Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download 30 câu hỏi thi trắc nghiệm vât lý 10- mã đề 486

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

onthionline.net



SỞ GD&ĐT ĐĂKNÔNG


TRƯỜNG THPT ĐĂKMIL



<b>TỔ: VẬT LY</b>



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>MÔN: VẬT LY 10CB</b>



<i> (30 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Mã đề 486</b>


Họ, tên học sinh:...



Lớp:...



<b>Câu 1:</b> Khi một vật khối lượng m đặt ở độ cao h so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng
trường của vật được xác định theo công thức:


<b>A. </b>

<i>W</i>

<i>t</i>

=



1



2

mgh

<b>B. </b>

<i>W</i>

<i>t</i>

=


1



2

mg

<b>C. </b>

<i>W</i>

<i>t</i>

=mg

<b>D. </b>

<i>W</i>

<i>t</i>

=mgh



<b>Câu 2:</b> Cơ năng là một đại lượng



<b>A. </b>luôn luôn dương. <b>B. </b>có thể âm dương hoặc bằng khơng.


<b>C. </b>ln ln dương hoặc bằng không. <b>D. </b>luôn khác không.


<b>Câu 3:</b> Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào phù hợp với định luật Săc-lơ?


<b>A. </b>p  t <b>B. </b> <i>p</i>1


<i>p</i>2


=<i>T</i>2
<i>T</i>1


<b>C. </b>

<i>p</i>



<i>t</i>

= hằng số <b>D. </b>
<i>p</i><sub>1</sub>
<i>T</i>1


=<i>p</i>3
<i>T</i>3


<b>Câu 4:</b> Có 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70<sub>C. Sau khi nung nóng đẳng áp thì khối lượng riêng của khí là 1,2g/l. Tìm</sub>
nhiệt độ của khí sau khi nung?


<b>A. </b>t2 = 4270C <b>B. </b>t2 = 3270C <b>C. </b>t2 = 570C <b>D. </b>t2 = 1270C


<b>Câu 5:</b> Động lượng được tính bằng


<b>A. </b>Nm/s. <b>B. </b>N/s. <b>C. </b>N.s. <b>D. </b>N.m.



<b>Câu 6:</b> Quá trình nào sau đây có liên quan đến định luật Săc-lơ?


<b>A. </b>Đun nóng khí trong một xilanh hở.


<b>B. </b>Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, nó phịng lên như cũ.


<b>C. </b>Đun nóng khí trong một xilanh kín.


<b>D. </b>Thổi khơng khí vào một quả bóng bay.


<b>Câu 7:</b> Tính chất nào sau đây <b>khơng phải</b> là của phân tử?


<b>A. </b>Có lúc đứng n, có lúc chuyển động. <b>B. </b>Chuyển động khơng ngừng.


<b>C. </b>Giữa các phân tử có khoảng cách. <b>D. </b>Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.


<b>Câu 8:</b> Tác dụng lực F = 5,6N vào lò xo theo phương của trục lị xo thì nó dãn ra một đoạn 2,8cm. Tính thế năng đàn
hồi của lị xo ?


<b>A. </b>Wđh = 0,0784 J <b>B. </b>Wđh = 5,6 J <b>C. </b>Wđh = 0,1568 J <b>D. </b>Wđh = 2,8 J


<b>Câu 9:</b> Một ơ tơ có khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô có giá trị nào sau đây ?


<b>A. </b>2,52.105<sub>J</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,2.10</sub>5<sub>J</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2.10</sub>5<sub>J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2,47.10</sub>5<sub>J</sub>


<b>Câu 10: Chọn câu sai</b>: Khi một vật từ độ cao h, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác
nhau thì


<b>A. </b>cơng của trọng lực bằng nhau. <b>B. </b>thời gian rơi bằng nhau.



<b>C. </b>độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau. <b>D. </b>gia tốc rơi bằng nhau.


<b>Câu 11:</b> Một xilanh chứa 150cm3<sub> khí ở áp suất 2.10</sub>5<sub>Pa. Pittơng nén khí xuống cịn 100cm</sub>3<sub> . Tính áp suất của khí</sub>
trong xilanh lúc này, coi nhiệt độ khí khơng thay đổi.


<b>A. </b>3.105<sub>Pa</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>30.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>300.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,3.10</sub>5<sub>Pa</sub>


<b>Câu 12:</b> Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?


<b>A. </b>Áp suất. <b>B. </b>Thể tích. <b>C. </b>Nhiệt độ tuyệt đối. <b>D. </b>Khối lượng.


<b>Câu 13:</b> Cơng có thể biểu thị bằng tích của


<b>A. </b>lực, qng đường đi được và khoảng thời gian. <b>B. </b>lực và vận tốc.


<b>C. </b>lực và quãng đường đi được. <b>D. </b>năng lượng và khoảng thời gian.


<b>Câu 14:</b> Người ta dùng một lực kéo có độ lớn

<i>F</i>

<i>k</i> = 60N kéo vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết
chiều của lực kéo hợp với chiều dịch chuyển một góc <sub>60</sub>0 <sub>. Xác định công của lực kéo khi kéo vật đi được 10m?</sub>


<b>A. </b>200 ( W ) <b>B. </b>300( J ) <b>C. </b>600

<sub>√</sub>

3

( J ) <b>D. </b>300

<sub>√</sub>

3

( J )


<b>Câu 15:</b> Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức nào?


<b>A. </b>

<i>W</i>

=

1



2

mv+

mgz

<b>B. </b>

<i>W</i>

=



1



2

mv



2


+

1


2

<i>k</i>

.

