Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>NHẬT BẢN TỪ SAU CHIẾN TRANH </b>
<b>THẾ GIỚI THỨ HAI</b>
a. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN
SAU CHIẾN TRANH
b. NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ
SAU CHIẾN TRANH
<b>-Thủ đô: Tô – ki - ơ</b>
- <b><sub>Lãnh thổ có 4 đảo </sub></b>
<b>lớn và hàng nghìn </b>
<b>đảo </b>
- <b><sub> Diện tích: 374.000 </sub></b>
<b>Km2</b>
- <b><sub>Dân số: trờn 127 </sub></b>
<b>triu ngi</b>
<b>- Nguồn tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên nghèo </b>
<b>nàn. Nằm trong </b>
<b>vành đai lửa Thái </b>
<b>Bình Dng nên </b>
<b>Nhật Bản là quê </b>
<b>10</b>
<b>a. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH</b>
TIẾT 21: BÀI 17
TIẾT 21: BÀI 17
<b>BÀI 9: NHẬT BẢN</b>
Tàu chy trờn m t tc 400 km/h
Cầu Sêtôôhasi
<b>THÀNH TỰU KHOA HỌC KĨ THUẬT</b>
Ơ tơ chạy bằng năng lượng mặt trời
Năng lượng (điện mặt trời)
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP Ở NHẬT BẢN
<i>• Việc học của học sinh Nhật Bản</i>: 94% trẻ em học đến tú tài, đạt tỉ lệ cao nhất thế
giới. Học sinh giành nhiều thời gian cho việc học, nghỉ hè chỉ 1 tháng, thứ 7 vẫn
học. Hết chương trỡnh trung học, học sinh vẫn tiếp tục học thêm hơn 1 n m. Mỗi ă
buổi tối HS bỏ ra trung binh 2,5 tiếng để làm bài.
<i>• Văn húa đọc của người Nhật: </i>Trong một lĩnh vực rất gần với giáo dục là tiêu thụ
sách báo, tạp chí, ng ời Nhật cũng đứng đầu thế giới. Hơn 4,5 tỉ bản tạp chí định kỳ
được xuất bản hàng năm ở Nhật. Người Nhật đọc ở mọi lúc, mọi nơi. Người ta
thường đọc lúc đứng trong tàu điện ngầm, trên xe buýt, trong các cửa hàng. Đến
“Tachiyomi”.
<i>* Chỉ số thông minh của người Nhật: </i>Xếp hàng đầu với số điểm trung bỡnh 111, trong
khi Mĩ là 100. Trong một thế hệ, khoảng cách giữa hai nước đã tăng thêm 7 điểm. Mặt
khác châu Âu và Mĩ chỉ có 2% dân số có hệ số thơng minh cao hơn 130 điểm. Cịn
NhËt cã tíi 10% d©n sè.
<b>a, Nguyên nhân sự thành công trong xây dựng kinh tế của Nhật là:</b>
<b>A. Truyền thống tự lực, tự cng.</b>
<b>B. Nhng ci cách dân chủ và chi phí quân sự ít.</b>
<b>D. Nhà nc Nhật biết liên kết gia ngi giàu và ngi nghèo.</b>
<b>C. Sử dơng khoa häc kÜ tht vµ vèn vay cđa nước ngoài.</b>
<b>b, Hiện nay, Nhật đ trở thành:</b>Ã
<b>A. Siêu cng kinh tÕ.</b>
<b>B. Cường quèc kinh tÕ thø hai trªn toàn thế giới.</b>
<b>C. Một trong 3 trung tâm kinh tế tài chính trên toàn thế giới.</b>
<b>D. Cng quốc kinh tế thứ nhất trên toàn thế giới.</b>