung dịch D, 0,672 lít khí (đktc) v chất khơng tan Z. Sục CO− − μ 2 đến d−


v o dung dịch D lọc kết tủa v nung đến khối l ợng không đổi đ ợc 5,1 gam chất rắn. μ μ − −


<b>a. </b>Khèi l ỵng cđa Fe− xOy v Al trong X lần l ợt l : μ


A. 6,96 vμ 2,7 gam B. 5,04 vμ 4,62 gam C. 2,52 vμ 7,14 gam D. 4,26 v 5,4 gam


<b>b. </b>Công thức của oxit sắt l :μ


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Khơng xác định đ ợc −


<b>Bμi 15. </b>Khư hon ton 32 gam hỗn hợp CuO v Fe2O3 bằng khÝ H2 thÊy t¹o ra 9 gam H2O. Khèi l ợng hỗn hợp kim



loại thu đ ợc l :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bμi 16. </b>Thổi một luồng khí CO d đi qua ống đựng hỗn hợp 2 oxit Fe− 3O4 vμ CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra


hoμn toμn thu đ ợc 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra đ ợc đ a v− − − μo bình đựng dung dịch Ca(OH)2 d thy cú


5 gam kết tủa trắng. Khối l ợng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu l :


A. 3,12 gam B. 3,21 gam C. 4 gam D. 4,2 gam


PhƯơng pháp tăng giảm khối lƯợng



<b>Bi 1. </b>Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO2 v N2(CO3)3 bằng dung dịch HCl d , thu đ ợc dung dịch A v 0,672 lít


khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu đ ợc m gam muối khan. m có giá trị l μ


A. 16,33 gam B. 14,33 gam C. 9,265 gam D. 12,65 gam


<b>Bμi 2. </b>Nhóng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vo 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân


nặng 46,38 gam. Khối l ợng Cu thoát ra l


A. 0,64 gam B. 1,28 gam C. 1,92 gam D. 2,56 gam


<b>Bμi 3. </b>Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hố trị II) vμo n ớc đ ợc dung dịch X.− −
Để lμm kết tủa hết ion Cl- <sub>có trong dung dịch X ng ời ta cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO</sub>− <sub>thu đ ợc</sub>−


17,22 gam kÕt tña. Läc bá kÕt tña, thu đ ợc dung dịch Y. Cô cạn Y đ ợc m gam hỗn hợp muối khan. m có giá trÞ l− − μ


A. 6,36 gam B. 63,6 gam C. 9,12 gam D. 91,2 gam



<b>Bμi 4. </b>Một bình cầu dung tích 448 ml đ ợc nạp đầy oxi rồi cân. Phóng điện để ozon hố, sau đó nạp thêm cho đầy oxi−
rồi cân. Khối l ợng trong hai tr ờng hợp chênh lệch nhau 0,03 gam. Biết các thể tích nạp đều ở đktc. Th− − μnh phần %
về thể tích của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng lμ


A. 9,375 % B. 10,375 % C. 8,375 % D.11,375 %


<b>Bμi 5. </b>Hoμ tan hon ton 4 gam hỗn hợp MCO3 v M'CO3 vo dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch


thu đ ợc đem cô cạn thu đ ợc 5,1 gam muối khan. Giá trị của V l − μ


A. 1,12 lÝt B. 1,68 lÝt C. 2,24 lÝt D. 3,36 lÝt


<b>Bμi 6. </b>Cho 1,26 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo ra 3,42 gam muối sunfat. Kim loại đó lμ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bμi 7. </b>Hßa tan hoμn toμn 12 gam hỗn hợp hai kim loại X v Y bằng dung dịch HCl ta thu đ ợc 12,71gam muối khan.
Thể tích khí H2 thu đ ợc (đktc) l


A. 0,224 lÝt B. 2,24 lÝt C. 4,48 lÝt D. 0,448 lÝt


<b>Bμi 8. </b>Cho hoμ tan hoμn toμn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu đ ợc dung dịch D, cho D tác dụng với dung dịch


NaOH d , lọc kết tủa để ngo− μi khơng khí đến khối l ợng không đổi nữa, thấy khối l ợng kết tủa tăng lên 3,4 gam.− −
Đem nung kết tủa đến khối l ợng không đổi đ ợc b gam chất rắn. Giá trị của a, b lần l ợt l− − − μ


A. 46,4 vμ 48 gam B. 48,4 vμ 46 gam C. 64,4 vμ 76,2 gam D. 76,2 vμ 64,4 gam


<b>Bμi 9. </b>Cho 8 gam hỗn hợp A gồm Mg vμ Fe tác dụng hết với 200 ml dung dịch CuSO4 đến khi phản ứng kết thúc, thu