<i>Δl</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

onthionline.net



<b>C. </b>


<i>Δl</i>

¿

2


<i>W</i>

=

1


2

mv



2


+

1


2

<i>k</i>

¿



<b>D. </b>

<i>W=</i>

1



2

mv



2


+mgz



<b>Câu 16:</b> Một vật trọng lượng 2,0 N có động năng 1.0 J. Lấy g = 10m/s2<sub>. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu?</sub>



<b>A. </b>3.16 m/s. <b>B. </b>4,4 m/s. <b>C. </b>0,45m/s. <b>D. </b>1,0 m/s.


<b>Câu 17:</b> Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng công thức:


<b>A. </b>A = F.s <b>B. </b>A = mgh <b>C. </b>A = F.s.sinα <b>D. </b>A = F.s.cosα


<b>Câu 18:</b> Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?


<b>A. </b>Áp suất, nhiệt độ, thể tích. <b>B. </b>Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.


<b>C. </b>Thể tích, khối lượng, áp suất. <b>D. </b>Áp suất, thể tích, khối lượng.


<b>Câu 19:</b> Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào <b>không</b> phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?


<b>A. </b>

<i>p</i>

1

<i>V</i>

1


<i>T</i>

1


=

<i>p</i>

2

<i>V</i>

2

<i>T</i>

2


<b>B. </b>

pT



<i>V</i>

= hằng số <b>C. </b>

pV



<i>T</i>

= hằng số <b>D. </b>p.V  T


<b>Câu 20:</b> Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào <b>không</b> phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?



<b>A. </b>V

1



<i>p</i>

<b>B. </b>p1V1 = p2V2 <b>C. </b>V p <b>D. </b>p 

1


<i>V</i>



<b>Câu 21:</b> Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc <i>v</i>1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau
va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc <i>v</i>2 . Ta có:


<b>A. </b>


2
2
1
1


1 ( )


2
1


<i>v</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>v</i>


<i>m</i>    


<b>B. </b>

<i>m</i>

1

<i>v</i>

1

<i>m</i>

2

<i>v</i>

2








<b>C.</b>

<i>m</i>

1

<i>v</i>

1

(

<i>m</i>

1

<i>m</i>

2

)

<i>v</i>

2







<b><sub>D. </sub></b><sub>.</sub>

<i>m</i>

1

<i>v</i>

1

<i>m</i>

2

<i>v</i>

2







<b>Câu 22:</b> Câu nào <b>sai</b> trong các câu sau đây? Động năng của vật không đổi khi vật:


<b>A. </b>chuyển động thẳng đều. <b>B. </b>chuyển động tròn đều.


<b>C. </b>chuyển động cong đều. <b>D. </b>chuyển động với gia tốc không đổi.


<b>Câu 23:</b> Hai vật có khối lượng m1 = 1,5kg và m2 = 4kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2m/s và v2 = 1m/s. Khi




<i>v</i>

<sub>1</sub> và

<i>v</i>

<sub>2</sub> cùng hướng thì động lượng của hệ có độ lớn:


<b>A. </b>7kg.m/s <b>B. </b>1kg.m/s <b>C. </b>4kg.m/s <b>D. </b>3kg.m/s


<b>Câu 24:</b> Một cái bơm chứa 100cm3<sub> khơng khí ở nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub>Pa. Tính áp suất của khơng khí trong</sub>
bơm khi khơng khí bị nén xuống cịn 20cm3<sub> và nhiệt độ tăng lên tói 39</sub>0<sub>C?</sub>


<b>A. </b>5,2.105<sub>Pa</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5,02.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,92.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,92.10</sub>-7<sub>Pa</sub>


<b>Câu 25:</b> Một vật được nén thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g = 10m/s2<sub> . Chọn mốc thế năng tại vị trí ném</sub>
vật. Ở độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng ?


<b>A. </b>h = 0,9 m <b>B. </b>h = 0,6 m <b>C. </b>h = 0,7 m <b>D. </b>h = 1,0 m


<b>Câu 26:</b> Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Khi đó, vật ở độ cao bằng bao</sub>
nhiêu?


<b>A. </b>9,8 m. <b>B. </b>0,10 m. <b>C. </b>10,0 m. <b>D. </b>1,0 m.


<b>Câu 27:</b> Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270<sub>C cho thể tích khí chỉ cịn 4 lít, vì nén nhanh nên khí nóng lên 60</sub>0<sub>C. Hỏi áp suất</sub>
khí tăng lên bao nhiêu lần?


<b>A. </b>n = 2,449 <b>B. </b>n = 4,21 <b>C. </b>n = 2,775 <b>D. </b>n = 3,54


<b>Câu 28:</b> Từ một điểm E có độ cao h = 0,8m so với mặt đất, người ta ném lên một vật lên cao theo phương thẳng
đứng với vận tốc đầu 4 m/s. Lấy g = 10m/s2<sub>. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg. Cơ năng của vật có giá trị nào sau</sub>
đây?


<b>A. </b>8 J <b>B. </b>1 J. <b>C. </b>5 J. <b>D. </b>4J.



<b>Câu 29:</b> Trong hiện tượng nào sau đây, động lượng được bảo tồn?


<b>A. </b>Xe ơtơ xả khói ở ống thải <b>B. </b>Một người đang đạp xe


<b>C. </b>Vật rơi tự do <b>D. </b>Hai viên bi va chạm nhau


<b>Câu 30:</b> Tính áp suất của một lượng khí ở 300<sub>C, biết áp suất ở 0</sub>0<sub>C là 1.20.10</sub>5<sub>Pa và thể tích khí không đổi.</sub>


<b>A. </b>133.105<sub>Pa</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1,33.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>13,3.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,133.10</sub>5<sub>Pa</sub>


--- HẾT


</div>

<!--links-->

×