Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề kiểm tra vật lý lớp 11 1 tiết kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Ngày... tháng... năm 2011</b></i>



Họ và tờn HS... bài kiểm tra Môn: vật lý lớp 11 Ban cơ bản


Lớp 11...

<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>



Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo



B ng ghi áp án tr c nghi m c a b i ki m tra.

đ

à



<b>Cõu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>



<b>ĐA</b>



<i>.( Ghi chú chỉ được khoanh một đáp án bằng bút mực và không dùng bút xoá)</i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm gồm 12 câu 3 điểm.</b>



Câu 1. Đơn vị của hệ số tự cảm là:


A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).


Câu 2. Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện
trường.


B. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.


D. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ
trường.



Câu 3. Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện
trường.


B. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.


D. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ
trường.


Câu 4. Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dịng điện chạy qua được xác định theo công thức:
A.


2

CU


2


1


W



B.


2

LI


2


1


W



C. w =






8


.


10


.


9



E


9
2


D. w =

8

.

10

B

V



1

7 2




Câu 5. Đơn vị của từ thông là:


A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).


Câu 6. Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song
song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dịng điện cảm ứng.


B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song
song với các đường cảm ứng từ thì trong khung khơng có dịng điện cảm ứng.



C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’
vng với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dịng điện cảm ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 7. Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng
khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là


<b>đúng</b> về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây
A. bằng khơng


B. có phương vng góc với mặt phẳng khung dây


C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vng góc với các cạnh và có tác dụng kéo
dãn khung


D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vng góc với các cạnh và có tác dụng nén
khung


Câu 8. Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:


A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút
chai.


Câu 9. Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?


A. Lực tương tác giữa hai dịng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dịng điện và
vng góc với hai dòng điện.


B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.


C. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.



D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện.
Câu 10. Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng
chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.


B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.


C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.


Câu 12. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải.


Câu 1. Tính chất cơ bản của từ trường là:


A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.


B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.


C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dịng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.


<b>Phần II: Tự luận gồm hai bài 7 điểm. </b>




<b>Bài 1. Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm</b>

2

<sub>) gồm 100 vòng dây, khung dây được đặt trong từ</sub>



trường có cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10

-3

<sub> (T)</sub>



trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời


gian có từ trường biến thiên là bao nhiêu ?



<b>Baứi 2</b> : Hai dãy dn thaỳng daứi D1 vaứ D2 ủaởt song song trong khoõng khớ caựch nhau moọt khoaỷng


d =6 cm coự doứng ủieọn ngửụùc chieàu I1 = 1A; I2 = 2 A .


a)Tớnh caỷm ửựng tửứ taùi N caựch D1 : R1 = 6cm caựch D2 : R2 = 6 cm.


b)Xaực ủũnh vũ trớ taùi ủoự caỷm ửựng tửứ baống 0.


<i><b> Ngày... tháng... năm 2011</b></i>



Họ và tờn HS... bài kiểm tra Môn: vật lý lớp 11 Ban cơ bản


Lớp 11...

<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>



I



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo



B ng ghi áp án tr c nghi m c a b i ki m tra.

đ

à



<b>Cõu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>



<b>ĐA</b>




<i>.( Ghi chú chỉ được khoanh một đáp án bằng bút mực và khơng dùng bút xố)</i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm gồm 12 câu 3 điểm.</b>



Câu 1. Đơn vị của hệ số tự cảm là:


A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).


Câu 2. Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện
trường.


B. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.


D. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ
trường.


Câu 3. Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện
trường.


B. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.


D. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ
trường.



Câu 4. Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dịng điện chạy qua được xác định theo cơng thức:
A.


2

CU


2


1


W



B.


2

LI


2


1


W



C. w =





8


.


10


.


9



E


9
2


D. w =

8

.

10

B

V



1

7 2




Câu 5. Đơn vị của từ thông là:


A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).


Câu 6. Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song
song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dịng điện cảm ứng.


B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song
song với các đường cảm ứng từ thì trong khung khơng có dịng điện cảm ứng.


C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’
vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dịng điện cảm ứng.


D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp
với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dịng điện cảm ứng.


Câu 7. Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng
khung dây vng góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là


<b>đúng</b> về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây
A. bằng khơng



B. có phương vng góc với mặt phẳng khung dây


+


4.


1


P


h


át


bi



u


n


à


o


s


a


u


đ


â


y


l


à


<b>k</b>


<b>h</b>


<b>ô</b>


<b>n</b>


<b>g </b>


đ


ú



n


g


?


N


g


ư



i


ta


n


h



n


ra


t



tr


ư



n


g


t



n


t



i


x


u


n



g


q


u


a


n


h


d


â


y


d



n


m


a


n


g


d



n


g


đ


i



n


v


ì:


A


.


c


ó



l



c



c


d



n


g



n


m



t


d



n


g


đ


i



n


k


h


á


c


đ



t


s



o


n


g


s


o


n


g


c



n


h


n


ó.


B


.


c


ó


l



c



c


d



n


g



n


m




t


ki


m


n


a


m


c


h


â


m


đ



t


s


o


n


g


s


o


n


g


c



n


h


n


ó.


C


.


c



ó


l



c



c


d



n


g



n


m



t


h



t


m


a


n


g


đ


i



n


c


h


u


y




n


đ



n


g


d



c


th


e


o


n


ó.



D


.


c


ó


l





c



c


d






n


g



n


m





t


h





t


m


a


n


g



đ



i





n



đ





n


g


y


ê


n



đ




t


b


ê


n


c





n


h


n


ó.



I


1



I


2



I


3




I



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vng góc với các cạnh và có tác dụng kéo
dãn khung


D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vng góc với các cạnh và có tác dụng nén
khung


Câu 8. Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:


A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút
chai.


Câu 9. Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?


A. Lực tương tác giữa hai dịng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dịng điện và
vng góc với hai dòng điện.


B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.


C. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.


D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện.
Câu 10. Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng
chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?



Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.


B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.


C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.


Câu 12. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải.


Câu 1. Tính chất cơ bản của từ trường là:


A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.


B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.


C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.


<b>Phần II: Tự luận gồm hai bài 7 điểm. </b>



<b>Bài 1. Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm</b>

2

<sub>) gồm 100 vịng dây, khung dây được đặt trong từ</sub>



trường có cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10

-3

<sub> (T)</sub>



trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời


gian có từ trường biến thiên là bao nhiêu ?




<b>Baứi 2</b> : Hai dãy dn thaỳng daứi D1 vaứ D2 ủaởt song song trong khoõng khớ caựch nhau moọt khoaỷng


d =6 cm coự doứng ủieọn ngửụùc chieàu I1 = 1A; I2 = 2 A .


a)Tớnh caỷm ửựng tửứ taùi N caựch D1 : R1 = 6cm caựch D2 : R2 = 6 cm.


b)Xaực ủũnh vũ trớ taùi ủoự caỷm ửựng tửứ baống 0.


</div>

<!--links-->

×