đ ợc 12,4 gam chất rắn B v− μ dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH d , lọc v− μ nung kết tủa


ngoμi khơng khí đến khối l ợng không đổi thu đ ợc 8 gam hỗn hợp gồm 2 oxit. − −


<b>a. </b>Khèi l îng Mg v Fe trong A lÇn l ît l − μ − μ


A. 4,8 vμ 3,2 gam B. 3,6 vμ 4,4 gam C. 2,4 vμ 5,6 gam D. 1,2 vμ 6,8 gam


<b>b. </b>Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 lμ


A. 0,25 M B. 0,75 M C. 0,5 M D. 0,125 M


<b>B i 10. μ</b> Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dch H2SO4 0,1M thỡ khi


l ợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra l μ


A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,86 gam


Phơng pháp áp dụng định luật bảo tồn điện tích


<b>Bμi 1. </b>Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị khơng đổi thμnh 2 phần bằng nhau : - Phần 1 tan hết trong dung dịch
HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). - Phần 2 nung trong khơng khí đến khối l ợng không đổi thu đ ợc 2,84 gam chất rắn.−


Khối l ợng hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn hợp đầu l


A. 2,4 gam B. 3,12 gam C. 2,2 gam D. 1,8 gam


<b>Bμi 2. </b>Dung dÞch A cã chøa 5 ion : Mg2+<sub>, Ba</sub>2+ <sub>, Ca</sub>2+<sub>, 0,1 mol Cl</sub>- <sub>v</sub>μ<sub> 0,2 mol NO</sub>


-3 . Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M


vo A n khi đ ợc l ợng kết tủa lớn nhất. V có giá trị l− − μ



A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml


<b>B i 3. </b> Dung dịch A chứa các ion CO32-, SO32-, SO42- v 0,1 mol HCOμ 3-, 0,3 mol Na+. Thêm V (lít) dung dịch Ba(OH)2


1M v o dung dịch A thì thu đ ợc l ợng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V l μ − − μ


A. 0,15 lÝt B. 0,2 lÝt C. 0,25 lÝt D. 0,5 lÝt


<b>B i 4. μ</b> Cho tan ho n to n 15,6 gam hỗn hợp gồm Al v Al 2O3 trong 500 ml dung dịch NaOH 1M thu đ ợc 6,72 lÝt H− 2


(đktc) v dung dịch D. Thể tích HCl 2M cần cho v o D để thu đ ợc l ợng kết tủa lớn nhất l μ μ − − μ


A. 0,175 lÝt B. 0,25 lÝt C. 0,25 lÝt D. 0,52 lÝt


<b>B i 5. μ</b> Cho tan ho n to n 10 gam hỗn hợp Mg v Fe trong dung dịch HCl 4M thu đ ợc 5,6 lít H 2 (đktc) v dung dịch


D. kt ta ho n to n các ion trong D cần 300 ml dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng l μ μ μ


A. 0,1 lÝt B. 0,12 lÝt C. 0,15 lÝt D. 0,2 lít


<b>B i 6. </b> Cho 20 gam hỗn hợp X gåm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan võa hÕt trong 700 ml dung dịch HCl 1M thu đ ợc 3,36


lit H2 (đktc) v dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH d , lọc kết tủa v nung trong khơng khí đến khốiμ − μ


l ợng không đổi thu đ ợc chất rắn Y. Khối l ợng Y l − − − μ


A. 16 gam B. 32 gam C. 8 gam D. 24 gam


<b>Bμi 7. </b>Trén 100 ml dung dÞch AlCl3 1M víi 200 ml dung dÞch NaOH 1,8M thu đ ợc kết tủa A v dung dịch D.


<b>a. </b>Khèi l ỵng kÕt tđa A l − μ


A. 3,12 gam B. 6,24 gam C. 1,06 gam D. 2,08 gam


<b>b. </b>Nồng độ mol của các chất trong dung dịch D lμ


A. NaCl 0,2M vμ NaAlO2 0,6M B. NaCl 1M vμ NaAlO2 0,2M


C. NaCl 1M vμ NaAlO2 0,6M D. NaCl 0,2M vμ NaAlO2 0,4M


<b>B i 8.à</b> Mét dung dÞch cã c¸c ion sau : Ba2+ 0,1M ; Na+ 0,15M ; Al3+ 0,1M ; NO


-3 0,25M và Cl- a M. Hãy xác định giá trị


cña a ?


A. 0,4M B. 0, 35M C. 0,3M D. 0,45M


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Cr b) Fe c) Al d) Một kim loại khác
<b>B i 10.à</b> Mét dung dÞch chøa 0,02 mol Cu2+<sub> , 0,03 mol K</sub>+<sub> , x mol Cl</sub>-<sub> vµ y mol SO</sub>


42- . Tổng khối lợng các muối tan trong


dung dịch là 5,435 gam. Gía trị của x và y lần lợt lµ :


A. 0,03 vµ 0,02 B. 0,05 vµ 0,01 C. 0,01 vµ 0,03 D. 0,02 vµ 0,05


<b>B i 11.à</b> Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là



<b>A. 150ml. </b> <b>B. 75ml. </b> <b>C. 60ml. </b> <b>D. 30ml.</b>


<b>B i 12.à</b> Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ
từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì
giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Ba = 137)


</div>

<!--links-->

×